Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 6: Phân từ KCl được hình thành do: A. Suket hop giữa nguyên tử K là nguyên tư Cl. B. Sự hết hop gitra ion X^ast vaion Cl^2 C. Suket hop gitra ion K vi ion Cl^ast D. Sự ket hop gioa ion K^ast và ton Cl. Câu 7: Nếu xét nguyên tư X có 3 electron hóa trị và nguyên từ Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi A. XY_(2) B. X_(2)Y_(3) C. X_(2)Y_(2) D. X_(1)Y_(2) Câu 8: [SBT - Kết Nối Tri Thức | Cập nguyên từ nào sau đây không tạo được hợp chất ion dạng X_(2)Y hole XY_(2) A. Nota O B.Kus C. Cava O D. Ca vicl Câu 9: Bản kinh của nguyên tử Al như thế nào so với bán kinh của cation Al^3+ trong tinh the AlCl A. Bing nhau B. B.in kinh cua Al lớn hơn Al^3+ C. Ban kinh cua Al nho hon Al^3+ D. Không dư đoàn đưoC. Câu 10: ( Cảnh Diều | ZnO là hợp chất được sử dụng nhiều trong kem chồng nǎng. Bán kinh của nguyên từ O như thể nào so với bán kinh của anion O^2- trong tinh thể ZnO? A. Bing nhau B. Bán kinh của Olon hom O^2- C. Bán kinh của O nhó hơn O^2- D. Khong dur đoàn đượC. Câu 11: Tinh chất nào sau đây không phải tinh chất cua hợp chất ion: A. Có tinh bên.nhiệt độ nóng chảy cao B. Có tinh dắn điện và tan nhiều trong nướC. C. Có tinh din nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Chứa các liên kết ion Câu 12: Nhận định sai vé hợp chát cộng hóa trị là: A. Các hop chit cộng hóa trị thường là chất ràn. chất lòng hoặc chất khí.có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Các hop chât cộng hòa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu co. C. Các hop chât cộng hóa trị tan tốt trong nướC. D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thải. Câu 13: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là: B. Dều có sự cho và nhận các c hóa trị A. Deu được tao thành do sức hút tĩnh điện. C. Đêu có sự góp chung các e hóa tri. D. Deu tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 14: Gióng nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là: B. Đều tạo thành từ những e chun:giữa các ntư. A. Yes có nhùng cập e dùng chung C. Liu là nhừng liên kết tương đối hàm bên. 1) Diu thành các chất có nhiệt độ nón:cháy thấp.

Câu hỏi

Câu 6: Phân từ KCl được hình thành do:
A. Suket hop giữa nguyên tử K là nguyên tư Cl.
B. Sự hết hop gitra ion X^ast  vaion Cl^2
C. Suket hop gitra ion K vi ion Cl^ast 
D. Sự ket hop gioa ion K^ast  và ton Cl.
Câu 7: Nếu xét nguyên tư X có 3 electron hóa trị và nguyên từ Y có 6 electron hóa trị thì công thức của
hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi
A. XY_(2)
B. X_(2)Y_(3)
C. X_(2)Y_(2)
D. X_(1)Y_(2)
Câu 8: [SBT - Kết Nối Tri Thức | Cập nguyên từ nào sau đây không tạo được hợp chất ion dạng X_(2)Y
hole XY_(2)
A. Nota O
B.Kus
C. Cava O
D. Ca vicl
Câu 9: Bản kinh của nguyên tử Al như thế nào so với bán kinh của cation Al^3+ trong tinh the AlCl
A. Bing nhau
B. B.in kinh cua Al lớn hơn Al^3+
C. Ban kinh cua Al nho hon Al^3+
D. Không dư đoàn đưoC.
Câu 10: ( Cảnh Diều | ZnO là hợp chất được sử dụng nhiều trong kem chồng nǎng. Bán kinh của
nguyên từ O như thể nào so với bán kinh của anion O^2- trong tinh thể ZnO?
A. Bing nhau
B. Bán kinh của Olon hom O^2-
C. Bán kinh của O nhó hơn O^2-
D. Khong dur đoàn đượC.
Câu 11: Tinh chất nào sau đây không phải tinh chất cua hợp chất ion:
A. Có tinh bên.nhiệt độ nóng chảy cao
B. Có tinh dắn điện và tan nhiều trong nướC.
C. Có tinh din nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Chứa các liên kết ion
Câu 12: Nhận định sai vé hợp chát cộng hóa trị là:
A. Các hop chit cộng hóa trị thường là chất ràn. chất lòng hoặc chất khí.có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
thấp.
B. Các hop chât cộng hòa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu co.
C. Các hop chât cộng hóa trị tan tốt trong nướC.
D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thải.
Câu 13: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là:
B. Dều có sự cho và nhận các c hóa trị
A. Deu được tao thành do sức hút tĩnh điện.
C. Đêu có sự góp chung các e hóa tri.
D. Deu tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 14: Gióng nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là:
B. Đều tạo thành từ những e chun:giữa các ntư.
A. Yes có nhùng cập e dùng chung
C. Liu là nhừng liên kết tương đối hàm bên. 1) Diu thành các chất có nhiệt độ nón:cháy thấp.
zoom-out-in

Câu 6: Phân từ KCl được hình thành do: A. Suket hop giữa nguyên tử K là nguyên tư Cl. B. Sự hết hop gitra ion X^ast vaion Cl^2 C. Suket hop gitra ion K vi ion Cl^ast D. Sự ket hop gioa ion K^ast và ton Cl. Câu 7: Nếu xét nguyên tư X có 3 electron hóa trị và nguyên từ Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi A. XY_(2) B. X_(2)Y_(3) C. X_(2)Y_(2) D. X_(1)Y_(2) Câu 8: [SBT - Kết Nối Tri Thức | Cập nguyên từ nào sau đây không tạo được hợp chất ion dạng X_(2)Y hole XY_(2) A. Nota O B.Kus C. Cava O D. Ca vicl Câu 9: Bản kinh của nguyên tử Al như thế nào so với bán kinh của cation Al^3+ trong tinh the AlCl A. Bing nhau B. B.in kinh cua Al lớn hơn Al^3+ C. Ban kinh cua Al nho hon Al^3+ D. Không dư đoàn đưoC. Câu 10: ( Cảnh Diều | ZnO là hợp chất được sử dụng nhiều trong kem chồng nǎng. Bán kinh của nguyên từ O như thể nào so với bán kinh của anion O^2- trong tinh thể ZnO? A. Bing nhau B. Bán kinh của Olon hom O^2- C. Bán kinh của O nhó hơn O^2- D. Khong dur đoàn đượC. Câu 11: Tinh chất nào sau đây không phải tinh chất cua hợp chất ion: A. Có tinh bên.nhiệt độ nóng chảy cao B. Có tinh dắn điện và tan nhiều trong nướC. C. Có tinh din nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Chứa các liên kết ion Câu 12: Nhận định sai vé hợp chát cộng hóa trị là: A. Các hop chit cộng hóa trị thường là chất ràn. chất lòng hoặc chất khí.có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Các hop chât cộng hòa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu co. C. Các hop chât cộng hóa trị tan tốt trong nướC. D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thải. Câu 13: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là: B. Dều có sự cho và nhận các c hóa trị A. Deu được tao thành do sức hút tĩnh điện. C. Đêu có sự góp chung các e hóa tri. D. Deu tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 14: Gióng nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là: B. Đều tạo thành từ những e chun:giữa các ntư. A. Yes có nhùng cập e dùng chung C. Liu là nhừng liên kết tương đối hàm bên. 1) Diu thành các chất có nhiệt độ nón:cháy thấp.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(253 phiếu bầu)
avatar
Trần Quốc Huythầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 6:** C. Sự kết hợp giữa ion K⁺ và ion Cl⁻<br /><br />**Giải thích:** KCl là một hợp chất ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa ion dương K⁺ (kali) và ion âm Cl⁻ (clorua). Nguyên tử kali mất một electron trở thành ion K⁺, trong khi nguyên tử clo nhận một electron trở thành ion Cl⁻.<br /><br />**Câu 7:** A. XY₂<br /><br />**Giải thích:** Nguyên tử X có 3 electron hóa trị, cần cho đi 3 electron để đạt cấu hình bền vững. Nguyên tử Y có 6 electron hóa trị, cần nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình bền vững. Để cân bằng điện tích, cần 2 nguyên tử Y kết hợp với 1 nguyên tử X, tạo ra công thức XY₂.<br /><br />**Câu 8:** B. K và S<br /><br />**Giải thích:** Hợp chất ion dạng X₂Y được hình thành khi một cation có hóa trị 1 kết hợp với một anion có hóa trị 2. Kali (K) có hóa trị 1, lưu huỳnh (S) có hóa trị 2, nên chúng tạo thành K₂S, không phải X₂Y. Các đáp án khác đều có thể tạo hợp chất ion dạng X₂Y hoặc XY₂.<br /><br />**Câu 9:** B. Bán kính của Al lớn hơn Al³⁺<br /><br />**Giải thích:** Khi nguyên tử Al mất 3 electron để trở thành ion Al³⁺, nó mất đi lớp electron ngoài cùng, làm giảm kích thước của ion so với nguyên tử trung hòa. Do đó, bán kính của Al lớn hơn Al³⁺.<br /><br />**Câu 10:** C. Bán kính của O nhỏ hơn O²⁻<br /><br />**Giải thích:** Tương tự như câu 9, khi nguyên tử O nhận thêm 2 electron để trở thành ion O²⁻, kích thước của ion tăng lên do lực đẩy giữa các electron tăng. Do đó, bán kính của O nhỏ hơn O²⁻.<br /><br />**Câu 11:** C. Có tính dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp.<br /><br />**Giải thích:** Hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy cao do lực hút tĩnh điện mạnh giữa các ion. Chúng dẫn điện khi nóng chảy hoặc hòa tan trong nước vì các ion có thể di chuyển tự do.<br /><br />**Câu 12:** C. Các hợp chất cộng hóa trị tan tốt trong nước.<br /><br />**Giải thích:** Hợp chất cộng hóa trị phân cực có thể tan trong nước, nhưng hợp chất cộng hóa trị không phân cực thường không tan tốt trong nước.<br /><br />**Câu 13:** A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.<br /><br />**Giải thích:** Liên kết ion là do sức hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. Liên kết kim loại là do sức hút tĩnh điện giữa các ion kim loại dương và electron tự do.<br /><br />**Câu 14:** B. Đều tạo thành từ những electron chung giữa các nguyên tử.<br /><br />**Giải thích:** Câu này hơi sai lệch. Liên kết cộng hóa trị là do sự góp chung electron giữa các nguyên tử. Liên kết kim loại không có sự góp chung electron theo nghĩa thông thường của liên kết cộng hóa trị. Tuy nhiên, nếu xét về khía cạnh electron tham gia vào liên kết, thì cả hai loại liên kết đều liên quan đến electron. Tuy nhiên, đáp án chính xác hơn là không có điểm giống nhau nào hoàn toàn chính xác giữa hai loại liên kết này. Câu hỏi này cần được xem xét lại.<br />