Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: [DNH] Hạt nhân (}_{19)^39K có số neutron là A. 19. B. 58. C. 39. D. 20. Câu 2: [ĐNH] Thí nghiệm thể tích giảm sau khi trộn rượu và nước chủ yếu cho thấy __ A. có lực tương tác giữa các phân tử. B. các phân tử rất nhỏ. C. có khoảng cách giữa các phân tử. D. phân tử bị biến dạng. Câu 3: [ĐNH] Một lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 27^circ C , sau đó tǎng thêm 20^circ C. Nếu biểu thị trên thang nhiệt độ nhiệt động thì lượng khí này có A. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 20 K. B. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 20 K C. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 293 K. D. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 293 K. Câu 4: [ĐNH] Khi nói về truyền nhiệt và thực hiện công , phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội nǎng của vật. B. Trong thực hiện công có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại. C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nǎng từ phân tử này sang phân tử kháC. D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại. Câu 5: [ĐNH] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường sức từ xuất phát từ cực S và kết thúc ở cực N của nam châm. B. Mật độ đường sức từ biểu thị độ lớn cảm ứng từ trong từ trường. C. Nếu đoạn dây mang dòng điện không chịu tác dụng của lực từ thì ở đó chắc chắn không có từ trường. D. Khi mặt phẳng vòng dây phẳng vuông góc với từ trường đều thì từ thông đi qua nó bằng không. Câu 6: [DNH] Nǎng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. thương số giữa nǎng lượng liên kết của hạt nhân và số nucleon của hạt nhân ấy. C. tích của nǎng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy. D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 7: [DNH] Xoa cồn lên mu bàn tay sẽ có cảm giác mát lạnh là do cồn A. thu nhiệt trong quá trình hóa hơi. B. tỏa nhiệt trong quá trình ngưng tụ. C. thu nhiệt trong quá trình nóng chảy. D. tỏa nhiệt trong quá trình đông đặC. Câu 8: [DNH] Trong phân rã hạt nhân: (}_{15)^30Parrow _(14)^30Si+X , hạt X ở đây là A. proton. B. neutron. C. positron. D. electron. Câu 9: [ĐNH] Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4cdot 10^5J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 200 g nước đá ở 0^circ C là 6,8cdot 10^4J 1,7cdot 10^6J c 6,8cdot 10^7J. 1,7cdot 10^3J. Câu 10: [ĐNH] Nếu độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân là 1,2cdot 10^5Bq thì sau ba chu kì bán rã của tritium, độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân này là A. 4.10^4Bq. 1,5cdot 10^4Bq 3,6cdot 10^5Bq 1,3cdot 10^4Bq

Câu hỏi

Câu 1: [DNH] Hạt nhân (}_{19)^39K có số neutron là
A. 19.
B. 58.
C. 39.
D. 20.
Câu 2: [ĐNH] Thí nghiệm thể tích giảm sau khi trộn rượu và nước chủ yếu cho thấy __
A. có lực tương tác giữa các phân tử.
B. các phân tử rất nhỏ.
C. có khoảng cách giữa các phân tử.
D. phân tử bị biến dạng.
Câu 3: [ĐNH] Một lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 27^circ C , sau đó tǎng thêm 20^circ C. Nếu biểu thị trên
thang nhiệt độ nhiệt động thì lượng khí này có
A. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 20 K.
B. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 20 K
C. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 293 K.
D. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 293 K.
Câu 4: [ĐNH] Khi nói về truyền nhiệt và thực hiện công , phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội nǎng của vật.
B. Trong thực hiện công có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại.
C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nǎng từ phân tử này sang phân tử kháC.
D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại.
Câu 5: [ĐNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường sức từ xuất phát từ cực S và kết thúc ở cực N của nam châm.
B. Mật độ đường sức từ biểu thị độ lớn cảm ứng từ trong từ trường.
C. Nếu đoạn dây mang dòng điện không chịu tác dụng của lực từ thì ở đó chắc chắn không có từ trường.
D. Khi mặt phẳng vòng dây phẳng vuông góc với từ trường đều thì từ thông đi qua nó bằng không.
Câu 6: [DNH] Nǎng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. thương số giữa nǎng lượng liên kết của hạt nhân và số nucleon của hạt nhân ấy.
C. tích của nǎng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy.
D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 7: [DNH] Xoa cồn lên mu bàn tay sẽ có cảm giác mát lạnh là do cồn
A. thu nhiệt trong quá trình hóa hơi.
B. tỏa nhiệt trong quá trình ngưng tụ.
C. thu nhiệt trong quá trình nóng chảy.
D. tỏa nhiệt trong quá trình đông đặC.
Câu 8: [DNH] Trong phân rã hạt nhân: (}_{15)^30Parrow _(14)^30Si+X , hạt X ở đây là
A. proton.
B. neutron.
C. positron.
D. electron.
Câu 9: [ĐNH] Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4cdot 10^5J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy 200 g nước đá ở 0^circ C là
6,8cdot 10^4J
1,7cdot 10^6J
c 6,8cdot 10^7J.
1,7cdot 10^3J.
Câu 10: [ĐNH] Nếu độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân là 1,2cdot 10^5Bq thì sau ba chu
kì bán rã của tritium, độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân này là
A. 4.10^4Bq.
1,5cdot 10^4Bq
3,6cdot 10^5Bq
1,3cdot 10^4Bq
zoom-out-in

Câu 1: [DNH] Hạt nhân (}_{19)^39K có số neutron là A. 19. B. 58. C. 39. D. 20. Câu 2: [ĐNH] Thí nghiệm thể tích giảm sau khi trộn rượu và nước chủ yếu cho thấy __ A. có lực tương tác giữa các phân tử. B. các phân tử rất nhỏ. C. có khoảng cách giữa các phân tử. D. phân tử bị biến dạng. Câu 3: [ĐNH] Một lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 27^circ C , sau đó tǎng thêm 20^circ C. Nếu biểu thị trên thang nhiệt độ nhiệt động thì lượng khí này có A. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 20 K. B. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 20 K C. nhiệt độ ban đầu là 27 K và sau đó tǎng thêm 293 K. D. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tǎng thêm 293 K. Câu 4: [ĐNH] Khi nói về truyền nhiệt và thực hiện công , phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội nǎng của vật. B. Trong thực hiện công có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại. C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nǎng từ phân tử này sang phân tử kháC. D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại. Câu 5: [ĐNH] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường sức từ xuất phát từ cực S và kết thúc ở cực N của nam châm. B. Mật độ đường sức từ biểu thị độ lớn cảm ứng từ trong từ trường. C. Nếu đoạn dây mang dòng điện không chịu tác dụng của lực từ thì ở đó chắc chắn không có từ trường. D. Khi mặt phẳng vòng dây phẳng vuông góc với từ trường đều thì từ thông đi qua nó bằng không. Câu 6: [DNH] Nǎng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. thương số giữa nǎng lượng liên kết của hạt nhân và số nucleon của hạt nhân ấy. C. tích của nǎng lượng liên kết của hạt nhân với số nucleon của hạt nhân ấy. D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 7: [DNH] Xoa cồn lên mu bàn tay sẽ có cảm giác mát lạnh là do cồn A. thu nhiệt trong quá trình hóa hơi. B. tỏa nhiệt trong quá trình ngưng tụ. C. thu nhiệt trong quá trình nóng chảy. D. tỏa nhiệt trong quá trình đông đặC. Câu 8: [DNH] Trong phân rã hạt nhân: (}_{15)^30Parrow _(14)^30Si+X , hạt X ở đây là A. proton. B. neutron. C. positron. D. electron. Câu 9: [ĐNH] Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4cdot 10^5J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 200 g nước đá ở 0^circ C là 6,8cdot 10^4J 1,7cdot 10^6J c 6,8cdot 10^7J. 1,7cdot 10^3J. Câu 10: [ĐNH] Nếu độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân là 1,2cdot 10^5Bq thì sau ba chu kì bán rã của tritium, độ phóng xạ của tritium trong một lít nước thải hạt nhân này là A. 4.10^4Bq. 1,5cdot 10^4Bq 3,6cdot 10^5Bq 1,3cdot 10^4Bq

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(246 phiếu bầu)
avatar
Phương Bìnhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 1:**<br /><br />* **Đáp án:** D. 20<br />* **Giải thích:** Số neutron = Số khối (A) - Số proton (Z) = 39 - 19 = 20<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Đáp án:** C. có khoảng cách giữa các phân tử.<br />* **Giải thích:** Khi trộn rượu và nước, thể tích hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của rượu và nước riêng lẻ. Điều này chứng tỏ giữa các phân tử rượu và nước có khoảng cách, và khi trộn lẫn, các phân tử len lỏi vào nhau, làm giảm tổng thể tích.<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Đáp án:** B. nhiệt độ ban đầu là 300 K và sau đó tăng thêm 20 K<br />* **Giải thích:** Để chuyển từ độ C sang độ K, ta cộng thêm 273. Nhiệt độ ban đầu là 27°C + 273 = 300 K. Sự tăng nhiệt độ 20°C tương đương với sự tăng 20 K.<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Đáp án:** D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.<br />* **Giải thích:** Truyền nhiệt chỉ liên quan đến sự truyền năng lượng nhiệt giữa các phân tử, không có sự chuyển hóa giữa nội năng và cơ năng. Sự chuyển hóa giữa nội năng và cơ năng xảy ra trong quá trình thực hiện công.<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Đáp án:** B. Mật độ đường sức từ biểu thị độ lớn cảm ứng từ trong từ trường.<br />* **Giải thích:** Mật độ đường sức từ càng lớn, cảm ứng từ càng mạnh. Các đáp án khác đều sai.<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Đáp án:** B. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nucleon của hạt nhân ấy.<br />* **Giải thích:** Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết trung bình trên mỗi nucleon.<br /><br />**Câu 7:**<br /><br />* **Đáp án:** A. thu nhiệt trong quá trình hóa hơi.<br />* **Giải thích:** Cồn bay hơi (hóa hơi) cần hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh, làm cho da cảm thấy mát lạnh.<br /><br />**Câu 8:**<br /><br />* **Đáp án:** C. positron.<br />* **Giải thích:** Số khối giữ nguyên (30), số proton giảm 1 (từ 15 xuống 14). Điều này chỉ có thể xảy ra khi một proton chuyển thành neutron và phát ra một positron (e+).<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Đáp án:** $6,8\cdot 10^{4}J$<br />* **Giải thích:** Nhiệt lượng Q = mλ, với m là khối lượng (0.2 kg) và λ là nhiệt nóng chảy riêng ($3,4\cdot 10^{5}J/kg$). Q = 0.2 kg * $3,4\cdot 10^{5}J/kg$ = $6,8\cdot 10^{4}J$<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Đáp án:** $1,5\cdot 10^{4}Bq$<br />* **Giải thích:** Sau mỗi chu kỳ bán rã, độ phóng xạ giảm đi một nửa. Sau ba chu kỳ, độ phóng xạ còn lại là: $1,2\cdot 10^{5}Bq / 2^3 = 1,5\cdot 10^{4}Bq$<br />