Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 125: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH ? Ba(HCO_(3))_(2). B. MgO. C. Mg(NO_(3))_(2) D. SO_(2). Câu 126: Tính chất hóa học chung của các kim loại Na,Mg và Al là tính A. khử mạnh. B. khử yếu. C. oxi hóa mạnh. D. oxi hóa yếu. Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho CaO vào lượng dư dung dịch Na_(3)PO_(4) (c) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO_(3) và MgCl_(2). (d) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch KAlO_(2). Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2. A. 3. C. 4. D. 1. Câu 128: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3) ? A. BaCl_(2). B. HNO_(3). C. KOH D. KCl. Câu 129: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4 2H_(2)O. B. CaSO_(4). CaSO_(4)cdot H_(2)O D. CaCO_(3). Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ǎn mòn điện hóa họC. B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96^circ C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. D. Thạch cao sống có công thức CaSO_(4).2H_(2)O. Câu 131: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IIA. D. IVA. Câu 132: Khi dẫn từ từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 133: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca tử CaCl_(2) là A. Dùng Na khử Ca^2+ trong dung dịch CaCl_(2). B. Nhiệt phân CaCl_(2). C. Điện phân dung dịch CaCl_(2). D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 134: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Cu. D. Ni. C. Ag. Câu 135: Dung dịch Ba(NO_(3))_(2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) B. K_(3)PO_(4) D. K_(2)SO_(4) Câu 136: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm là A. Be, Ca. B. Na, K. C. Ca Ba. D. Ca, Sr. Câu 137: Dẫn khi CO_(2) vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na_(2)CO_(3) vả NaOH. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) D. Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3). Câu 138: Khi dẫn tử từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 139: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X là A. MgCO_(3). B. CaSO_(4). C. CaCO_(3). D. MgSO_(4) Câu 140: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs,Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 7 Câu 141: BaCO_(3) tác dụng được với dung dịch A. Ca(OH)_(2). B. K_(2)CO_(3) C. K_(2)SO_(4). D. H_(2)SO_(4). Câu 142: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng,tan dần trong NaOH dư. Muối X là A. KCl. B. BaCl_(2). C. MgCl_(2). D. AlCl_(3) Câu 143: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. thuỷ luyện. Câu 144: Công thức của canxi oxit là D. nhiệt luyện. B. CaSO_(4). C. CaO. D. Ca(OH)_(2). Câu 145: Ở điều kiện thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KNO_(3). C. NaCl. D. NaNO_(3). Câu 146: Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành A. KOH và O_(2). B. KOH và H_(2). C. K_(2)O và H_(2). D. K_(2)O và O_(2). Câu 147: Cho dung dịch Ba(OH)_(2) dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất. Chất X là A. Na_(2)SO_(4). B. MgSO_(4). C. Ca(HCO_(3))_(2). D. FeSO_(4) Câu 148: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na(Z=11) là A. 4s^1 B. 3d^1 C. 2s^1 D. 3s^1 Câu 149: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sỏ, hến là n CaCO_(2) Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtube .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaitaphoahoc

Câu hỏi

Câu 125: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH ?
Ba(HCO_(3))_(2).	B. MgO.	C. Mg(NO_(3))_(2)
D. SO_(2).
Câu 126: Tính chất hóa học chung của các kim loại Na,Mg và Al là tính
A. khử mạnh.
B. khử yếu.
C. oxi hóa mạnh.
D. oxi hóa yếu.
Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(b) Cho CaO vào lượng dư dung dịch Na_(3)PO_(4)
(c) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO_(3) và MgCl_(2).
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch KAlO_(2).
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
B. 2.
A. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 128: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3) ?
A.
BaCl_(2).
B. HNO_(3).
C. KOH
D. KCl.
Câu 129: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4 2H_(2)O.
B. CaSO_(4).
CaSO_(4)cdot H_(2)O
D. CaCO_(3).
Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ǎn mòn điện hóa họC.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96^circ 
C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Thạch cao sống có công thức CaSO_(4).2H_(2)O.
Câu 131: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA.	B. IA.
C. IIA.
D. IVA.
Câu 132: Khi dẫn từ từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 133: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca tử CaCl_(2) là
A. Dùng Na khử Ca^2+ trong dung dịch CaCl_(2).
B. Nhiệt phân CaCl_(2).
C. Điện phân dung dịch CaCl_(2).
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 134: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.	B. Cu.
D. Ni.
C. Ag.
Câu 135: Dung dịch Ba(NO_(3))_(2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO_(3).	C. Na_(2)CO_(3)
B. K_(3)PO_(4)
D. K_(2)SO_(4)
Câu 136: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo
dung dịch kiềm là
A. Be, Ca.
B. Na, K.
C. Ca Ba.
D. Ca, Sr.
Câu 137: Dẫn khi CO_(2) vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có
chứa
A. Na_(2)CO_(3) vả NaOH.
NaHCO_(3).
C. Na_(2)CO_(3)
D. Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3).
Câu 138: Khi dẫn tử từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 139: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X
là
A. MgCO_(3).
B. CaSO_(4).
C. CaCO_(3).
D. MgSO_(4)
Câu 140: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs,Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
7
Câu 141: BaCO_(3) tác dụng được với dung dịch
A. Ca(OH)_(2).	B. K_(2)CO_(3)
C. K_(2)SO_(4).
D. H_(2)SO_(4).
Câu 142: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng,tan dần trong
NaOH dư. Muối X là
A. KCl.
B. BaCl_(2).
C. MgCl_(2).
D. AlCl_(3)
Câu 143: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. thuỷ luyện.
Câu 144: Công thức của canxi oxit là
D. nhiệt luyện.
B. CaSO_(4).
C. CaO.
D. Ca(OH)_(2).
Câu 145: Ở điều kiện thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. KNO_(3).
C. NaCl.
D. NaNO_(3).
Câu 146: Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành
A. KOH và O_(2).	B. KOH và H_(2).	C. K_(2)O và H_(2).
D. K_(2)O và O_(2).
Câu 147: Cho dung dịch Ba(OH)_(2) dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất.
Chất X là
A. Na_(2)SO_(4).
B. MgSO_(4).
C. Ca(HCO_(3))_(2).
D. FeSO_(4)
Câu 148: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na(Z=11) là
A. 4s^1	B. 3d^1	C. 2s^1	D. 3s^1
Câu 149: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sỏ, hến là
n CaCO_(2)
Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtube .com/hoahoc
Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaitaphoahoc
zoom-out-in

Câu 125: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH ? Ba(HCO_(3))_(2). B. MgO. C. Mg(NO_(3))_(2) D. SO_(2). Câu 126: Tính chất hóa học chung của các kim loại Na,Mg và Al là tính A. khử mạnh. B. khử yếu. C. oxi hóa mạnh. D. oxi hóa yếu. Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho CaO vào lượng dư dung dịch Na_(3)PO_(4) (c) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO_(3) và MgCl_(2). (d) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch KAlO_(2). Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2. A. 3. C. 4. D. 1. Câu 128: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3) ? A. BaCl_(2). B. HNO_(3). C. KOH D. KCl. Câu 129: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4 2H_(2)O. B. CaSO_(4). CaSO_(4)cdot H_(2)O D. CaCO_(3). Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ǎn mòn điện hóa họC. B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96^circ C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. D. Thạch cao sống có công thức CaSO_(4).2H_(2)O. Câu 131: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IIA. D. IVA. Câu 132: Khi dẫn từ từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 133: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca tử CaCl_(2) là A. Dùng Na khử Ca^2+ trong dung dịch CaCl_(2). B. Nhiệt phân CaCl_(2). C. Điện phân dung dịch CaCl_(2). D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 134: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Cu. D. Ni. C. Ag. Câu 135: Dung dịch Ba(NO_(3))_(2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) B. K_(3)PO_(4) D. K_(2)SO_(4) Câu 136: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm là A. Be, Ca. B. Na, K. C. Ca Ba. D. Ca, Sr. Câu 137: Dẫn khi CO_(2) vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na_(2)CO_(3) vả NaOH. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) D. Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3). Câu 138: Khi dẫn tử từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 139: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X là A. MgCO_(3). B. CaSO_(4). C. CaCO_(3). D. MgSO_(4) Câu 140: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs,Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 7 Câu 141: BaCO_(3) tác dụng được với dung dịch A. Ca(OH)_(2). B. K_(2)CO_(3) C. K_(2)SO_(4). D. H_(2)SO_(4). Câu 142: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng,tan dần trong NaOH dư. Muối X là A. KCl. B. BaCl_(2). C. MgCl_(2). D. AlCl_(3) Câu 143: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. thuỷ luyện. Câu 144: Công thức của canxi oxit là D. nhiệt luyện. B. CaSO_(4). C. CaO. D. Ca(OH)_(2). Câu 145: Ở điều kiện thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KNO_(3). C. NaCl. D. NaNO_(3). Câu 146: Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành A. KOH và O_(2). B. KOH và H_(2). C. K_(2)O và H_(2). D. K_(2)O và O_(2). Câu 147: Cho dung dịch Ba(OH)_(2) dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất. Chất X là A. Na_(2)SO_(4). B. MgSO_(4). C. Ca(HCO_(3))_(2). D. FeSO_(4) Câu 148: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na(Z=11) là A. 4s^1 B. 3d^1 C. 2s^1 D. 3s^1 Câu 149: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sỏ, hến là n CaCO_(2) Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtube .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaitaphoahoc

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(232 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Tùngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm:<br /><br />**Câu 125:** **D. $SO_{2}.$** <br />* $SO_{2}$ là oxit axit, không phản ứng với dung dịch bazơ NaOH.<br /><br />**Câu 126:** **A. khử mạnh.**<br />* Na, Mg và Al đều là kim loại có tính khử mạnh, dễ nhường electron để tạo thành ion dương.<br /><br />**Câu 127:** **A. 3.**<br />* (a) Đun nóng nước cứng toàn phần: $Ca(HCO_{3})_{2}$ bị phân hủy tạo kết tủa $CaCO_{3}$.<br />* (c) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm $NaHCO_{3}$ và $MgCl_{2}$: $Mg^{2+}$ tác dụng với $HCO_{3}^{-}$ tạo kết tủa $MgCO_{3}$.<br />* (d) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch $KAlO_{2}$: $Al(OH)_{3}$ kết tủa trắng sau đó tan trong HCl dư.<br /><br />**Câu 128:** **D. KCl.**<br />* $KCl$ là muối trung tính, không phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm $Na_{2}CO_{3}$ và $NaHCO_{3}$.<br /><br />**Câu 129:** **C. $CaSO_{4}\cdot H_{2}O$**<br />* Thạch cao sống có công thức hóa học là $CaSO_{4}\cdot H_{2}O$.<br /><br />**Câu 130:** **D. Thạch cao sống có công thức $CaSO_{4}.2H_{2}O.$**<br />* Thạch cao sống có công thức $CaSO_{4}\cdot H_{2}O$, không phải $CaSO_{4}.2H_{2}O$.<br /><br />**Câu 131:** **C. $IIA.$**<br />* Mg là kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.<br /><br />**Câu 132:** **D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.**<br />* Khi dẫn từ từ khí $CO_{2}$ vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$:<br /> * Ban đầu tạo kết tủa trắng $CaCO_{3}$: $CO_{2} + Ca(OH)_{2} \rightarrow CaCO_{3} + H_{2}O$<br /> * Sau đó, $CO_{2}$ dư phản ứng với $CaCO_{3}$ tạo muối tan $Ca(HCO_{3})_{2}$: $CO_{2} + CaCO_{3} + H_{2}O \rightarrow Ca(HCO_{3})_{2}$<br /><br />**Câu 133:** **D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.**<br />* Điện phân nóng chảy $CaCl_{2}$ là phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca.<br /><br />**Câu 134:** **A. Al.**<br />* Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, không phải thủy luyện.<br /><br />**Câu 135:** **D. $K_{2}SO_{4}$**<br />* $Ba(NO_{3})_{2}$ không phản ứng với $K_{2}SO_{4}$ vì cả hai đều là muối tan.<br /><br />**Câu 136:** **D. Ca, Sr.**<br />* Ca và Sr là hai kim loại thuộc nhóm IIA, tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm.<br /><br />**Câu 137:** **A. $Na_{2}CO_{3}$ vả NaOH.**<br />* Khi dẫn khí $CO_{2}$ vào dung dịch NaOH dư, phản ứng tạo muối trung hòa $Na_{2}CO_{3}$ và vẫn còn dư NaOH.<br /><br />**Câu 138:** **D. bọt khí và kết tủa trắng.**<br />* Khi dẫn từ từ khí $CO_{2}$ vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$:<br /> * Ban đầu tạo kết tủa trắng $CaCO_{3}$: $CO_{2} + Ca(OH)_{2} \rightarrow CaCO_{3} + H_{2}O$<br /> * Đồng thời, $CO_{2}$ thoát ra khỏi dung dịch tạo bọt khí.<br /><br />**Câu 139:** **B. $CaSO_{4}.$**<br />* Thạch cao sống có công thức hóa học là $CaSO_{4}\cdot H_{2}O$, X là $CaSO_{4}$.<br /><br />**Câu 140:** **A. 3.**<br />* Các kim loại kiềm trong dãy là: K, Cs, Na.<br /><br />**Câu 141:** **D. $H_{2}SO_{4}.$**<br />* $BaCO_{3}$ tác dụng với dung dịch axit mạnh $H_{2}SO_{4}$ tạo muối tan và khí $CO_{2}$.<br /><br />**Câu 142:** **D. $AlCl_{3}$**<br />* Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch $AlCl_{3}$:<br /> * Ban đầu tạo kết tủa trắng $Al(OH)_{3}$: $AlCl_{3} + 3NaOH \rightarrow Al(OH)_{3} + 3NaCl$<br /> * Sau đó, kết tủa tan dần trong NaOH dư tạo dung dịch muối $NaAlO_{2}$: $Al(OH)_{3} + NaOH \rightarrow NaAlO_{2} + 2H_{2}O$<br /><br />**Câu 143:** **B. điện phân nóng chảy.**<br />* Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy $Al_{2}O_{3}$.<br /><br />**Câu 144:** **C. CaO.**<br />* Công thức của canxi oxit là CaO.<br /><br />**Câu 145:** **A. HCl.**<br />* Ở nhiệt độ thường, dung dịch $Ba(HCO_{3})_{2}$ tác dụng với dung dịch axit mạnh HCl tạo muối tan, khí $CO_{2}$ và nước.<br /><br />**Câu 146:** **B. KOH và $H_{2}.$**<br />* Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng mãnh liệt với nước tạo dung dịch kiềm KOH và khí $H_{2}$.<br /><br />**Câu 147:** **A. $Na_{2}SO_{4}.$**<br />* $Ba(OH)_{2}$ tác dụng với $Na_{2}SO_{4}$ tạo kết tủa trắng $BaSO_{4}$: $Ba(OH)_{2} + Na_{2}SO_{4} \rightarrow BaSO_{4} + 2NaOH$<br /><br />**Câu 148:** **D. $3s^{1}$**<br />* Cấu hình electron của Na (Z=11) là: $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^{1}$.<br /><br />**Câu 149:** **n $CaCO_{2}$**<br />* Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là canxi cacbonat ($CaCO_{3}$), không phải $CaCO_{2}$. <br />