Trang chủ
/
Lịch sử
/
Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình. chính sách phát triên kinh tế ở các xã đặc biệt khó khǎn. vùng đồng bảo dân tộc và miên núi thể hiện sự bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chinh trị. D. kinh tế. Câu 30: Nhà nước ban hành các chương umun, chính sách phát triên kinh tê (134,135) ở các xã đặc biệt khó khãn, vùng đông bào dân tộc và miền núi thế hiện sự binh đǎng vê. A. chinh trị. B. xã hội. C. Vǎn hóa. D. kinh tế. Câu 31: Các dân tộc trên lãnh thô Việt Nam đều có đại biểu của minh trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền binh đǎng trong lĩnh vực A. lao động B. kinh tê. C. kinh doanh. D. chinh trị. Câu 32: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết.phong tục tập quản.vǎn hoá tốt đẹp.của dân tộc minh là thể hiện bình đǎng giữa tấu A. vǎn hóa. B. phong tụC. C. chinh trị. D. kinh tế. Câu 33: Bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thê hiện ở việc các dân tộc đều được A. tham gia học bán trú. B. nhận hỗ trợ học tập C. đǎng ký học cứ tuyên . D. dự ngày hội đoàn kết. Câu 34: Theo quy định của pháp luật.quyền binh đǎng giữa các dân tộc trên trong lĩnh vực giao dục thê hiện ở chỗ. các dân tộc khác nhau đều binh đǎng về A. phát triển vǎn hóa. B. đời sống xã hội. C. phát triển chính trị. D. cơ hội học tập. Câu 35: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thể hiện quyển binh đǎng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. vǎn hóa. B. truyền thông. C. dân vận. D. giáo dụC. Câu 36: Nhà nước có chính sách học bỗng và ưu tiên con em đông bào dân tộc vào học các trường Đại họC. điều này thể hiện sự binh đǎng về A. tự do tín ngưỡng. B. vǎn hóa C. chinh trị. D. giáo dụC. Câu 37: Thực hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc sẽ tạo điều kiện để mỗi dận tộc đều có co hội A. phát triên. B. lùng đoạn. C. bả quyên. D. diệt vong

Câu hỏi

Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình. chính sách phát triên kinh tế ở các xã đặc biệt khó khǎn.
vùng đồng bảo dân tộc và miên núi thể hiện sự bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. xã hội.
B. Vǎn hóa.
C. chinh trị.
D. kinh tế.
Câu 30: Nhà nước ban hành các chương umun, chính sách phát triên kinh tê (134,135) ở các xã đặc biệt
khó khãn, vùng đông bào dân tộc và miền núi thế hiện sự binh đǎng vê.
A. chinh trị.
B. xã hội.
C. Vǎn hóa.
D. kinh tế.
Câu 31: Các dân tộc trên lãnh thô Việt Nam đều có đại biểu của minh trong hệ thống các cơ quan quyền
lực nhà nước là thể hiện quyền binh đǎng trong lĩnh vực
A. lao động
B. kinh tê.
C. kinh doanh.
D. chinh trị.
Câu 32: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết.phong tục tập quản.vǎn hoá tốt đẹp.của dân tộc
minh là thể hiện bình đǎng giữa tấu
A. vǎn hóa.
B. phong tụC.
C. chinh trị.
D. kinh tế.
Câu 33: Bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thê hiện ở việc các dân tộc đều được
A. tham gia học bán trú.
B. nhận hỗ trợ học tập
C. đǎng ký học cứ tuyên .
D. dự ngày hội đoàn kết.
Câu 34: Theo quy định của pháp luật.quyền binh đǎng giữa các dân tộc trên trong lĩnh vực giao dục thê
hiện ở chỗ. các dân tộc khác nhau đều binh đǎng về
A. phát triển vǎn hóa.
B. đời sống xã hội.
C. phát triển chính trị.
D. cơ hội học tập.
Câu 35: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thể hiện
quyển binh đǎng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. vǎn hóa.
B. truyền thông.
C. dân vận.
D. giáo dụC.
Câu 36: Nhà nước có chính sách học bỗng và ưu tiên con em đông bào dân tộc vào học các trường Đại
họC. điều này thể hiện sự binh đǎng về
A. tự do tín ngưỡng.
B. vǎn hóa
C. chinh trị.
D. giáo dụC.
Câu 37: Thực hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc sẽ tạo điều kiện để mỗi dận tộc đều có co hội
A. phát triên.
B. lùng đoạn.
C. bả quyên.
D. diệt vong
zoom-out-in

Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình. chính sách phát triên kinh tế ở các xã đặc biệt khó khǎn. vùng đồng bảo dân tộc và miên núi thể hiện sự bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chinh trị. D. kinh tế. Câu 30: Nhà nước ban hành các chương umun, chính sách phát triên kinh tê (134,135) ở các xã đặc biệt khó khãn, vùng đông bào dân tộc và miền núi thế hiện sự binh đǎng vê. A. chinh trị. B. xã hội. C. Vǎn hóa. D. kinh tế. Câu 31: Các dân tộc trên lãnh thô Việt Nam đều có đại biểu của minh trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền binh đǎng trong lĩnh vực A. lao động B. kinh tê. C. kinh doanh. D. chinh trị. Câu 32: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết.phong tục tập quản.vǎn hoá tốt đẹp.của dân tộc minh là thể hiện bình đǎng giữa tấu A. vǎn hóa. B. phong tụC. C. chinh trị. D. kinh tế. Câu 33: Bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thê hiện ở việc các dân tộc đều được A. tham gia học bán trú. B. nhận hỗ trợ học tập C. đǎng ký học cứ tuyên . D. dự ngày hội đoàn kết. Câu 34: Theo quy định của pháp luật.quyền binh đǎng giữa các dân tộc trên trong lĩnh vực giao dục thê hiện ở chỗ. các dân tộc khác nhau đều binh đǎng về A. phát triển vǎn hóa. B. đời sống xã hội. C. phát triển chính trị. D. cơ hội học tập. Câu 35: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thể hiện quyển binh đǎng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. vǎn hóa. B. truyền thông. C. dân vận. D. giáo dụC. Câu 36: Nhà nước có chính sách học bỗng và ưu tiên con em đông bào dân tộc vào học các trường Đại họC. điều này thể hiện sự binh đǎng về A. tự do tín ngưỡng. B. vǎn hóa C. chinh trị. D. giáo dụC. Câu 37: Thực hiện quyền bình đǎng giữa các dân tộc sẽ tạo điều kiện để mỗi dận tộc đều có co hội A. phát triên. B. lùng đoạn. C. bả quyên. D. diệt vong

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(399 phiếu bầu)
avatar
Quốc Khangngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Dưới đây là giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm:<br /><br />Câu 29: Đáp án D. kinh tế<br />Giải thích: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi nhằm thể hiện sự bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc.<br /><br />Câu 30: Đáp án D. kinh tế<br />Giải thích: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi nhằm thể hiện sự bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc.<br /><br />Câu 31: Đáp án D. chính trị<br />Giải thích: Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại diện của mình trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước, thể hiện sự bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc.<br /><br />Câu 32: Đáp án A. văn hóa<br />Giải thích: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, phong tục tập quán, văn hóa tốt đẹp của dân tộc mình, thể hiện sự bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc.<br /><br />Câu 33: Đáp án D. dự ngày hội đoàn kết<br />Giải thích: Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc đều được dự ngày hội đoàn kết, mà thể hiện ở các cơ hội học tập như nhau.<br /><br />Câu 34: Đáp án D. cơ hội học tập<br />Giải thích: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực giáo dục thể hiện ở chỗ các dân tộc khác nhau đều bình đẳng về cơ hội học tập.<br /><br />Câu 35: Đáp án D. giáo dục<br />Giải thích: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục.<br /><br />Câu 36: Đáp án D. giáo dục<br />Giải thích: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào học các trường Đại học, điều này thể hiện sự bình đẳng về giáo dục giữa các dân tộc.<br /><br />Câu 37: Đáp án A. phát triển<br />Giải thích: Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc sẽ tạo điều kiện để mỗi dân tộc đều có cơ hội phát triển.