Câu hỏi
D. Không thay đổi. Câu 8: Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (caic điều kiện khác giữ không đôi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)fH_(2)O(l) Delta H_(298)=-296kJ A. Cân bằng chuyên dịch sang phải B. Cân bằng chuyên dịch sang trái. C. Không thay đôi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C_(2)H_(2(g))+H_(2)O_((g)) leftharpoons H_(3)CHO_((g)) Delta ,H_(28)8^0=-151kJ Biểu thức tính hǎng số cân bǎng K_(C) của phản ứng là B. K_(c)=([C_(2)H_(2)])/([CH_(3)CHO]) A. K_(c)=([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O])/([CH_(3)CHO]) C K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O]) D K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]) Cân bằng trong dung dịch nước Câu 10: Các dung dịch sau đây có (9Chat (A)U=5BIET+4HIEU) cingnongdhat (a)0.10mol/ldots uung dịch nào dẫn điện kém nhất ? D.HBr A. HCl B.HF C.HI Câu 11: Hòa tan một acid vào nước ở 25^circ C kết quả là: A [H^+]lt [OH] B [H^+]=[OH] C. [H^+]gt [OH] D [H^+]cdot [OH^-]gt 1,0.10^-14 Câu 12: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? NaOHUNDNa^++OH^- B. HClOarrow H^++ClO^- c Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO_(4) D NH_(4)Cluparrow NH_(4)^++Cl^- Câu 13: Khi chuân độ. người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong (1) __ vào dung dịch đựng trong bình tam giác Dụng cụ cân điền vào (I) là A. bình định mức B. burette C. Pipette D. ống đong Câu 14: Cho các chất: NaOH, HCl, HNO_(3),NaNO_(3) .saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) , ethanol, glycerol, KAl(SO_(4))_(2),12H_(2)O Trong các chất trên có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 15:
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(287 phiếu bầu)
Ngọc Trâmchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
1. B. Cân bằng chuyên dịch sang trái.<br />2. C. \(K_c = \frac{[CH_3CHO]}{[C_2H_2][H_2O]}\)<br />3. B. HF<br />4. C. \([H^+] > [OH^-]\)<br />5. A. \(NaOH \rightarrow Na^+ + OH^-\)<br />6. B. burette<br />7. A. 5
Giải thích
1. Câu 8: Theo nguyên tắc Le Chatelier, nếu một hệ thống ở trạng thái cân bằng bị ảnh hưởng bởi một thay đổi nhiệt độ, hệ thống sẽ chuyển dịch để giảm thiểu ảnh hưởng của thay đổi đó. Vì phản ứng thuận là exothermic (\(\Delta H_{298}=-296 \mathrm{~kJ}\)), tăng nhiệt độ sẽ làm chuyển dịch cân bằng sang trái.<br />2. Câu 9: Biểu thức hằng số cân bằng \(K_c\) cho phản ứng được định nghĩa là tỷ lệ giữa nồng độ các sản phẩm và nồng độ các chất phản ứng, mỗi nồng độ được nâng lên lũy thừa tương ứng với hệ số của chúng trong phương trình hóa học cân bằng. Do đó, \(K_c = \frac{[CH_3CHO]}{[C_2H_2][H_2O]}\).<br />3. Câu 10: Dung dịch dẫn điện kém nhất là dung dịch có ít ion nhất. HF là axit yếu nhất trong số các axit được liệt kê, do sẽ ion hóa ít nhất và tạo ra ít ion nhất, làm cho dung dịch kém dẫn điện nhất.<br />4. Câu 11: Khi hòa tan một axit vào nước, axit sẽ ion hóa và tăng nồng độ ion \(H^+\) trong dung dịch, làm cho \([H^+] > [OH^-]\).<br />5. Câu 12: Phương trình điện li đúng cho \(NaOH\) là \(NaOH \rightarrow Na^+ + OH^-\).<br />6. Câu 13: Dụng cụ dùng để đo và thêm chính xác một thể tích dung dịch vào một dung dịch khác trong bình tam giác là burette.<br />7. Câu 14: Các chất tạo được dung dịch dẫn điện là các chất điện ly mạnh hoặc chất có khả năng tạo ion khi tan trong nước. Trong các chất được liệt kê, có 5 chất tạo được dung dịch dẫn điện: \(NaOH\), \(HCl\), \(HNO_3\), \(NaNO_3\), và \(KAl(SO_4)_2 \cdot 12H_2O\).