Trang chủ
/
Hóa học
/
arres Bải 21: Tròn 3 ml dung dịch HCOOH 0,0,M voi V mi dung dịch CH_(3)COOH 0.15M thu được dung dịch co pE=2,74 Tinh V? DS: V=6,37ml BTVN: I. Tính pH của dung dich a. HCOOH 0,0 SM cho pKa(HCOOH)=3,75. b. NaClO 0,02M, cho pKa(HClO)=7,5 c. Dung dịch gùm HCOOH 0,12M và HCOONa0,05M d. Dung dịch gồm HCl0,001M và HCOOH0,IM. e. Dung dịch H_(2)X 0,01M, cho pK_(11)=2,3,pK_(32)=5,9 f. Dung dich Na_(2)X 0,05M

Câu hỏi

arres
Bải 21: Tròn 3 ml dung dịch HCOOH 0,0,M voi V mi dung dịch
CH_(3)COOH
0.15M thu được dung dịch
co pE=2,74 Tinh V?
DS: V=6,37ml
BTVN:
I. Tính pH của dung dich
a. HCOOH 0,0 SM cho
pKa(HCOOH)=3,75.
b. NaClO 0,02M, cho
pKa(HClO)=7,5
c. Dung dịch gùm HCOOH 0,12M và HCOONa0,05M
d. Dung dịch gồm HCl0,001M và HCOOH0,IM.
e. Dung dịch H_(2)X 0,01M, cho pK_(11)=2,3,pK_(32)=5,9
f. Dung dich Na_(2)X 0,05M
zoom-out-in

arres Bải 21: Tròn 3 ml dung dịch HCOOH 0,0,M voi V mi dung dịch CH_(3)COOH 0.15M thu được dung dịch co pE=2,74 Tinh V? DS: V=6,37ml BTVN: I. Tính pH của dung dich a. HCOOH 0,0 SM cho pKa(HCOOH)=3,75. b. NaClO 0,02M, cho pKa(HClO)=7,5 c. Dung dịch gùm HCOOH 0,12M và HCOONa0,05M d. Dung dịch gồm HCl0,001M và HCOOH0,IM. e. Dung dịch H_(2)X 0,01M, cho pK_(11)=2,3,pK_(32)=5,9 f. Dung dich Na_(2)X 0,05M

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(197 phiếu bầu)
avatar
Thị Hươngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Để tính pH của các dung dịch, chúng ta cần sử dụng công thức Henderson-Hasselbalch và các thông tin về nồng độ và \( pK_a \) của các axit hoặc bazơ tương ứng.<br /><br />### 1. Dung dịch HCOOH 0,0 SM<br />- \( pK_a(HCOOH) = 3,75 \)<br />- Nồng độ \( [HCOOH] = 0,0 \) M (dung dịch rất loãng)<br /><br />\[ \text{pH} = pK_a + \log \left( \frac{[A^-]}{[HA]} \right) \]<br /><br />Vì \( [A^-] \approx [HA] \) nên:<br /><br />\[ \text{pH} = pK_a = 3,75 \]<br /><br />### 2. Dung dịch NaClO 0,02M<br />- \( pK_a(HClO) = 7,5 \)<br />- Nồng độ \( [NaClO] = 0,02 \) M<br /><br />\[ \text{pH} = 7,5 + \log \left( \frac{[OH^-]}{[HClO]} \right) \]<br /><br />Vì \( [OH^-] \approx [HClO] \) nên:<br /><br />\[ \text{pH} = 7,5 \]<br /><br />### 3. Dung dịch gồm HCOOH 0,12M và HCOONa 0,05M<br />- \( pK_a(HCOOH) = 3,75 \)<br />- Nồng độ \( [HCOOH] = 0,12 \) M và \( [HCOONa] = 0,05 \) M<br /><br />\[ \text{pH} = 3,75 + \log \left( \frac{[HCOO^-]}{[HCOOH]} \right) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3,75 + \log \left( \frac{0,05}{0,12} \right) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3,75 + \log \left( 0,4167 \right) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3,75 - 0,380 \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3,37 \]<br /><br />### 4. Dung dịch gồm HCl 0,001M và HCOOH 0,1M<br />- \( pK_a(HCOOH) = 3,75 \)<br />- \( pK_a(HCl) = -\log(10^{-3}) = 3 \)<br />- Nồng độ \( [HCl] = 0,001 \) M và \( [HCOOH] = 0,1 \) M<br /><br />\[ \text{pH} = 3 + \log \left( \frac{[HCOOH]}{[HCl]} \right) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3 + \log \left( \frac{0,1}{0,001} \right) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3 + \log (100) \]<br /><br />\[ \text{pH} = 3 + 2 \]<br /><br />\[ \text{pH} = 5 \]<br /><br />### 5. Dung dịch \( H_2X \) 0,01M<br />- \( pK_{a1} = 2,3 \)<br />- \( pK_{a2} = 5,9 \)<br />- Nồng độ \( [H_2X] = 0,01 \) M<br /><br />Giả sử \( H_2X \) phân ly theo cả hai giai đoạn:<br /><br />\[ H_2X \rightleftharpoons H^+ +HX^- \]<br />\[ K_{a1} = 10^{-2,3} \]<br /><br />\[ HX^- \rightleftharpoons H^+ + X^{2-} \]<br />\[ K_{a2} = 10^{-5,9} \]<br /><br />Tính toán phức tạp hơn cần sử dụng phương pháp phân ly kép, nhưng giả sử ban đầu cho thấy pH sẽ nằm giữa hai giá trị \( pK_a \).<br /><br />\[ \text{pH} \approx \frac{pK_{a1} + pK_{a2}}{2} \]<br /><br />\[ \text{pH} \approx \frac{2,3 + 5,9}{2} \]<br /><br />\[ \text{pH} \approx 4,1 \]<br /><br />### 6. Dung dịch \( Na_2X \) 0,05M<br />- \( pK_{a1} = 2,3 \)<br />- \( pK_{a2} = 5,9 \)<br />-