Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 16. Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối ma đặc hiệu (anticodon)? C. mRNA. A. tRNA B rRNA. Câu 17. Trên mạch I của một đoạn phân từ DNA có trình tự nucleotide: 3' D. DNA. __ TACAGCGTC ATG __ S' thi trinh tự nucleotide tương ứng ở mạch 2 của đoạn phân tử DNA đó là: A. 3'ldots AUGUCGCAGUACldots 5 B. 5 __ GCAG TAC __ 3'. D. S'... AUGUCG CAGU AC 3". __ __ 3'ldots ATGTCGCAGTACldots 5 Câu 18. Theo II thuyết, cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao từ Ab với ti lệ 25%? B. AaBb. C. Aabb. A. AaBB. D. AABb. II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thi sinh chon đúng hoặc sai. Câu I. Hinh vẽ sau đây mô tả cấu tạo không gian một đoạn của phân từ DNA: mom (B) IDI III mrn Hãy quan sát hinh và cho biết mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI? a) Phân từ này là DNA, có 2 mạch xoắn kép, song song và ngược chiều nhau Sacute (hat (o))(1) chỉ cấu tạo của nucleotide C gồm 3 thành phần:base nitrogenous C, đường deoxyribose và nhóm phosphate. c) Sacute (hat (o))(3) là liên kết bền vững.giúp phân từ này duy tri cấu trúc ổn định qua thời gian dài, số (2) là liên kết hydrogen d) Chiều dài của đoạn phân tử DNA này là 13,6 nm. Câu 2. Các nhận định về công nghệ gene dưới đây là ĐÚNG hay SAI? a) Restrictase và ligase là 2 loại enzyme được sử dụng để tạo DNA tái tổ hợp. b) Công nghệ gene không được áp dụng ở con người vi vấn đề đạo đứC. c) Công nghệ gene được áp dụng để chữa các bệnh di truyền. d) Động vật biển đôi gene được sử dụng để sản xuất các protein dược phẩm. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đủng (Đ)hoặc sai (S) khi nói về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E. coli? a) Khi môi trường không có đường lactose, protein ức chế lacl liên kết với operator (O) khiến enzyme RNA polymerase không trượt qua được nên các gene cấu trúc không hoạt động. b) Protein ức chế lạcl chỉ được gene điều hòa lạcl tổng hợp khi môi trường có lactose. c) Lactose là chất cảm ứng, đồng phân của nó là allolactose liên kết với protein ức chế lacI làm thay đổi cấu hình không gian dẫn đến không liên kết được với operator (O) d) Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với operator và tiến hành phiên mã các gene cấu trúC. Câu 4.Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn Tiến hành phép lai 3AaBbCCDdEEtimes ?aaBbccDdEE, thu được Fi. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây ĐÚNG hay SAI? a) Đời Fi có 64 kiểu tổ hợp giao từ. b) Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/32 F_(1) có 10 loại kiểu hình và 36 kiểu gene. d) Có4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu I. Một phân từ DNA mạch kép có 600 nucleotide loại C và số lượng nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hydrogen? Câu 2. Ở 1 loài thực vật.cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp từ F1. Một trong các hợp từ này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa cùa lần nguyên phân thứ tư,người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 chromatid. Số NST có trong hợp từ này là bao nhiêu? Câu 3. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh của 1 cơ thể ruồi giấm có bộ NST 2n=8 giảm phân bình thường người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao từ được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là bao nhiêu? Câu 4. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình? III. aaBbtimes aaBb. IV. AABbtimes AaBb. 1. AaBb X aabb. aaBbtimes AaBB Câu 5. Số chuỗi polypeptide được tạo thành từ một cấu trúc polynucleosome gồm 11 ribosome sau mỗi lần dịch mã là bao nhiêu? Câu 6. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gene quy định và các allele trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây thu được F_(1) có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau? IV.AabbDtimes AabbDd. .aaBbDdtimes AaBBdd. AAbbDdtimes aaBbdd. III.AaBbDDtimes aaBbDd. AaBbDdtimes aabbDd. VI. aaBbDDtimes aabbDd. VII.AABbddtimes AabbDd. VIII.AABbDdtimes Aabbdd. ... HETldots ldots ldots

Câu hỏi

Câu 16. Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối ma đặc hiệu (anticodon)?
C. mRNA.
A. tRNA
B rRNA.
Câu 17. Trên mạch I của một đoạn phân từ DNA có trình tự nucleotide: 3'
D. DNA.
__ TACAGCGTC ATG __ S' thi trinh tự nucleotide
tương ứng ở mạch 2 của đoạn phân tử DNA đó là:
A. 3'ldots AUGUCGCAGUACldots 5
B. 5 __	GCAG TAC __ 3'.
D. S'... AUGUCG CAGU AC 3". __
__
3'ldots ATGTCGCAGTACldots 5
Câu 18. Theo II thuyết, cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao từ Ab với ti lệ 25%?
B. AaBb.	C. Aabb.
A. AaBB.
D. AABb.
II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thi sinh chon
đúng hoặc sai.
Câu I. Hinh vẽ sau đây mô tả cấu tạo không gian một đoạn của phân từ DNA:
mom
(B)
IDI III
mrn
Hãy quan sát hinh và cho biết mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI?
a) Phân từ này là DNA, có 2 mạch xoắn kép, song song và ngược chiều nhau
Sacute (hat (o))(1)
chỉ cấu tạo của nucleotide C gồm 3 thành phần:base nitrogenous C, đường deoxyribose và nhóm phosphate.
c) Sacute (hat (o))(3)
là liên kết bền vững.giúp phân từ này duy tri cấu trúc ổn định qua thời gian dài, số (2) là liên kết hydrogen
d) Chiều dài của đoạn phân tử DNA này là 13,6 nm.
Câu 2. Các nhận định về công nghệ gene dưới đây là ĐÚNG hay SAI?
a) Restrictase và ligase là 2 loại enzyme được sử dụng để tạo DNA tái tổ hợp.
b) Công nghệ gene không được áp dụng ở con người vi vấn đề đạo đứC.
c) Công nghệ gene được áp dụng để chữa các bệnh di truyền.
d) Động vật biển đôi gene được sử dụng để sản xuất các protein dược phẩm.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đủng (Đ)hoặc sai (S) khi nói về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E.
coli?
a) Khi môi trường không có đường lactose, protein ức chế lacl liên kết với operator
(O) khiến enzyme RNA polymerase
không trượt qua được nên các gene cấu trúc không hoạt động.
b) Protein ức chế lạcl chỉ được gene điều hòa lạcl tổng hợp khi môi trường có lactose.
c) Lactose là chất cảm ứng, đồng phân của nó là allolactose liên kết với protein ức chế lacI làm thay đổi cấu hình không
gian dẫn đến không liên kết được với operator
(O)
d) Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với operator
và tiến hành phiên mã các gene cấu trúC.
Câu 4.Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn Tiến hành phép lai
3AaBbCCDdEEtimes ?aaBbccDdEE,
thu được Fi. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây ĐÚNG hay SAI?
a) Đời Fi có 64 kiểu tổ hợp giao từ.
b) Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ
9/32
F_(1) có 10 loại kiểu hình và 36 kiểu gene.
d) Có4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu I. Một phân từ DNA mạch kép có 600 nucleotide loại C và số lượng nucleotide loại A chiếm
20%  tổng số nucleotide của
DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hydrogen?
Câu 2. Ở 1 loài thực vật.cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp từ F1. Một trong các hợp từ này nguyên phân liên tiếp
4 đợt. Ở kì giữa cùa lần nguyên phân thứ tư,người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 chromatid. Số NST có trong
hợp từ này là bao nhiêu?
Câu 3. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh của 1 cơ thể ruồi giấm có bộ NST
2n=8 giảm phân bình thường người ta đếm được
trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao từ được tạo ra sau khi quá trình
giảm phân kết thúc là bao nhiêu?
Câu 4. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây
cho đời con có 2 loại kiểu hình?
III. aaBbtimes aaBb.
IV. AABbtimes AaBb.
1. AaBb X aabb.
aaBbtimes AaBB
Câu 5. Số chuỗi polypeptide được tạo thành từ một cấu trúc polynucleosome gồm 11 ribosome sau mỗi lần dịch mã là bao nhiêu?
Câu 6. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gene quy định và các allele trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phép lai sau đây thu được
F_(1)
có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau?
IV.AabbDtimes AabbDd.
.aaBbDdtimes AaBBdd.
AAbbDdtimes aaBbdd.
III.AaBbDDtimes aaBbDd.
AaBbDdtimes aabbDd. VI. aaBbDDtimes aabbDd.
VII.AABbddtimes AabbDd.
VIII.AABbDdtimes Aabbdd.
... HETldots ldots ldots
zoom-out-in

Câu 16. Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối ma đặc hiệu (anticodon)? C. mRNA. A. tRNA B rRNA. Câu 17. Trên mạch I của một đoạn phân từ DNA có trình tự nucleotide: 3' D. DNA. __ TACAGCGTC ATG __ S' thi trinh tự nucleotide tương ứng ở mạch 2 của đoạn phân tử DNA đó là: A. 3'ldots AUGUCGCAGUACldots 5 B. 5 __ GCAG TAC __ 3'. D. S'... AUGUCG CAGU AC 3". __ __ 3'ldots ATGTCGCAGTACldots 5 Câu 18. Theo II thuyết, cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao từ Ab với ti lệ 25%? B. AaBb. C. Aabb. A. AaBB. D. AABb. II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thi sinh chon đúng hoặc sai. Câu I. Hinh vẽ sau đây mô tả cấu tạo không gian một đoạn của phân từ DNA: mom (B) IDI III mrn Hãy quan sát hinh và cho biết mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI? a) Phân từ này là DNA, có 2 mạch xoắn kép, song song và ngược chiều nhau Sacute (hat (o))(1) chỉ cấu tạo của nucleotide C gồm 3 thành phần:base nitrogenous C, đường deoxyribose và nhóm phosphate. c) Sacute (hat (o))(3) là liên kết bền vững.giúp phân từ này duy tri cấu trúc ổn định qua thời gian dài, số (2) là liên kết hydrogen d) Chiều dài của đoạn phân tử DNA này là 13,6 nm. Câu 2. Các nhận định về công nghệ gene dưới đây là ĐÚNG hay SAI? a) Restrictase và ligase là 2 loại enzyme được sử dụng để tạo DNA tái tổ hợp. b) Công nghệ gene không được áp dụng ở con người vi vấn đề đạo đứC. c) Công nghệ gene được áp dụng để chữa các bệnh di truyền. d) Động vật biển đôi gene được sử dụng để sản xuất các protein dược phẩm. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đủng (Đ)hoặc sai (S) khi nói về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E. coli? a) Khi môi trường không có đường lactose, protein ức chế lacl liên kết với operator (O) khiến enzyme RNA polymerase không trượt qua được nên các gene cấu trúc không hoạt động. b) Protein ức chế lạcl chỉ được gene điều hòa lạcl tổng hợp khi môi trường có lactose. c) Lactose là chất cảm ứng, đồng phân của nó là allolactose liên kết với protein ức chế lacI làm thay đổi cấu hình không gian dẫn đến không liên kết được với operator (O) d) Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với operator và tiến hành phiên mã các gene cấu trúC. Câu 4.Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn Tiến hành phép lai 3AaBbCCDdEEtimes ?aaBbccDdEE, thu được Fi. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây ĐÚNG hay SAI? a) Đời Fi có 64 kiểu tổ hợp giao từ. b) Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/32 F_(1) có 10 loại kiểu hình và 36 kiểu gene. d) Có4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu I. Một phân từ DNA mạch kép có 600 nucleotide loại C và số lượng nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hydrogen? Câu 2. Ở 1 loài thực vật.cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp từ F1. Một trong các hợp từ này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa cùa lần nguyên phân thứ tư,người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 chromatid. Số NST có trong hợp từ này là bao nhiêu? Câu 3. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh của 1 cơ thể ruồi giấm có bộ NST 2n=8 giảm phân bình thường người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao từ được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là bao nhiêu? Câu 4. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình? III. aaBbtimes aaBb. IV. AABbtimes AaBb. 1. AaBb X aabb. aaBbtimes AaBB Câu 5. Số chuỗi polypeptide được tạo thành từ một cấu trúc polynucleosome gồm 11 ribosome sau mỗi lần dịch mã là bao nhiêu? Câu 6. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gene quy định và các allele trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây thu được F_(1) có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau? IV.AabbDtimes AabbDd. .aaBbDdtimes AaBBdd. AAbbDdtimes aaBbdd. III.AaBbDDtimes aaBbDd. AaBbDdtimes aabbDd. VI. aaBbDDtimes aabbDd. VII.AABbddtimes AabbDd. VIII.AABbDdtimes Aabbdd. ... HETldots ldots ldots

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(211 phiếu bầu)
avatar
Văn Tuânngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Câu trả lời chi tiết:<br /><br />**Phần I. Câu trắc nghiệm một lựa chọn:**<br /><br />**Câu 16:** **A. tRNA**<br /><br />* **Giải thích:** tRNA (transfer RNA) mang anticodon, một trình tự ba nucleotide bổ sung với codon trên mRNA. Anticodon trên tRNA giúp tRNA mang đúng axit amin đến ribosome để tổng hợp protein.<br /><br />**Câu 17:** **A. 3’…AUGUCGCAGUAC…5’**<br /><br />* **Giải thích:** Mạch 2 của DNA được tổng hợp dựa trên nguyên tắc bổ sung: A-T, G-C. Do đó, nếu mạch 1 là 3’ TACAGCGTCATG 5’, thì mạch 2 sẽ là 5’ ATGTCGCAGTAC 3’. Tuy nhiên, đáp án A viết theo chiều 3’ đến 5’, nên ta cần đảo ngược trình tự trong đáp án A để khớp với mạch 2.<br /><br />**Câu 18:** **B. AaBb**<br /><br />* **Giải thích:** Để tạo giao tử Ab với tỉ lệ 25%, cá thể phải có kiểu gen dị hợp tử về cả hai gen. Trong trường hợp AaBb, tỉ lệ giao tử là AB = Ab = aB = ab = 25%.<br /><br /><br />**Phần II. Câu trắc nghiệm đúng/sai:**<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **a) ĐÚNG:** Hình vẽ mô tả cấu trúc DNA hai mạch xoắn kép, song song và ngược chiều (antiparallel).<br />* **b) ĐÚNG:** Số (1) chỉ ra một nucleotide gồm base nitơ, đường deoxyribose và nhóm phosphate.<br />* **c) SAI:** Số (3) là liên kết phosphodiester (liên kết cộng hóa trị) giữa các nucleotide trên cùng một mạch, tạo nên khung xương đường-phosphate. Số (2) là liên kết hydro giữa các base nitơ trên hai mạch. Liên kết hydro yếu hơn liên kết phosphodiester.<br />* **d) SAI:** Không đủ thông tin để tính chiều dài chính xác. Cần biết số cặp base để tính chiều dài (mỗi cặp base dài khoảng 0.34nm).<br /><br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **a) ĐÚNG:** Restrictase cắt DNA tại các vị trí đặc hiệu, ligase nối các đoạn DNA lại với nhau.<br />* **b) SAI:** Công nghệ gene được áp dụng trong y học, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác, bao gồm cả con người (ví dụ: liệu pháp gene). Tuy nhiên, vấn đề đạo đức luôn cần được cân nhắc.<br />* **c) ĐÚNG:** Công nghệ gene có tiềm năng chữa các bệnh di truyền bằng cách sửa chữa hoặc thay thế các gen bị lỗi.<br />* **d) ĐÚNG:** Động vật biển biến đổi gene được sử dụng để sản xuất các protein có giá trị dược phẩm.<br /><br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **a) ĐÚNG:** Khi không có lactose, protein ức chế liên kết với operator, ngăn cản quá trình phiên mã.<br />* **b) SAI:** Gen điều hòa *lacI* luôn được biểu hiện, tổng hợp protein ức chế liên tục.<br />* **c) ĐÚNG:** Allolactose (đồng phân của lactose) là chất cảm ứng, liên kết với protein ức chế, làm thay đổi cấu hình của protein và ngăn cản nó liên kết với operator.<br />* **d) SAI:** Khi protein ức chế liên kết với operator, RNA polymerase không thể liên kết và phiên mã.<br /><br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **a) ĐÚNG:** Số kiểu tổ hợp giao tử = 2<sup>n</sup>, với n là số cặp gen dị hợp. Trong trường hợp này, n = 4, nên số kiểu tổ hợp giao tử là 2<sup>4</sup> = 16. (Có vẻ như đề bài có lỗi, cần xem lại phép lai cụ thể).<br />* **b) SAI:** Cần tính tỉ lệ kiểu hình trội dựa trên phép lai cụ thể.<br />* **c) SAI:** Cần tính số loại kiểu hình và kiểu gen dựa trên phép lai cụ thể.<br />* **d) SAI:** Cần tính số kiểu gen dựa trên phép lai cụ thể.<br /><br /><br />**Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:**<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Giải:** Số nucleotide loại G = 600. Số nucleotide loại A = 20% tổng số nucleotide. Giả sử tổng số nucleotide là N, thì A = 0.2N. Vì A = T và G = C, nên N = 2A + 2G = 0.4N + 1200. => 0.6N = 1200 => N = 2000. Số liên kết hydro = 2A + 3G = 2(0.2*2000) + 3(600) = 2600.<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Giải:** Ở kì giữa nguyên phân, mỗi NST kép gồm 2 chromatid. Tổng số chromatid là 336, nên tổng số NST kép là 336/2 = 168. Sau 4 lần nguyên phân, số tế bào con là 2<sup>4</sup> = 16. Số NST kép trong mỗi tế bào con ở kì giữa lần nguyên phân thứ tư là 168/16 = 10.5 (không hợp lý). Có thể có lỗi trong đề bài.<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Giải:** Tổng số NST kép là 128. Mỗi tế bào sinh tinh có 8 NST kép (2n=8). Số tế bào sinh tinh là 128/8 = 16. Mỗi tế bào sinh tinh tạo ra 4 giao tử. Tổng số giao tử là 16 * 4 = 64.<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Giải:** Chỉ có phép lai I (AaBb x aabb) và phép lai II (aaBb x AaBB) cho đời con có 2 loại kiểu hình. Các phép lai khác cho nhiều hơn 2 loại kiểu hình.<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Giải:** Mỗi ribosome tổng hợp 1 chuỗi polypeptide. Với 11 ribosome, sẽ tạo ra 11 chuỗi polypeptide mỗi lần dịch mã.<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Giải:** Để thu được F1 có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau, các phép lai phải là dị hợp tử về 2 cặp gen và dị hợp tử về ít nhất 1 cặp gen. Cần kiểm tra từng phép lai để xác định xem có thỏa mãn điều kiện này không. (Cần xem lại các phép lai cụ thể để xác định).<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số câu hỏi có vẻ có lỗi hoặc thiếu thông tin. Cần xem lại đề bài để đảm bảo tính chính xác.<br />