Câu hỏi

Câu 1. Công thức tổng quát của alkyne là A. C_(n)H_(n+2)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 0) C. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) Câu 2. Để phân biệt but-2-yne (CH_(3)Cequiv CCH_(3)) với but-1-yne (CHequiv CCH_(2)CH_(3)) có thể dùng thuốc thứ nào sau đây? A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO_(4) Câu 3. Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun C_(2)H_(5)OH với H_(2)SO_(4) đặc ở 170^circ C B. Cracking alkane. C. Tách H_(2) từ ethane. D. Cho C_(2)H_(2) tác dụng với H_(2), xúc tác lindlar. Câu 4. Cho alkene X có công thức cấu tạo sau: CH_(3)C=C-CH(CH_(3))-CH_(2)CH_(3). Tên của X là A. 4-methylhex-2-ene. B. 2-methylpent-3-ene. C. 4-methylpent-2-ene. D. 2-methylpent-4-ene Câu 5. Để chuyển hoá alkyne thành alkene ta thực hiện phản ứng cộng H_(2) trong điều kiện có xúc tác: A. Ni,t^circ B. Mn. t^circ C. Lindlar, t^circ Câu 6. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba. Câu 7. Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của benzene? A. Tác dụng với Br_(2)(t^circ ,FeBr_(3)) B.Tác dụng với HNO_(3)(d)/H_(2)SO_(4)(d) C. Tác dụng với dung dịch KMnO_(4) D.Tác dụng với Cl_(2), as. Câu 9. Một trong những ứng dụng của toluene là A. Làm phụ gia đề tǎng chi số octane của nhiên liệu.B. Làm chất đầu để sản xuất methylcyclohexane. C. Làm chất đầu để điều chế phenol. D. Làm chất đầu để sản xuất polystyrene. Câu 10. Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH_(3)CH_(2)Cl. B. CH_(2)=CHBr. C. ClCH_(2)COOH. D. CF_(3)CH_(2)Cl. Câu 11. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C_(4)H_(9)Cl là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 12. Cho phản ứng hóa học sau: C_(2)H_(5)Br+NaOHxrightarrow (t^0)C_(2)H_(5)OH+NaBr Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hóa - khử. Câu 13.Chất X có công thức: CH_(3)-CH(CH_(3))-Cequiv CH. Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-yne. B. 3-methylbut-1 -ene. C. 2-methylbut-3-ene. D. 3-methylbut-1-yne. Câu 14. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây phẩm chính? CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3) CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức phân tử C_(6)H_(10) tác dụng được với dung dịch AgNO tạo ra kêt tủa màu vàng nhạt? A.4. B. 5. C.3. D. 2.
Giải pháp
4.7(213 phiếu bầu)

Hoàng Vũthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. D. 2. C. 3. A. 4. A. 5. C. 6. A. 7. D. 8. C. 9. C. 10. D. 11. C. 12. C. 13. D. 14. B. 15. C.
Giải thích
1. Công thức tổng quát của alkyne là \( C_{n}H_{2n-2}(n\geqslant 2).<br />2. Để phân biệt but-2-yne và but-1-yne, có thể dùng nước bromine. But-2-yne sẽ tạo ra sản phẩm màu trắng với nước bromine, trong khi but-1-yne không.<br />3. Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là đun \( C_{2}H_{5}OH \) với \( H_{2}SO_{4} \) đặc ở \( 170^{\circ}C \).<br />4. Tên của alkene X \( CH_{3}C=C-CH(CH_{3})-CH_{2}CH_{3} \) là 4-methylhex-2-ene.<br />5. Để chuyển hoá alkyne thành alkene, ta thực hiện phản ứng H_{2} \) trong điều kiện có xúc tác Lindlar, \( t^{\circ} \).<br />6. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.<br />7. Chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường là Naphthalene.<br />8. Tính chất không phải của benzene là tác dụng với dung dịch \( KMnO_{4} \).<br />9. Một trong những ứng dụng của toluene là làm chất đầu để điều chế phenol.<br />10. Chất không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon là \( CF_{3}CH_{2}Cl \).<br />11. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử \( C_{4}H_{9}Cl \) là 4.<br />12. Phản ứng \( C_{2}H_{5}Br + NaOH \rightarrow C_{2}H_{5}OH + NaBr \) thuộc loại phản ứng tách.<br />13. Tên thay thế của \( CH_{3}-CH(CH_{3})-C\equiv CH \) là 3-methylbut-1-yne.<br />14. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov, sản phẩm chính là \( CH_{3}-CH_{2}-CHBr-CH_{3} \).<br />15. Có 3 đồng phân alkyne có công thức phân tử \( C_{6}H_{10} \) tác dụng được với dung dịch AgNO tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.