Trang chủ
/
Hóa học
/
Cau 15. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đông đǎng của nhau? B. A. CH_(3)-CH_(2)-OH và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-OH CH_(3)-O-CH_(3)vgrave (a)CH_(3)-CH_(2)-OH C. CH_(4),C_(2)H_(6) và C_(4)H_(8) D. CH_(4) và C_(3)H_(6) Cầu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A CH_(3)OH,CH_(3)OCH_(3). B CH_(3)OCH_(3),CH_(3)CHO C. HCHO, CH_(3)CHO D CH_(3)CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3) Câu 17. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH_(3)CH=CH_(2) và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(3)Cequiv CH C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(3) và (CH_(3))_(2)CHCH_(3) D. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH_(2) Câu 18. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH_(3)OH và CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(2)OH B. CH_(3)CH_(2)OH và HOCH_(2)CH_(2)OH C. CH_(3)CH_(2)CHO và CH_(3)COCH_(2)CH_(3) D. CH_(3)COOH và CH_(3)COOCH_(3) Câu 19. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A CH_(4),CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) B. CH_(3)OCH_(3),CH_(3)-CH_(2)OH HCHO,CH_(3)COOH D CH_(2)OH-CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3) Câu 20. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C_(2)H_(2)) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là A. C_(n)H_(2n+2) B. C_(n)H_(2n) C. C_(n)H_(2n-6) D. C_(n)H_(2n-2) Câu 21. Cho các cặp chất sau: (a) CHequiv CH và CH_(2)=C=CH_(2); (b) CHequiv CH và CH_(3)CH_(2)Cequiv CH; (c) CH_(3)CH_(2)OH và (CH_(3))_(2)CHCH_(2)OH (d) C_(6)H_(5)OH và C_(6)H_(4)(OH)_(2) ; (e) HCH=O và CH_(3)COCH_(3) . Số cặp chất là đồng đẳng của nhau là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 22. Methanol., ethanol, propanol,, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các hợp chất trên là đúng? A. Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật. B. Các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau và tính chất vật lý biến đổi theo quy luật. C. Các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về tính chất vật lý và hóa họC. D. Các hợp chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tử trong phân tử họp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân từ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH_(2) do đó có tính chất hóa học khác nha những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng với nhau D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 24. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? D. CH_(2)=CH-CH_(3) A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(3) B. CH_(3)-CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)=CH_(2) Câu 25. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? B CH_(3)-CH=CH-CH=CH_(2) A CH_(2)=CH-CH=CH_(2) D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3) C CH_(3)-CH=C(CH_(3))_(2) Câu 26. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;

Câu hỏi

Cau 15. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đông đǎng của nhau?
B.
A. CH_(3)-CH_(2)-OH và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-OH
CH_(3)-O-CH_(3)vgrave (a)CH_(3)-CH_(2)-OH
C. CH_(4),C_(2)H_(6) và C_(4)H_(8)
D. CH_(4) và C_(3)H_(6)
Cầu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A CH_(3)OH,CH_(3)OCH_(3).
B CH_(3)OCH_(3),CH_(3)CHO
C. HCHO, CH_(3)CHO
D CH_(3)CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3)
Câu 17. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH_(3)CH=CH_(2) và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3)
CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(3)Cequiv CH
C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(3) và (CH_(3))_(2)CHCH_(3) D. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH_(2)
Câu 18. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH_(3)OH và CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(2)OH
B. CH_(3)CH_(2)OH và HOCH_(2)CH_(2)OH
C. CH_(3)CH_(2)CHO và CH_(3)COCH_(2)CH_(3)
D. CH_(3)COOH và CH_(3)COOCH_(3)
Câu 19. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A CH_(4),CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3)
B. CH_(3)OCH_(3),CH_(3)-CH_(2)OH
HCHO,CH_(3)COOH
D CH_(2)OH-CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3)
Câu 20. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C_(2)H_(2)) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là
A. C_(n)H_(2n+2)
B. C_(n)H_(2n)
C. C_(n)H_(2n-6)
D. C_(n)H_(2n-2)
Câu 21. Cho các cặp chất sau: (a) CHequiv CH và CH_(2)=C=CH_(2); (b) CHequiv CH và CH_(3)CH_(2)Cequiv CH; (c) CH_(3)CH_(2)OH
và (CH_(3))_(2)CHCH_(2)OH (d) C_(6)H_(5)OH và C_(6)H_(4)(OH)_(2) ; (e) HCH=O và CH_(3)COCH_(3) . Số cặp chất là đồng đẳng của
nhau là
A. 1.
B. 2.
C.3. D.4.
Câu 22. Methanol., ethanol, propanol,, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các hợp
chất trên là đúng?
A. Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật.
B. Các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau và tính chất vật lý biến đổi theo quy luật.
C. Các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về tính chất vật lý và hóa họC.
D. Các hợp chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử họp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân từ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
CH_(2) do đó có tính chất hóa học khác nha
những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng với nhau
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 24. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
D. CH_(2)=CH-CH_(3)
A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(3)
B. CH_(3)-CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)=CH_(2)
Câu 25. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
B CH_(3)-CH=CH-CH=CH_(2)
A CH_(2)=CH-CH=CH_(2)
D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3)
C CH_(3)-CH=C(CH_(3))_(2)
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
zoom-out-in

Cau 15. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đông đǎng của nhau? B. A. CH_(3)-CH_(2)-OH và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-OH CH_(3)-O-CH_(3)vgrave (a)CH_(3)-CH_(2)-OH C. CH_(4),C_(2)H_(6) và C_(4)H_(8) D. CH_(4) và C_(3)H_(6) Cầu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A CH_(3)OH,CH_(3)OCH_(3). B CH_(3)OCH_(3),CH_(3)CHO C. HCHO, CH_(3)CHO D CH_(3)CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3) Câu 17. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH_(3)CH=CH_(2) và CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(3)Cequiv CH C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(3) và (CH_(3))_(2)CHCH_(3) D. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH_(2) Câu 18. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH_(3)OH và CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(2)OH B. CH_(3)CH_(2)OH và HOCH_(2)CH_(2)OH C. CH_(3)CH_(2)CHO và CH_(3)COCH_(2)CH_(3) D. CH_(3)COOH và CH_(3)COOCH_(3) Câu 19. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A CH_(4),CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) B. CH_(3)OCH_(3),CH_(3)-CH_(2)OH HCHO,CH_(3)COOH D CH_(2)OH-CH_(2)OH,C_(3)H_(5)(OH)_(3) Câu 20. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C_(2)H_(2)) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là A. C_(n)H_(2n+2) B. C_(n)H_(2n) C. C_(n)H_(2n-6) D. C_(n)H_(2n-2) Câu 21. Cho các cặp chất sau: (a) CHequiv CH và CH_(2)=C=CH_(2); (b) CHequiv CH và CH_(3)CH_(2)Cequiv CH; (c) CH_(3)CH_(2)OH và (CH_(3))_(2)CHCH_(2)OH (d) C_(6)H_(5)OH và C_(6)H_(4)(OH)_(2) ; (e) HCH=O và CH_(3)COCH_(3) . Số cặp chất là đồng đẳng của nhau là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 22. Methanol., ethanol, propanol,, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các hợp chất trên là đúng? A. Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật. B. Các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau và tính chất vật lý biến đổi theo quy luật. C. Các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về tính chất vật lý và hóa họC. D. Các hợp chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tử trong phân tử họp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân từ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH_(2) do đó có tính chất hóa học khác nha những chất đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng với nhau D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. Câu 24. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? D. CH_(2)=CH-CH_(3) A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(3) B. CH_(3)-CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)=CH_(2) Câu 25. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? B CH_(3)-CH=CH-CH=CH_(2) A CH_(2)=CH-CH=CH_(2) D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3) C CH_(3)-CH=C(CH_(3))_(2) Câu 26. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(92 phiếu bầu)
avatar
Vĩnh Hưngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

15. A<br />16. A<br />17. A<br />18. B<br />19. A<br />20. D<br />21. B<br />22. B<br />23. B<br />24

Giải thích

1. Đồng đẳng là những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. <br />2. Dãy A gồm \( CH_3-CH_2-OH \) và \( CH_3-CH_2-CH_2-OH \) là hai chất có cùng công thức phân tử \( C_3H_7O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />3. Cặp chất \( CH_3OH \) và \( CH_3OCH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_2H_6O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />4. Cặp chất \( CH_3CH=CH_2 \) và \( CH_3-CH_2-CH_2-CH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_8 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />5. Cặp chất \( CH_3OH \) và \( CH_3CH_2CH_2CH_2OH \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_9O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />6. Cặp chất \( CH_3CH_2OH \) và \( HOCH_2CH_2OH \) có cùng công thức phân tử \( C_2H_6O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />7. Cặp chất \( CH_3CH_2CHO \) và \( CH_3COCH_2CH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_3H_6O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />8. Cặp chất \( CH_3COOH \) và \( CH_3COOCH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_2H_4O_2 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />9. Cặp chất \( CH_4 \) và \( CH_3-CH_2-CH_2-CH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_10 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />10. Cặp chất \( CH_2OH-CH_2OH \) và \( C_3H_5(OH)_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_3H_6O_3 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />11. Công thức chung của dãy đồng đằng acetylene \( C_2H_2 \) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là \( C_nH_{2n-2} \).<br />12. Cặp chất \( CH_3CH=CH_2 \) và \( CH_2=C(CH_3)-CH=CH_2 \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_8 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />13. Cặp chất \( CH_3OH \) và \( CH_3CH_2CH_2CH_2OH \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_9O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />14. Cặp chất \( CH_3CH_2OH \) và \( HOCH_2CH_2OH \) có cùng công thức phân tử \( C_2H_6O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />15. Cặp chất \( CH_3CH_2CHO \) và \( CH_3COCH_2CH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_3H_6O \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />16. Cặp chất \( CH_3COOH \) và \( CH_3COOCH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_2H_4O_2 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />17. Cặp chất \( CH_4 \) và \( CH_3-CH_2-CH_2-CH_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_4H_10 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />18. Cặp chất \( CH_2OH-CH_2OH \) và \( C_3H_5(OH)_3 \) có cùng công thức phân tử \( C_3H_6O_3 \) nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.<br />19. Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.