Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1 đen câu 18. Môi câu hồi,thí sinh chỉ chọn một phương án. Cau 1. Việc nào sau đây không được làm khi sơ cứu người bị bỏng bởi dung dịch H_(2)SO_(4) A. Bôi cồn, dầu ǎn, kem đánh rǎng,bơ, nước mắm. __ lên vết bóng. B. Bǎng bó tạm thời, uống bù nước điện giải rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất. C. Đưa người gặp nạn rời xa khu vực có acid gây bòng, đồng thời trấn an tinh thần. D. Rửa phần bị bỏng với nước lạnh nhiều lần để giảm acid bám trên da. Câu 2. Cho các phượng trình hoá học sau: (1) SO_(2)+2H_(2)Sleftharpoons 3S+2H_(2)O (2) SO_(2)+Br_(2)+2H_(2)OLongrightarrow 2HBr+H_(2)SO_(4) Phát biểu nào sau đây đúng về SO_(2) khi tham gia 2 phản ứng trên? A. SO_(2) chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. SO_(2) vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. Phản ứng (1)dùng để sản xuất sulfur trong công nghiệp từ nguyên liệu SO_(2) D. SO_(2) chi thể hiện tính khử. Câu 3. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH+HClLongrightarrow NaCl+H_(2)O (4) BaCl_(2)+Na_(2)SO_(4)Longrightarrow BaSO_(4)+2NaCl (2) CaCO_(3)Leftrightarrow CaO+CO_(2) (3) 2H_(2)+O_(2)Longrightarrow 2H_(2)O. (5) H_(2)+I_(2)Leftrightarrow 2HI Số phản ứng thuận nghịch là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4. Số công thức cấu tạo của C_(5)H_(12) là bao nhiêu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt dung dịch H_(2)SO_(5) (đặc) vào cốc thủy tinh chứa sẵn đường glucose. (2) Sục khí sulfur dioxide vào nước vôi trong. (3) Trộn lẫn khí sulfur dioxide với hydrogen sulfide ở điều kiện thường. (4) Cho mẫu kim loại copper (Cu) vào dung dịch H_(2)SO_(5) (loãng). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) có bao nhiêu công thức cấu tạo chứa nhóm chức acid (-COOH) A. 2. B. 4. D. 3. C. 1. Câu 7. Trong phân tử C_(2)H_(6)O, tổng số liên kết đơn là A. 10 B. 4. C. 6. D. 8. Câu 8. *Quá trình chưng cái được sử dụng cho các chất lòng có __ Trong dấu __ * được điền thông nào sau đây? A. sự khác biệt đủ lớn về độ hòa tan của chúng. B. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ sôi của chúng. C. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ nóng chảy của chúng. D. sự hòa tan của chúng vào nhau. Câu 9. Thực hiện phản ứng thế cho 2-methyl butane thì thu được bao nhiêu dẫn xuất monochloride? D. 5. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 10. Acid nào của nitrogen được tạo thành trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, gián tiếp cung cấp đạm nitrate tự nhiên cho cây cối?

Câu hỏi

Câu 1 đen câu 18. Môi câu hồi,thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cau 1. Việc nào sau đây không được làm khi sơ cứu người bị bỏng bởi dung dịch
H_(2)SO_(4)
A. Bôi cồn, dầu ǎn, kem đánh rǎng,bơ, nước mắm.
__ lên vết bóng.
B. Bǎng bó tạm thời, uống bù nước điện giải rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
C. Đưa người gặp nạn rời xa khu vực có acid gây bòng, đồng thời trấn an tinh thần.
D. Rửa phần bị bỏng với nước lạnh nhiều lần để giảm acid bám trên da.
Câu 2. Cho các phượng trình hoá học sau:
(1) SO_(2)+2H_(2)Sleftharpoons 3S+2H_(2)O
(2) SO_(2)+Br_(2)+2H_(2)OLongrightarrow 2HBr+H_(2)SO_(4)
Phát biểu nào sau đây đúng về SO_(2) khi tham gia 2 phản ứng trên?
A. SO_(2) chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. SO_(2) vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
C. Phản ứng (1)dùng để sản xuất sulfur trong công nghiệp từ nguyên liệu
SO_(2)
D. SO_(2) chi thể hiện tính khử.
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH+HClLongrightarrow NaCl+H_(2)O
(4) BaCl_(2)+Na_(2)SO_(4)Longrightarrow BaSO_(4)+2NaCl
(2) CaCO_(3)Leftrightarrow CaO+CO_(2)
(3) 2H_(2)+O_(2)Longrightarrow 2H_(2)O.
(5) H_(2)+I_(2)Leftrightarrow 2HI
Số phản ứng thuận nghịch là bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 4. Số công thức cấu tạo của C_(5)H_(12) là bao nhiêu?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt dung dịch H_(2)SO_(5) (đặc) vào cốc thủy tinh chứa sẵn đường glucose.
(2) Sục khí sulfur dioxide vào nước vôi trong.
(3) Trộn lẫn khí sulfur dioxide với hydrogen sulfide ở điều kiện thường.
(4) Cho mẫu kim loại copper (Cu) vào dung dịch H_(2)SO_(5) (loãng).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 6. Công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) có bao nhiêu công thức cấu tạo chứa nhóm chức acid (-COOH)
A. 2.	B. 4.
D. 3.
C. 1.
Câu 7. Trong phân tử C_(2)H_(6)O, tổng số liên kết đơn là
A. 10
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 8. *Quá trình chưng cái được sử dụng cho các chất lòng có __ Trong dấu __ * được điền thông
nào sau đây?
A. sự khác biệt đủ lớn về độ hòa tan của chúng.
B. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ sôi của chúng.
C. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ nóng chảy của chúng.
D. sự hòa tan của chúng vào nhau.
Câu 9. Thực hiện phản ứng thế cho 2-methyl butane thì thu được bao nhiêu dẫn xuất monochloride?
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 10. Acid nào của nitrogen được tạo thành trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, gián tiếp cung
cấp đạm nitrate tự nhiên cho cây cối?
zoom-out-in

Câu 1 đen câu 18. Môi câu hồi,thí sinh chỉ chọn một phương án. Cau 1. Việc nào sau đây không được làm khi sơ cứu người bị bỏng bởi dung dịch H_(2)SO_(4) A. Bôi cồn, dầu ǎn, kem đánh rǎng,bơ, nước mắm. __ lên vết bóng. B. Bǎng bó tạm thời, uống bù nước điện giải rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất. C. Đưa người gặp nạn rời xa khu vực có acid gây bòng, đồng thời trấn an tinh thần. D. Rửa phần bị bỏng với nước lạnh nhiều lần để giảm acid bám trên da. Câu 2. Cho các phượng trình hoá học sau: (1) SO_(2)+2H_(2)Sleftharpoons 3S+2H_(2)O (2) SO_(2)+Br_(2)+2H_(2)OLongrightarrow 2HBr+H_(2)SO_(4) Phát biểu nào sau đây đúng về SO_(2) khi tham gia 2 phản ứng trên? A. SO_(2) chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. SO_(2) vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. Phản ứng (1)dùng để sản xuất sulfur trong công nghiệp từ nguyên liệu SO_(2) D. SO_(2) chi thể hiện tính khử. Câu 3. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH+HClLongrightarrow NaCl+H_(2)O (4) BaCl_(2)+Na_(2)SO_(4)Longrightarrow BaSO_(4)+2NaCl (2) CaCO_(3)Leftrightarrow CaO+CO_(2) (3) 2H_(2)+O_(2)Longrightarrow 2H_(2)O. (5) H_(2)+I_(2)Leftrightarrow 2HI Số phản ứng thuận nghịch là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4. Số công thức cấu tạo của C_(5)H_(12) là bao nhiêu? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt dung dịch H_(2)SO_(5) (đặc) vào cốc thủy tinh chứa sẵn đường glucose. (2) Sục khí sulfur dioxide vào nước vôi trong. (3) Trộn lẫn khí sulfur dioxide với hydrogen sulfide ở điều kiện thường. (4) Cho mẫu kim loại copper (Cu) vào dung dịch H_(2)SO_(5) (loãng). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) có bao nhiêu công thức cấu tạo chứa nhóm chức acid (-COOH) A. 2. B. 4. D. 3. C. 1. Câu 7. Trong phân tử C_(2)H_(6)O, tổng số liên kết đơn là A. 10 B. 4. C. 6. D. 8. Câu 8. *Quá trình chưng cái được sử dụng cho các chất lòng có __ Trong dấu __ * được điền thông nào sau đây? A. sự khác biệt đủ lớn về độ hòa tan của chúng. B. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ sôi của chúng. C. sự khác biệt đủ lớn về nhiệt độ nóng chảy của chúng. D. sự hòa tan của chúng vào nhau. Câu 9. Thực hiện phản ứng thế cho 2-methyl butane thì thu được bao nhiêu dẫn xuất monochloride? D. 5. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 10. Acid nào của nitrogen được tạo thành trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, gián tiếp cung cấp đạm nitrate tự nhiên cho cây cối?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(367 phiếu bầu)
avatar
Bảo Trâmthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />**Đáp án:** **A. Bôi cồn, dầu ăn, kem đánh răng, bơ, nước mắm lên vết bỏng.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Khi bị bỏng bởi dung dịch $H_2SO_4$ (acid mạnh), việc đầu tiên cần làm là loại bỏ acid khỏi da bằng cách rửa sạch bằng nước lạnh nhiều lần. <br />* Bôi cồn, dầu ăn, kem đánh răng, bơ, nước mắm lên vết bỏng sẽ làm tăng nhiệt độ, khiến tình trạng bỏng nặng thêm. <br />* Các đáp án B, C, D đều là những biện pháp sơ cứu đúng khi bị bỏng acid.<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />**Đáp án:** **B. $SO_2$ vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Trong phản ứng (1), $SO_2$ nhận electron từ $H_2S$ để tạo thành $S$, thể hiện tính oxi hóa.<br />* Trong phản ứng (2), $SO_2$ nhường electron cho $Br_2$ để tạo thành $H_2SO_4$, thể hiện tính khử.<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />**Đáp án:** **A. 2**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều, tức là sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo lại chất phản ứng.<br />* Trong các phản ứng trên, chỉ có phản ứng (2) và (5) là phản ứng thuận nghịch.<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />**Đáp án:** **A. 4**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Công thức cấu tạo của $C_5H_{12}$ là:<br /> * n-pentan<br /> * isopentan<br /> * neopentan<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />**Đáp án:** **B. 3**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Thí nghiệm (1), (2), (3) xảy ra phản ứng hóa học.<br /> * (1) Đường glucose bị $H_2SO_4$ đặc oxi hóa tạo thành than.<br /> * (2) $SO_2$ tác dụng với $Ca(OH)_2$ tạo thành kết tủa trắng $CaSO_3$.<br /> * (3) $SO_2$ tác dụng với $H_2S$ tạo thành $S$ và $H_2O$.<br />* Thí nghiệm (4) không xảy ra phản ứng hóa học vì $Cu$ không phản ứng với $H_2SO_4$ loãng.<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />**Đáp án:** **A. 2**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Công thức cấu tạo của $C_4H_8O_2$ chứa nhóm chức acid $(-COOH)$ là:<br /> * Acid butanoic<br /> * Acid 2-methylpropanoic<br /><br />**Câu 7:**<br /><br />**Đáp án:** **D. 8**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Công thức cấu tạo của $C_2H_6O$ là $CH_3CH_2OH$ (ethanol).<br />* Ethanol có 8 liên kết đơn: 5 liên kết C-H, 1 liên kết C-C, 1 liên kết C-O, 1 liên kết O-H.<br /><br />**Câu 8:**<br /><br />**Đáp án:** **A. sự khác biệt đủ lớn về độ hòa tan của chúng.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Quá trình chiết tách dựa trên sự khác biệt về độ hòa tan của các chất trong dung môi. <br />* Chất có độ hòa tan cao hơn trong dung môi sẽ được chiết tách ra khỏi hỗn hợp.<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />**Đáp án:** **D. 5**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* 2-methyl butane có 5 vị trí khác nhau để thay thế nguyên tử hydrogen bằng nguyên tử chlorine, tạo thành 5 dẫn xuất monochloride.<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />**Đáp án:** **Acid nitric ($HNO_3$)**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen trong không khí bị oxi hóa bởi tia sét tạo thành nitrogen oxide ($NO_x$).<br />* $NO_x$ phản ứng với nước và oxy trong không khí tạo thành acid nitric ($HNO_3$).<br />* Acid nitric hòa tan trong nước mưa và rơi xuống đất, cung cấp đạm nitrate tự nhiên cho cây cối. <br />