Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm copper (Cu) tác dụng với dung dịch sulfuric aicd đặc, nông theo - Bước 1: Cho vài lá Cu đã cắt nhỏ vào ống nghiệm.thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H_(2)SO_(4) 70% dùng bông đã tầm dung dịch NaOH loãng nút ống nghiệm. - Bước 2: Hơ nóng đều ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn.sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phản ứng trên, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa. B. Có thể thay dung dịch H_(2)SO_(4)70% bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thì hiện tượng ở bước 2 xảy ra tương tựr. C. Bông tẩm dung dịch NaOH để ngǎn SO_(2) thoát ra ngoài không khí. D. Sản phẩm khử của phản ứng trên là SO_(2) Câu 18: Khi làm thí nghiệm với H_(2)SO_(4) đặc, nóng thường sinh ra khi SO_(2) Để hạn chế tốt nhất khí SO_(2) thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tắm đung dịch nào sau đây? A. Giấm ǎn. B. Muối ǎn. C. Cồn. D. Xút Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+cH_(2)O Tỉ lệ a: b là D. 1:2 A. 1:1 B. 2:3 1:3 Câu 20: Trường hợp nào tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng và H_(2)SO_(4) loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. FeO. C. Fe_(2)O_(3) D. Fe_(3)O_(6) Câu 21: Cho dung dịch sulfuic acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl NaBr, Nal, NaHCO_(3) ở nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đỏ sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khứ? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3)

Câu hỏi

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm copper (Cu)
tác dụng với dung dịch sulfuric aicd đặc, nông theo
- Bước 1: Cho vài lá Cu đã cắt nhỏ vào ống nghiệm.thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch
H_(2)SO_(4)
70%  dùng bông đã tầm dung dịch NaOH loãng nút ống nghiệm.
- Bước 2: Hơ nóng đều ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn.sau đó đun tập
trung vào đáy ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phản ứng trên, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa.
B. Có thể thay dung dịch H_(2)SO_(4)70%  bằng dung dịch H_(2)SO_(4)
loãng thì hiện tượng ở bước 2
xảy ra tương tựr.
C. Bông tẩm dung dịch NaOH để ngǎn SO_(2) thoát ra ngoài không khí.
D. Sản phẩm khử của phản ứng trên là SO_(2)
Câu 18: Khi làm thí nghiệm với H_(2)SO_(4) đặc, nóng thường sinh ra khi SO_(2) Để hạn chế tốt nhất khí SO_(2) thoát
ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tắm đung dịch nào sau đây?
A. Giấm ǎn.
B. Muối ǎn.
C. Cồn.
D. Xút
Câu 19: Cho phương trình hóa học:
aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+cH_(2)O Tỉ lệ a: b là
D. 1:2
A. 1:1
B. 2:3
1:3
Câu 20: Trường hợp nào tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng và H_(2)SO_(4) loãng đều cho sản phẩm giống nhau?
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe_(2)O_(3)
D. Fe_(3)O_(6)
Câu 21: Cho dung dịch sulfuic acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl NaBr, Nal, NaHCO_(3) ở nhiệt độ
thường. Số phản ứng trong đỏ sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khứ?
A. KBr.
B. NaCl.
C. CaF_(2)
D. CaCO_(3)
zoom-out-in

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm copper (Cu) tác dụng với dung dịch sulfuric aicd đặc, nông theo - Bước 1: Cho vài lá Cu đã cắt nhỏ vào ống nghiệm.thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H_(2)SO_(4) 70% dùng bông đã tầm dung dịch NaOH loãng nút ống nghiệm. - Bước 2: Hơ nóng đều ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn.sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phản ứng trên, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa. B. Có thể thay dung dịch H_(2)SO_(4)70% bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thì hiện tượng ở bước 2 xảy ra tương tựr. C. Bông tẩm dung dịch NaOH để ngǎn SO_(2) thoát ra ngoài không khí. D. Sản phẩm khử của phản ứng trên là SO_(2) Câu 18: Khi làm thí nghiệm với H_(2)SO_(4) đặc, nóng thường sinh ra khi SO_(2) Để hạn chế tốt nhất khí SO_(2) thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tắm đung dịch nào sau đây? A. Giấm ǎn. B. Muối ǎn. C. Cồn. D. Xút Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+cH_(2)O Tỉ lệ a: b là D. 1:2 A. 1:1 B. 2:3 1:3 Câu 20: Trường hợp nào tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng và H_(2)SO_(4) loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. FeO. C. Fe_(2)O_(3) D. Fe_(3)O_(6) Câu 21: Cho dung dịch sulfuic acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl NaBr, Nal, NaHCO_(3) ở nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đỏ sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khứ? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(193 phiếu bầu)
avatar
Tiến Hảicựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

Câu 17: A. Trong phản ứng trên, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa. Câu 18: D. Xút. Câu 19: B. \(2: 3\). Câu 20: A. Fe. Câu 21: D. 3. Câu 22: C. \( \mathrm{CaF}_{2} \).

Giải thích

Câu 17: Sulfuric acid không đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này, mà đóng vai trò là chất khử. Câu 18: Bông tẩm dung dịch xút (NaOH) được sử dụng để ngăn chặn khí SO2 thoát ra không khí. Câu 19: Theo phương trình cân bằng, tỉ lệ a:b là 2:3. Câu 20: Khi Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H, sản phẩm thu được là giống nhau. Câu 21: Trong 4 chất rắn trên, có 3 chất rắn tạo ra phản ứng oxi hóa khử với H2SO4 đặc. Câu 22: Khi CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa khử.