Câu hỏi
Câu 41: Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của A. kali và nhôm. B. liti và nhôm. C. natri và nhôm. D. kali và natri. Câu 42: Công thức hóa học của criolit là A. Al_(2)O_(3).2H_(2)O. B. CaSO_(4)cdot H_(2)O C. Na_(3)AlF_(6). D. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. Al_(2)O_(3) Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al_(2)O_(3) A. K_(2)SO_(4) B. KNO_(3) C. KCl. D. KOH. Câu 44: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al_(2)O_(3) B. A. NaSO_(4),HNO_(3) HNO_(3),KNO_(3) C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH Câu 45: Al_(2)O_(3) không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. H_(2)SO_(4) C. Na_(2)SO_(4) D. NaOH. Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtube .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com/g iaibaitaphoahoc Câu 46. Khi điện phân Al_(2)O_(3) nóng chảy (điện cực làm bằng than chi), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. CO B. O_(2) C. CO_(2) D. H_(2) Câu 47: Để nhận biết các chất riêng biệt sau: Na, Al, Al_(2)O_(3) có thể dùng A. H_(2)O. B. dung dịch HNO_(3) C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 48: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dể tan trong nướC. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 49: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? C. A. AlCl_(3). B. Al_(2)(SO_(4))_(3) NaAlO_(2) D. Al_(2)O_(3). Câu 50: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? C. A. I Mg,Al_(2)O_(3) Al. B. Mg, K, Na. Fe,Al_(2)O_(3) Mg. D. Zn, Al_(2)O_(3) Al. Câu 51: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất rắn Al, Al_(2)O_(3) Mg là A. dung dịch CuSO_(4) C. nướC. D. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đốt, bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt. B. Ở nhiệt độ thường, CaCO_(3) tan dần trong nước có hòa tan CO_(2). C. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng,dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm. D. Nhôm dễ dàng khử ion H' trong dung dịch HCl tạo thành H_(2). Câu 53: Hỗn hợp nào sau đây có thể tan hết trọng nước? A. Na,Al_(2)O_(3) (tỉ lệ mol 1:1 B. Na, Al_(2)O_(3) (tỉ lệ mol 1:2) C. Na, Al (tỉ lệ mol 1:2) D. Na, Al (ti lệ mol 1:1) Câu 54: Cho hỗn hợp gồm Na_(2)O CaO, Al_(2)O_(3) và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO_(2) đến dư vào X thu được kết tủa là A. Mg(OH)_(2). B. Al(OH)_(3). C. MgCO_(3). D. CaCO_(3). 2. Al(OH)_(3) Câu 55: Hợp chất Al(OH)_(3) tan được trong dung dịch A. KNO_(3) B. K_(2)SO_(4) C. KOH D. KCl Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)_(3) A. H_(2)SO_(4). B. NaCl. C. Na_(2)SO_(4) D. KCl. Câu 57: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)_(3) A. BaCl_(2) B. KCl. C. NaOH D. KNO_(3) Câu 58: Al(OH)_(3) không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. H_(2)SO_(4). B. Na_(2)SO_(4). C. HCl. D. NaOH. Câu 59: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)_(3) ? B. A. NaNO_(3). CaCl_(2) C. KOH. D. NaCl. Câu 60: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)_(3) A. KOH. B. KCl. C. NaNO_(3) D. Na_(2)SO_(4).
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(259 phiếu bầu)
Trọng Kiệtthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Giải thích đáp án:<br /><br />**Câu 41:** **A. kali và nhôm.**<br /><br />Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của kali và nhôm, có công thức hóa học là $K_{2}SO_{4}\cdot Al_{2}(SO_{4})_{3}\cdot 24H_{2}O$.<br /><br />**Câu 42:** **C. $Na_{3}AlF_{6}.$**<br /><br />Criolit là hợp chất có công thức hóa học là $Na_{3}AlF_{6}$, được sử dụng làm chất trợ dung trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit để sản xuất nhôm.<br /><br />**Câu 43:** **D. KOH.**<br /><br />$Al_{2}O_{3}$ là oxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. KOH là bazơ mạnh, nên có thể hòa tan $Al_{2}O_{3}$.<br /><br />**Câu 44:** **C. HCl, NaOH**<br /><br />$Al_{2}O_{3}$ là oxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. HCl là axit mạnh, NaOH là bazơ mạnh, nên cả hai đều có thể tác dụng với $Al_{2}O_{3}$.<br /><br />**Câu 45:** **C. $Na_{2}SO_{4}$**<br /><br />$Na_{2}SO_{4}$ là muối trung tính, không có tính axit hay bazơ, nên không phản ứng với $Al_{2}O_{3}$.<br /><br />**Câu 46:** **D. $H_{2}$**<br /><br />Trong quá trình điện phân nóng chảy $Al_{2}O_{3}$, tại anot (điện cực dương) xảy ra quá trình oxi hóa, giải phóng khí $O_{2}$. Than chì ở anot bị oxi hóa tạo thành $CO$ và $CO_{2}$. Không có khí $H_{2}$ sinh ra ở anot.<br /><br />**Câu 47:** **D. dung dịch HCl.**<br /><br />* Na phản ứng với HCl tạo khí $H_{2}$ và dung dịch muối.<br />* Al phản ứng với HCl tạo khí $H_{2}$ và dung dịch muối.<br />* $Al_{2}O_{3}$ phản ứng với HCl tạo dung dịch muối.<br /><br />**Câu 48:** **A. Dể tan trong nướC.**<br /><br />$Al_{2}O_{3}$ là chất rắn, không tan trong nước.<br /><br />**Câu 49:** **C. $NaAlO_{2}$**<br /><br />$NaAlO_{2}$ là muối của axit yếu ($Al(OH)_{3}$) và bazơ mạnh (NaOH), nên có tính bazơ. Do đó, nó có thể phản ứng với cả axit (HCl) và bazơ (NaOH).<br /><br />**Câu 50:** **C. $Fe,Al_{2}O_{3}$ Mg.**<br /><br />* Fe không phản ứng với NaOH.<br />* $Al_{2}O_{3}$ phản ứng với NaOH tạo dung dịch muối.<br />* Mg không phản ứng với NaOH.<br /><br />**Câu 51:** **B. dung dịch NaOH.**<br /><br />* Al phản ứng với NaOH tạo khí $H_{2}$ và dung dịch muối.<br />* $Al_{2}O_{3}$ phản ứng với NaOH tạo dung dịch muối.<br />* Mg không phản ứng với NaOH.<br /><br />**Câu 52:** **C. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.**<br /><br />$Al_{2}O_{3}$ là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.<br /><br />**Câu 53:** **A. $Na,Al_{2}O_{3}$ (tỉ lệ mol $1:1$**<br /><br />* Na phản ứng với nước tạo NaOH.<br />* NaOH phản ứng với $Al_{2}O_{3}$ tạo dung dịch muối.<br /><br />**Câu 54:** **B. $Al(OH)_{3}.$**<br /><br />* $Na_{2}O$ và CaO phản ứng với nước tạo NaOH và $Ca(OH)_{2}$.<br />* $Al_{2}O_{3}$ phản ứng với NaOH tạo $NaAlO_{2}$.<br />* Khi sục $CO_{2}$ vào dung dịch, $Al(OH)_{3}$ kết tủa do phản ứng:<br />$NaAlO_{2} + CO_{2} + 2H_{2}O \rightarrow Al(OH)_{3} + NaHCO_{3}$<br /><br />**Câu 55:** **C. KOH**<br /><br />$Al(OH)_{3}$ là hidroxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. KOH là bazơ mạnh, nên có thể hòa tan $Al(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 56:** **A. $H_{2}SO_{4}.$**<br /><br />$Al(OH)_{3}$ là hidroxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. $H_{2}SO_{4}$ là axit mạnh, nên có thể hòa tan $Al(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 57:** **C. NaOH**<br /><br />$Al(OH)_{3}$ là hidroxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. NaOH là bazơ mạnh, nên có thể hòa tan $Al(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 58:** **B. $Na_{2}SO_{4}.$**<br /><br />$Na_{2}SO_{4}$ là muối trung tính, không có tính axit hay bazơ, nên không phản ứng với $Al(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 59:** **C. KOH.**<br /><br />$Al(OH)_{3}$ là hidroxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. KOH là bazơ mạnh, nên có thể tác dụng với $Al(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 60:** **A. KOH.**<br /><br />$Al(OH)_{3}$ là hidroxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. KOH là bazơ mạnh, nên có thể tác dụng với $Al(OH)_{3}$.<br />