Trang chủ
/
Hóa học
/
Cau 1. Nǎng lượng liên kết của liên kết C-C (trong phân tử ethane)là 368kJmol^-1 và nǎng lượng liên kết của liên kết C=C (trong phân tử ethene) là 636 kJ more a) Nǎng lượng liên kết pi trong ethene là 268kJmol^-1 b) Liên kết pi kém bền hơn liên kết ơ nên dễ bị bẽ gãy hơn. c) Ethene dễ tham gia phản ứng hóa học hơn ethane. d) Ở điều kiện thường ethene tác dụng với hydrogen tạo thành ethane. Câu 2. Ethene và ethyne là những alkene và alkyene đơn giản nhất. Trung tâm phản ứng của alkene và alkyene là liên kết pi trong liên kết đôi C=C và liên kết ba Cequiv C. a) Hydrate hóa ethene và ethyne nhận được sản phẩm hữu cơ giống nhau. b) Liên kết ba Cequiv C kém bền hơn liên kết đôi C=C. c) Khi sục hai dòng khí như nhau của ethene và ethyne vào dung dịch KMnO_(4) thấy enthyne làm nhạt màu dung dịch nhanh hơn ethyne. d) Góc liên kết HCC trong phân tử ethene và ethyne bằng nhau. Câu 3. Ethyl chloride hóa lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao. Cho phương trình nhiệt hóa học: C_(2)H_(5)Cl(l)leftharpoons C_(2)H_(5)Cl(g)Delta _(r)H_(298)^0=24,7kJ a) Tên gọi thay thế của C_(2)H_(5)Cl là chloroethane. b) Khi xịt thuộc ethyl chloride vào chỗ đau thì người ta sẽ cảm giác lạnh. c) Ethyl chloride có thể được điều chế trực tiếp từ methane. d) Nếu đun nóng ethyl chloride trong NaOH có mǎt C_(2)H_(5)OH thì xảy ra phản ứng thế C1 bằng nhóm OH. Câu 4. Cho các hydrocarbon sau: ethane , ethylene, acetylene , butane, benzene, styrene và naphthalene. a. Ethane, ethylene , acetylene và butane là những chất khí. b. benzene, styrene và naphtalene là những chất lỏng. C. Có 2 chất có thể làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường. d. Có 1 chất tác dụng với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) ở điều kiện thường.

Câu hỏi

Cau 1. Nǎng lượng liên kết của liên kết C-C (trong phân tử ethane)là 368kJmol^-1 và nǎng lượng liên kết của
liên kết C=C (trong phân tử ethene) là 636 kJ more
a) Nǎng lượng liên kết pi  trong ethene là 268kJmol^-1
b) Liên kết pi 
kém bền hơn liên kết ơ nên dễ bị bẽ gãy hơn.
c) Ethene dễ tham gia phản ứng hóa học hơn ethane.
d) Ở điều kiện thường ethene tác dụng với hydrogen tạo thành ethane.
Câu 2. Ethene và ethyne là những alkene và alkyene đơn giản nhất. Trung tâm phản ứng của alkene và alkyene
là liên kết pi  trong liên kết đôi C=C và liên kết ba Cequiv C.
a) Hydrate hóa ethene và ethyne nhận được sản phẩm hữu cơ giống nhau.
b) Liên kết ba Cequiv C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
c) Khi sục hai dòng khí như nhau của ethene và ethyne vào dung dịch
KMnO_(4) thấy enthyne làm nhạt màu
dung dịch nhanh hơn ethyne.
d) Góc liên kết HCC trong phân tử ethene và ethyne bằng nhau.
Câu 3. Ethyl chloride hóa lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao. Cho
phương trình nhiệt hóa học:
C_(2)H_(5)Cl(l)leftharpoons C_(2)H_(5)Cl(g)Delta _(r)H_(298)^0=24,7kJ
a) Tên gọi thay thế của C_(2)H_(5)Cl là chloroethane.
b) Khi xịt thuộc ethyl chloride vào chỗ đau thì người ta sẽ cảm giác lạnh.
c) Ethyl chloride có thể được điều chế trực tiếp từ methane.
d) Nếu đun nóng ethyl chloride trong NaOH có mǎt C_(2)H_(5)OH thì xảy ra phản ứng thế C1 bằng nhóm OH.
Câu 4. Cho các hydrocarbon sau: ethane , ethylene, acetylene , butane, benzene, styrene và naphthalene.
a. Ethane, ethylene , acetylene và butane là những chất khí.
b. benzene, styrene và naphtalene là những chất lỏng.
C. Có 2 chất có thể làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường.
d. Có 1 chất tác dụng với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) ở điều kiện thường.
zoom-out-in

Cau 1. Nǎng lượng liên kết của liên kết C-C (trong phân tử ethane)là 368kJmol^-1 và nǎng lượng liên kết của liên kết C=C (trong phân tử ethene) là 636 kJ more a) Nǎng lượng liên kết pi trong ethene là 268kJmol^-1 b) Liên kết pi kém bền hơn liên kết ơ nên dễ bị bẽ gãy hơn. c) Ethene dễ tham gia phản ứng hóa học hơn ethane. d) Ở điều kiện thường ethene tác dụng với hydrogen tạo thành ethane. Câu 2. Ethene và ethyne là những alkene và alkyene đơn giản nhất. Trung tâm phản ứng của alkene và alkyene là liên kết pi trong liên kết đôi C=C và liên kết ba Cequiv C. a) Hydrate hóa ethene và ethyne nhận được sản phẩm hữu cơ giống nhau. b) Liên kết ba Cequiv C kém bền hơn liên kết đôi C=C. c) Khi sục hai dòng khí như nhau của ethene và ethyne vào dung dịch KMnO_(4) thấy enthyne làm nhạt màu dung dịch nhanh hơn ethyne. d) Góc liên kết HCC trong phân tử ethene và ethyne bằng nhau. Câu 3. Ethyl chloride hóa lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao. Cho phương trình nhiệt hóa học: C_(2)H_(5)Cl(l)leftharpoons C_(2)H_(5)Cl(g)Delta _(r)H_(298)^0=24,7kJ a) Tên gọi thay thế của C_(2)H_(5)Cl là chloroethane. b) Khi xịt thuộc ethyl chloride vào chỗ đau thì người ta sẽ cảm giác lạnh. c) Ethyl chloride có thể được điều chế trực tiếp từ methane. d) Nếu đun nóng ethyl chloride trong NaOH có mǎt C_(2)H_(5)OH thì xảy ra phản ứng thế C1 bằng nhóm OH. Câu 4. Cho các hydrocarbon sau: ethane , ethylene, acetylene , butane, benzene, styrene và naphthalene. a. Ethane, ethylene , acetylene và butane là những chất khí. b. benzene, styrene và naphtalene là những chất lỏng. C. Có 2 chất có thể làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường. d. Có 1 chất tác dụng với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) ở điều kiện thường.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(288 phiếu bầu)
avatar
Trung Namthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 1: C**<br /><br />Ethene có liên kết đôi C=C, bao gồm một liên kết σ và một liên kết π. Liên kết π kém bền hơn liên kết σ nên dễ bị phá vỡ hơn, dẫn đến ethene phản ứng hóa học dễ dàng hơn ethane chỉ có liên kết đơn C-C.<br /><br /><br />**Câu 2: C**<br /><br />Ethyne (C₂H₂) có liên kết ba C≡C, chứa hai liên kết π, phản ứng với KMnO₄ mạnh hơn ethene (C₂H₄) chỉ có một liên kết π. Do đó, ethyne làm mất màu dung dịch KMnO₄ nhanh hơn.<br /><br /><br />**Câu 3: B**<br /><br />Phản ứng hóa hơi của ethyl chloride (ΔrH⁰₂₉₈ = 24.7 kJ) là thu nhiệt. Khi xịt ethyl chloride lên da, nó bay hơi, hấp thụ nhiệt từ da, gây cảm giác lạnh.<br /><br /><br />**Câu 4: D**<br /><br />Chỉ có acetylene (ethyne) có liên kết ba đầu mạch, có thể phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa bạc axetilua.<br />