Câu hỏi
Câu 40. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiếu gene AA quy định hoa đỏ và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Xác định tần số và thành phần kiểu gene của quần thế sau 1 lần tự pho? A. AA=0,525,aa=0,325,Aa=0,15 B M=0,525,aa=0,325,Aa=0,3 C. AA=0,45,aa=0,25,Aa=0,15 D. AA=0,15,aa=0,15,Aa=0,15 Câu 41. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene MA quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Xác định tần số và thành phần kiểu gene của quần thế sau 1 lần tự phối, nếu aa không có khả nǎng sinh sản? A AA=0,7;Aa=0,2;aa=0,1 AA=0,6;Aa=0,2;aa=0,2 C. AA=0,7;Aa=0,3 D. AA=0,7;aa=0,3 Câu 42. Một quần thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiếu gene AA quy định hoa đỏ và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây aa quy định hoa màu trắng có 250 cây.Nếu AA và 3a đều ko có khả nǎng sinh sản thì tần số các kiếu gene sau 1 the hệ tự phối như thế nào? A. 0,25AA: 0 ,5Aa : 0,25aa B. 0,4375AA:0,125Aa:0,4375aa C. 0,375AA:0,25Aa:0,375aa D. AA=0,7;Aa=0,3 Câu 43. Một gene gồm 2 allele A và a. Giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương dõi của các kiếu gene là 0,40AA+0,50Aa+0,1aa=1 Tân số tương đối của các allele A, a trong quần thế là: A. A: 0,4 ; a: 0,6 B. A: 0,65 , a: 0,35 C.A: 0,6 ; a: 0,4 D. A: 0,65 , a: 0,35 Câu 44. Một gene gồm 2 allele B và b. Giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tương dõi của các kiểu gene là 0,640BB+0,32Bb+0,04bb=1 số tương đối của các allele B, b trong quần thế và đánh giá về trạng thái cân bǎng của quần thể này như sau: A. B:0,4 ; b:0,6 . Chưa cân bằng B. B:0,8 ; b:0,2 . Cân bǎng C. B:0,64 ; b:0,04 . Cân bǎng D. B: 0,96 ; b: 0,04 . Cân bằng Câu 45. Giả sử một gene có 2 allele A và a Gọi p là tần số allele A, q là tần số allele a . Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp sau với thành phần kiếu gene: A. pAA; qaa B. p^2AA;2pqAa;q^2aa C. p^2AA;q^2 aa D. p^2AA; pq Aa; q^2 aa
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(337 phiếu bầu)
Trần Hiếu Trungngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 40:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. $AA=0,525,aa=0,325,Aa=0,15$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A: (2*450 + 300) / (2*1000) = 0,6<br />* Tần số alen a: (2*250 + 300) / (2*1000) = 0,4<br />* Sau 1 lần tự phối:<br /> * AA: 0,6 * 0,6 = 0,36<br /> * Aa: 2 * 0,6 * 0,4 = 0,48<br /> * aa: 0,4 * 0,4 = 0,16<br />* Thành phần kiểu gen sau tự phối:<br /> * AA: 0,36 + 0,48/2 = 0,525<br /> * Aa: 0,48/2 = 0,15<br /> * aa: 0,16 = 0,325<br /><br />**Câu 41:**<br /><br />**Đáp án đúng: C. $AA=0,7;Aa=0,3$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Do aa không có khả năng sinh sản, nên chỉ còn AA và Aa tham gia sinh sản.<br />* Tần số alen A: (2*450 + 300) / (2*1000) = 0,6<br />* Tần số alen a: (2*250 + 300) / (2*1000) = 0,4<br />* Sau 1 lần tự phối:<br /> * AA: 0,6 * 0,6 = 0,36<br /> * Aa: 2 * 0,6 * 0,4 = 0,48<br />* Thành phần kiểu gen sau tự phối:<br /> * AA: 0,36 + 0,48/2 = 0,7<br /> * Aa: 0,48/2 = 0,3<br /><br />**Câu 42:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. $0,4375AA:0,125Aa:0,4375aa$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Do AA và aa không có khả năng sinh sản, chỉ còn Aa tham gia sinh sản.<br />* Tần số alen A: (2*450 + 300) / (2*1000) = 0,6<br />* Tần số alen a: (2*250 + 300) / (2*1000) = 0,4<br />* Sau 1 lần tự phối:<br /> * Aa: 2 * 0,6 * 0,4 = 0,48<br />* Thành phần kiểu gen sau tự phối:<br /> * AA: 0,48/2 = 0,24<br /> * Aa: 0,48/2 = 0,24<br /> * aa: 0,24<br />* Tần số kiểu gen sau 1 thế hệ tự phối:<br /> * AA: 0,24 + 0,24/2 = 0,4375<br /> * Aa: 0,24/2 = 0,125<br /> * aa: 0,24 + 0,24/2 = 0,4375<br /><br />**Câu 43:**<br /><br />**Đáp án đúng: C. A: 0,6 ; a: 0,4**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A: (2*0,4 + 0,5) / 2 = 0,6<br />* Tần số alen a: (2*0,1 + 0,5) / 2 = 0,4<br /><br />**Câu 44:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. B:0,8 ; b:0,2 . Cân bằng**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen B: (2*0,64 + 0,32) / 2 = 0,8<br />* Tần số alen b: (2*0,04 + 0,32) / 2 = 0,2<br />* Kiểm tra cân bằng: $p^{2}BB + 2pqBb + q^{2}bb = 1$<br /> * $0,8^{2} + 2*0,8*0,2 + 0,2^{2} = 1$<br />* Quần thể này ở trạng thái cân bằng.<br /><br />**Câu 45:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. $p^{2}AA;2pqAa;q^{2}aa$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Theo định luật Hardy-Weinberg, thành phần kiểu gen của quần thể ngẫu phối được xác định bởi công thức: $p^{2}AA + 2pqAa + q^{2}aa = 1$<br />* Trong đó:<br /> * p là tần số alen A<br /> * q là tần số alen a<br /> * $p^{2}$ là tần số kiểu gen AA<br /> * $2pq$ là tần số kiểu gen Aa<br /> * $q^{2}$ là tần số kiểu gen aa<br />