Trang chủ
/
Hóa học
/
A. 3,3-dimethylpent -2-yne. B. 4,4-dimethylpent-3-yne C. 4,4-đimethy lhex-2-yne. D. 3,3 -dimethylpent -4-yne. Câu 22. Alkyne dưới đây có tên gọi là CH_(2)-Cequiv C-CH-CH_(2)-CH_(3) CH_(3) A. 1,4-dimethylpent-2-yne. B. 5-methylhept-3-yne. C. 1,4-đimethy Ihex-2-yne. D. 4-methylhex-3-yne. Câu 23. Công thức cấu tạo của 3 -methylbut-1-yne là B CH_(3)CH_(2)CH_(2)-Cequiv CH. A. (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH. C. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(3). D. CH_(3)CH_(2)-Cequiv C-CH_(3) Câu 24. Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là B. (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH-CH_(3) A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(2)CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)-Cequiv CH-CH_(2)CH_(3) D. (CH_(3))_(3)C-Cequiv CH Câu 25. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? D. Benzene. A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. Câu 26. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thànl hợp chất nào dưới đây? B. xycloalkane. C. alkyne. D. alkene lớn hơn A. alkane. Câu 27. Phản ứng hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây? A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 28. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây? C. NaCl. D. H_(2) A. Br2. B. Cl_(2) Câu 29. Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene? C. H_(2)O D. H_(2)SO_(4) B. NaOH. A. HCl. Câu 30. Nếu muốn phản ứng: CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (t^circ ) dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H_(2)SO_(4) đặC. B. Lindlar. C. Ni/t^circ D. HCl loãng. Câu 31. Phản ứng hydrogen hóa alkyne thành alkane được viết dưới dạng tổng quát là A. C_(n)H_(2n-2)+H_(2)xrightarrow (xt_(n)t^circ )C_(n)H_(2n) B. C_(n)H_(2n)+H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2) C. C_(n)H_(2n-2)+2H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2) D. C_(n)H_(2n-6)+4H_(2)xrightarrow (xt,1^circ )C_(n)H_(2n+2) Câu 32. [KNTT - SBT]Chất nào sau đây cộng H_(2) dư (Ni,t^circ ) tạo thành butane? D. (CH_(3))_(2)C=CH_(2) A. CH_(3)-CH=CH_(2). B. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)-CH_(3) C. CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2). Câu 33. Alkene có thể cộng hợp nước khi có xúc tác là A. base. C. acid. D. KMnO_(4) B. MnO_(2) Câu 34. Phản ứng đặc trưng của alkene là B. Phản ứng thế. A. Phản ứng tách. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa. Câu 35. Sản phẩm tạo thành khi cho propene tác dụng với H_(2)(Ni,t^circ ) là A. propyl. B. propane. C. pentane. D. butane. Câu 36. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. ethane. B. propane. C. butane. D. ethylene. Câu 37. (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2) A. benzene. B. ethylene. C. methane. D. butane.

Câu hỏi

A. 3,3-dimethylpent -2-yne.
B. 4,4-dimethylpent-3-yne
C. 4,4-đimethy lhex-2-yne.
D. 3,3 -dimethylpent -4-yne.
Câu 22. Alkyne dưới đây có tên gọi là
CH_(2)-Cequiv C-CH-CH_(2)-CH_(3) CH_(3)
A. 1,4-dimethylpent-2-yne.
B. 5-methylhept-3-yne.
C. 1,4-đimethy Ihex-2-yne.
D. 4-methylhex-3-yne.
Câu 23. Công thức cấu tạo của 3 -methylbut-1-yne là
B
CH_(3)CH_(2)CH_(2)-Cequiv CH.
A. (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH.
C. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(3).
D.
CH_(3)CH_(2)-Cequiv C-CH_(3)
Câu 24. Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là
B.
(CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH-CH_(3)
A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(2)CH_(3)
C. CH_(3)CH_(2)-Cequiv CH-CH_(2)CH_(3)
D. (CH_(3))_(3)C-Cequiv CH
Câu 25. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
D. Benzene.
A. Methane.
B. Ethylene.
C. Acetylene.
Câu 26. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thànl
hợp chất nào dưới đây?
B. xycloalkane.
C. alkyne.
D. alkene lớn hơn
A. alkane.
Câu 27. Phản ứng hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 28. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?
C. NaCl.
D. H_(2)
A. Br2.
B. Cl_(2)
Câu 29. Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene?
C. H_(2)O
D. H_(2)SO_(4)
B. NaOH.
A. HCl.
Câu 30. Nếu muốn phản ứng: CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (t^circ )
dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử
dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H_(2)SO_(4) đặC.
B. Lindlar.
C. Ni/t^circ 
D. HCl loãng.
Câu 31. Phản ứng hydrogen hóa alkyne thành alkane được viết dưới dạng tổng quát là
A. C_(n)H_(2n-2)+H_(2)xrightarrow (xt_(n)t^circ )C_(n)H_(2n)
B. C_(n)H_(2n)+H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2)
C. C_(n)H_(2n-2)+2H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2)
D. C_(n)H_(2n-6)+4H_(2)xrightarrow (xt,1^circ )C_(n)H_(2n+2)
Câu 32. [KNTT - SBT]Chất nào sau đây cộng H_(2) dư (Ni,t^circ ) tạo thành butane?
D. (CH_(3))_(2)C=CH_(2)
A. CH_(3)-CH=CH_(2).
B. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)-CH_(3)
C. CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2).
Câu 33. Alkene có thể cộng hợp nước khi có xúc tác là
A. base.
C. acid.
D. KMnO_(4)
B. MnO_(2)
Câu 34. Phản ứng đặc trưng của alkene là
B. Phản ứng thế.
A. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng oxi hóa.
Câu 35. Sản phẩm tạo thành khi cho propene tác dụng với H_(2)(Ni,t^circ ) là
A. propyl.
B. propane.
C. pentane.
D. butane.
Câu 36. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine?
A. ethane.
B. propane.
C. butane.
D. ethylene.
Câu 37. (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2)
A. benzene.
B. ethylene.
C. methane.
D. butane.
zoom-out-in

A. 3,3-dimethylpent -2-yne. B. 4,4-dimethylpent-3-yne C. 4,4-đimethy lhex-2-yne. D. 3,3 -dimethylpent -4-yne. Câu 22. Alkyne dưới đây có tên gọi là CH_(2)-Cequiv C-CH-CH_(2)-CH_(3) CH_(3) A. 1,4-dimethylpent-2-yne. B. 5-methylhept-3-yne. C. 1,4-đimethy Ihex-2-yne. D. 4-methylhex-3-yne. Câu 23. Công thức cấu tạo của 3 -methylbut-1-yne là B CH_(3)CH_(2)CH_(2)-Cequiv CH. A. (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH. C. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(3). D. CH_(3)CH_(2)-Cequiv C-CH_(3) Câu 24. Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là B. (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH-CH_(3) A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(2)CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)-Cequiv CH-CH_(2)CH_(3) D. (CH_(3))_(3)C-Cequiv CH Câu 25. [MH2 - 2020]Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? D. Benzene. A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. Câu 26. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thànl hợp chất nào dưới đây? B. xycloalkane. C. alkyne. D. alkene lớn hơn A. alkane. Câu 27. Phản ứng hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây? A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 28. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây? C. NaCl. D. H_(2) A. Br2. B. Cl_(2) Câu 29. Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào alkene? C. H_(2)O D. H_(2)SO_(4) B. NaOH. A. HCl. Câu 30. Nếu muốn phản ứng: CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (t^circ ) dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H_(2)SO_(4) đặC. B. Lindlar. C. Ni/t^circ D. HCl loãng. Câu 31. Phản ứng hydrogen hóa alkyne thành alkane được viết dưới dạng tổng quát là A. C_(n)H_(2n-2)+H_(2)xrightarrow (xt_(n)t^circ )C_(n)H_(2n) B. C_(n)H_(2n)+H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2) C. C_(n)H_(2n-2)+2H_(2)xrightarrow (xt,t^circ )C_(n)H_(2n+2) D. C_(n)H_(2n-6)+4H_(2)xrightarrow (xt,1^circ )C_(n)H_(2n+2) Câu 32. [KNTT - SBT]Chất nào sau đây cộng H_(2) dư (Ni,t^circ ) tạo thành butane? D. (CH_(3))_(2)C=CH_(2) A. CH_(3)-CH=CH_(2). B. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)-CH_(3) C. CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2). Câu 33. Alkene có thể cộng hợp nước khi có xúc tác là A. base. C. acid. D. KMnO_(4) B. MnO_(2) Câu 34. Phản ứng đặc trưng của alkene là B. Phản ứng thế. A. Phản ứng tách. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa. Câu 35. Sản phẩm tạo thành khi cho propene tác dụng với H_(2)(Ni,t^circ ) là A. propyl. B. propane. C. pentane. D. butane. Câu 36. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. ethane. B. propane. C. butane. D. ethylene. Câu 37. (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2) A. benzene. B. ethylene. C. methane. D. butane.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(249 phiếu bầu)
avatar
Đức Anngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án:<br /><br />**Câu 22:** **D. 4-methylhex-3-yne.**<br /><br />* **Chuỗi chính:** Chuỗi chính có 6 nguyên tử cacbon (hex)<br />* **Vị trí liên kết ba:** Liên kết ba nằm ở vị trí cacbon số 3 (hex-3-yne)<br />* **Nhóm thế:** Có 1 nhóm methyl ở vị trí cacbon số 4 (4-methyl)<br /><br />**Câu 23:** **A. $(CH_{3})_{2}CH-C\equiv CH.$**<br /><br />* **Chuỗi chính:** Chuỗi chính có 4 nguyên tử cacbon (but)<br />* **Vị trí liên kết ba:** Liên kết ba nằm ở vị trí cacbon số 1 (but-1-yne)<br />* **Nhóm thế:** Có 1 nhóm methyl ở vị trí cacbon số 3 (3-methyl)<br /><br />**Câu 24:** **B. $(CH_{3})_{2}CH-C\equiv CH-CH_{3}$**<br /><br />* **Chuỗi chính:** Chuỗi chính có 5 nguyên tử cacbon (pent)<br />* **Vị trí liên kết ba:** Liên kết ba nằm ở vị trí cacbon số 2 (pent-2-yne)<br />* **Nhóm thế:** Có 1 nhóm methyl ở vị trí cacbon số 4 (4-methyl)<br /><br />**Câu 25:** **C. Acetylene.**<br /><br />* Acetylene có công thức cấu tạo là $HC\equiv CH$, chứa một liên kết ba.<br /><br />**Câu 26:** **A. alkane.**<br /><br />* Phản ứng hydrogen hóa alkene là phản ứng cộng $H_2$ vào liên kết đôi, tạo thành alkane.<br /><br />**Câu 27:** **C. phản ứng cộng.**<br /><br />* Phản ứng hydrogen hóa alkene là phản ứng cộng $H_2$ vào liên kết đôi.<br /><br />**Câu 28:** **C. NaCl.**<br /><br />* Alkene phản ứng cộng với các chất có liên kết bội như $Br_2$, $Cl_2$, $H_2$. NaCl là muối, không có liên kết bội.<br /><br />**Câu 29:** **B. NaOH.**<br /><br />* NaOH là base, không có khả năng cộng hợp vào alkene.<br /><br />**Câu 30:** **B. Lindlar.**<br /><br />* Xúc tác Lindlar là xúc tác đặc biệt cho phản ứng hydrogen hóa alkyne thành alkene.<br /><br />**Câu 31:** **C. $C_{n}H_{2n-2}+2H_{2}\xrightarrow {xt,t^{\circ }}C_{n}H_{2n+2}$**<br /><br />* Phản ứng hydrogen hóa alkyne thành alkane là phản ứng cộng 2 phân tử $H_2$ vào liên kết ba.<br /><br />**Câu 32:** **B. $CH_{3}-C\equiv C-CH_{2}-CH_{3}$**<br /><br />* Butane có công thức cấu tạo là $CH_3-CH_2-CH_2-CH_3$.<br />* $CH_3-C\equiv C-CH_2-CH_3$ là công thức cấu tạo của 2-pentyne, khi cộng $H_2$ dư sẽ tạo thành butane.<br /><br />**Câu 33:** **C. acid.**<br /><br />* Alkene cộng hợp nước khi có xúc tác là acid, tạo thành alcohol.<br /><br />**Câu 34:** **C. Phản ứng cộng.**<br /><br />* Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng, do có liên kết đôi.<br /><br />**Câu 35:** **B. propane.**<br /><br />* Propene có công thức cấu tạo là $CH_3-CH=CH_2$.<br />* Khi cộng $H_2$ vào propene, ta được propane: $CH_3-CH_2-CH_3$.<br /><br />**Câu 36:** **D. ethylene.**<br /><br />* Ethylene có công thức cấu tạo là $CH_2=CH_2$, chứa liên kết đôi, có khả năng làm mất màu dung dịch bromine.<br /><br />**Câu 37:** **B. ethylene.**<br /><br />* Ethylene có công thức cấu tạo là $CH_2=CH_2$, chứa liên kết đôi, có khả năng làm mất màu dung dịch $Br_2$.<br />