Trang chủ
/
Sinh học
/
Ở sinh vật nhân thực, giảm phân được gọi là - Chọn một đáp án đúng A phân bào nguyên nhiễm B phân bào giảm nhiễm C phân bào trực phân D phân chia tế bào chất Câu 70 Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bào? A 2 lần nhân đôi,1 lần phân bào B 1 lần nhân đôi,1 lần phân bào. C 1 lần nhân đôi 2 lần phân bào. D 2 lần nhân đôi,2 lần phân bảo. Câu 71 Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A Tế bào sinh dưỡng. B Tế bào sinh dục chín. C Tế bào sinh dục sơ khai. D Tế bào hợp tử. Kết thúc giảm phân , từ 1 tế bào mẹ lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) tạo ra Chọn một đáp án đúng A 4tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) B 4 tế bào con đơn bội (n). C 2tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) D 2 tế bào con đơn bội (n) Câu 73 Sự tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A kì đầu B kì sau I. C kì giữa I D kì cuối I.

Câu hỏi

Ở sinh vật nhân thực, giảm phân được gọi là
- Chọn một đáp án đúng
A phân bào nguyên nhiễm
B phân bào giảm nhiễm
C phân bào trực phân
D phân chia tế bào chất
Câu 70
Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bào?
A 2 lần nhân đôi,1 lần phân bào
B 1 lần nhân đôi,1 lần phân bào.
C 1 lần nhân đôi 2 lần phân bào.
D 2 lần nhân đôi,2 lần phân bảo.
Câu 71
Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A Tế bào sinh dưỡng.
B Tế bào sinh dục chín.
C Tế bào sinh dục sơ khai.
D Tế bào hợp tử.
Kết thúc giảm phân , từ 1 tế bào mẹ lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) tạo ra
Chọn một đáp án đúng
A 4tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n)
B 4 tế bào con đơn bội (n).
C 2tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n)
D 2 tế bào con đơn bội (n)
Câu 73
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A kì đầu
B kì sau I.
C kì giữa I
D kì cuối I.
zoom-out-in

Ở sinh vật nhân thực, giảm phân được gọi là - Chọn một đáp án đúng A phân bào nguyên nhiễm B phân bào giảm nhiễm C phân bào trực phân D phân chia tế bào chất Câu 70 Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bào? A 2 lần nhân đôi,1 lần phân bào B 1 lần nhân đôi,1 lần phân bào. C 1 lần nhân đôi 2 lần phân bào. D 2 lần nhân đôi,2 lần phân bảo. Câu 71 Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A Tế bào sinh dưỡng. B Tế bào sinh dục chín. C Tế bào sinh dục sơ khai. D Tế bào hợp tử. Kết thúc giảm phân , từ 1 tế bào mẹ lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) tạo ra Chọn một đáp án đúng A 4tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) B 4 tế bào con đơn bội (n). C 2tacute (hat (e))bgrave (a)o con lưỡng bunderset (.)(hat (o))i(2n) D 2 tế bào con đơn bội (n) Câu 73 Sự tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A kì đầu B kì sau I. C kì giữa I D kì cuối I.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(293 phiếu bầu)
avatar
Duy Anchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

**Câu 69:**<br />Ở sinh vật nhân thực, giảm phân được gọi là<br />B phân bào giảm nhiễm<br /><br />**Câu 70:**<br />Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bảo?<br />C 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.<br /><br />**Câu 71:**<br />Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?<br />C Tế bào sinh dục sơ khai.<br /><br />**Câu 72:**<br />Kết thúc giảm phân, từ 1 tế bào mẹ lưỡng bội (2n) tạo ra<br />D 2 tế bào con đơn bội (n).<br /><br />**Câu 73:**<br />Sự tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở<br />C kì giữa I.