Trang chủ
/
Sinh học
/
1. Khái niệm Quan sát hình bên,hãy điền vào chỗ trống: protein __ ...................................................................... ...................................................................... - Gene : ............(1111)....... ......... ...................................................................... 3 5 Mach khuôn Gene T A C 5 A G TT C A 3' Mach mã hoá - Cấu tạo gene: có __ mạch __ có chiều __ Chức nǎng: __ + Mạch __ có chiều __ 2. Cấu trúc Nghiên cứu thông tin sgk (9-10, hãy hoàn thành bảng sau: Vùng kết thúc square square 3. Phân loại : Nghiên cứu thông tin sgk/10 , hãy hoàn thành sơ đồ sau: ( CÁC CON VẺ SỐ ĐÓ ) square square square square square square square square square square Câu 1.Hệ gen là gì? __ Câu2. Đọc thông tin phần II.2 trang 10 và 11, kết hợp với xem video đường link sau: https://youtu.be/r?317tZniPCo?Si=gzw2tdudtwHanTlO Hãy cho biết các thành tựu và ứng dụng của việcgiair trình tự hệ en người. - Hệ gene người gồm __ cặp nu trên __ cặp NST - Tổng số gene người ước tính __

Câu hỏi

1. Khái niệm
Quan sát hình bên,hãy điền vào chỗ trống:
protein
__
...................................................................... ......................................................................
- Gene : ............(1111).......
.........	......................................................................
3	5 Mach khuôn
Gene
T A C
5
A G TT C A
3' Mach mã hoá
- Cấu tạo gene: có __ mạch
__ có chiều __
Chức nǎng: __
+ Mạch __ có chiều __
2. Cấu trúc
Nghiên cứu thông tin sgk (9-10, hãy hoàn thành bảng sau:
Vùng kết thúc
square 
square 
3. Phân loại :
Nghiên cứu thông tin sgk/10 , hãy hoàn thành sơ đồ sau: ( CÁC CON VẺ SỐ ĐÓ )
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
Câu 1.Hệ gen là gì? __
Câu2. Đọc thông tin phần II.2 trang 10 và 11, kết hợp với xem video đường link sau:
https://youtu.be/r?317tZniPCo?Si=gzw2tdudtwHanTlO
Hãy cho biết các thành tựu và ứng dụng của việcgiair trình tự hệ en người.
- Hệ gene người gồm __ cặp nu trên __ cặp NST
- Tổng số gene người ước tính __
zoom-out-in

1. Khái niệm Quan sát hình bên,hãy điền vào chỗ trống: protein __ ...................................................................... ...................................................................... - Gene : ............(1111)....... ......... ...................................................................... 3 5 Mach khuôn Gene T A C 5 A G TT C A 3' Mach mã hoá - Cấu tạo gene: có __ mạch __ có chiều __ Chức nǎng: __ + Mạch __ có chiều __ 2. Cấu trúc Nghiên cứu thông tin sgk (9-10, hãy hoàn thành bảng sau: Vùng kết thúc square square 3. Phân loại : Nghiên cứu thông tin sgk/10 , hãy hoàn thành sơ đồ sau: ( CÁC CON VẺ SỐ ĐÓ ) square square square square square square square square square square Câu 1.Hệ gen là gì? __ Câu2. Đọc thông tin phần II.2 trang 10 và 11, kết hợp với xem video đường link sau: https://youtu.be/r?317tZniPCo?Si=gzw2tdudtwHanTlO Hãy cho biết các thành tựu và ứng dụng của việcgiair trình tự hệ en người. - Hệ gene người gồm __ cặp nu trên __ cặp NST - Tổng số gene người ước tính __

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(305 phiếu bầu)
avatar
Ngô Minh Đạtngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. Hệ gen là tập hợp các gen trong một tế bào hoặc một cá thể.<br />2. Các thành tựu và ứng dụng của việc giải trình tự hệ gen người bao gồm:<br /> - Hệ gene người gồm 23 cặp nu trên 23 cặp NST<br /> - Tổng số gene người ước tính là 20.000 - 25.000.

Giải thích

1. Hệ gen là tập hợp các gen trong một tế bào hoặc một cá thể. Gen là đơn vị di truyền cơ bản, chứa thông tin di truyền để tạo ra các protein cần thiết cho hoạt động của tế bào.<br />2. Các thành tựu và ứng dụng của việc giải trình tự hệ gen người bao gồm:<br /> - Hệ gene người gồm 23 cặp nu trên 23 cặp NST: Đây là cấu trúc cơ bản của hệ gen người, bao gồm 23 cặp nhiễm sắc thể, mỗi cặp bao gồm một nhiễm sắc thể từ mẹ và một từ cha.<br /> - Tổng số gene người ước tính là 20.000 - 25.000: Đây là số lượng gen ước tính có trong hệ gen người, mỗi gen chứa thông tin để tạo ra một protein cụ thể.