Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 11. Cho các chất sau: (1) Khi cacboniC. (2) NướC. (3) Oxygen (4)Glucose. (5) Khí nitrogen. Trong các chất trên.có bao nhiêu chất là nguyên liệu cho quá trình quang hợp? A. 3 B. 2. C. 5 D. 4. Câu 12. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp. B. ánh sáng mặt trời. C. tắt cà các nguồn nǎng lượng trên. D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối? A. Tổng hợp nhiều phân từ ATP. B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate. C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC. D. Giai phóng oxygen. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng. C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng. Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được goi là quá trình A. hô hấp tế bào B. quang hop. C. lên men. D. di hóa. Câu 16. Cho các quá trình sau đây: (1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide. (2) Sự hình thành protein từ các amino acid. (3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo. (4) Sự hình thành lactose tử glucose và galactose. Trong các quá trình trên, có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? D. 1 A. 4 B. 2 C. 3 Câu 17. Cho các vai trò sau đây: (1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí. (2) Cung cấp nguốn đinh dường nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới. (3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất. (4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật. Các vai trò cùa quá trình quang hợp là A. (1), (2), (3)(4) B. (1), (2)(4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. màng thylakoid của lục lạp. C. màng ngoài của luc lạp. D. màng trong của lục lạp. Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng A. điện nǎng. B. hóa nǎng. C. nhiệt nǎng. D. Cơ nǎng Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là A. ATP và CO_(2) B. NADPH và O_(2). C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.

Câu hỏi

Câu 11. Cho các chất sau:
(1) Khi cacboniC.
(2) NướC.
(3) Oxygen
(4)Glucose.
(5) Khí nitrogen.
Trong các chất trên.có bao nhiêu chất là nguyên liệu cho quá trình quang hợp?
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4.
Câu 12. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ
A. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp.
B. ánh sáng mặt trời.
C. tắt cà các nguồn nǎng lượng trên.
D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối?
A. Tổng hợp nhiều phân từ ATP.
B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate.
C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC.
D. Giai phóng oxygen.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?
A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng.
C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản.
D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng.
Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được goi là
quá trình
A. hô hấp tế bào
B. quang hop.
C. lên men.
D. di hóa.
Câu 16. Cho các quá trình sau đây:
(1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide.
(2) Sự hình thành protein từ các amino acid.
(3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo.
(4) Sự hình thành lactose tử glucose và galactose.
Trong các quá trình trên, có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
Câu 17. Cho các vai trò sau đây:
(1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí.
(2) Cung cấp nguốn đinh dường nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới.
(3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất.
(4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật.
Các vai trò cùa quá trình quang hợp là
A. (1), (2), (3)(4)
B. (1), (2)(4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2)
Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp.
B. màng thylakoid của lục lạp.
C. màng ngoài của luc lạp.
D. màng trong của lục lạp.
Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng
A. điện nǎng.
B. hóa nǎng.
C. nhiệt nǎng.
D. Cơ nǎng
Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là
A. ATP và CO_(2)
B. NADPH và O_(2).
C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.
zoom-out-in

Câu 11. Cho các chất sau: (1) Khi cacboniC. (2) NướC. (3) Oxygen (4)Glucose. (5) Khí nitrogen. Trong các chất trên.có bao nhiêu chất là nguyên liệu cho quá trình quang hợp? A. 3 B. 2. C. 5 D. 4. Câu 12. Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp. B. ánh sáng mặt trời. C. tắt cà các nguồn nǎng lượng trên. D. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối? A. Tổng hợp nhiều phân từ ATP. B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate. C. Giải phóng electron từ quang phân li nướC. D. Giai phóng oxygen. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? A. Quá trình tổng hợp có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Quá trình tổng hợp là quá trình giải phóng nǎng lượng trong các chất phản ứng. C. Quá trình tổng hợp là quá trình hình thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản. D. Quá trình tổng hợp có sự hình thành liên kết hóa học giữa các chất phản ứng. Câu 15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ nǎng lượng ánh sáng được goi là quá trình A. hô hấp tế bào B. quang hop. C. lên men. D. di hóa. Câu 16. Cho các quá trình sau đây: (1) Sự hình thành nucleic acid từ các nucleotide. (2) Sự hình thành protein từ các amino acid. (3) Sự hình thành lipid từ glycerol và acid béo. (4) Sự hình thành lactose tử glucose và galactose. Trong các quá trình trên, có bao nhiêu quá trình là quá trình tổng hợp các chất trong tế bào? D. 1 A. 4 B. 2 C. 3 Câu 17. Cho các vai trò sau đây: (1) Điều hòa lượng khí O_(2) và CO_(2) trong không khí. (2) Cung cấp nguốn đinh dường nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới. (3) Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ cung cấp dinh dưỡng cho đất. (4) Tích trữ nǎng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật. Các vai trò cùa quá trình quang hợp là A. (1), (2), (3)(4) B. (1), (2)(4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 18. Pha tối quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. màng thylakoid của lục lạp. C. màng ngoài của luc lạp. D. màng trong của lục lạp. Câu 19. Nǎng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng A. điện nǎng. B. hóa nǎng. C. nhiệt nǎng. D. Cơ nǎng Câu 20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là A. ATP và CO_(2) B. NADPH và O_(2). C. ATP và O_(2) D. NADPH và ATP.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(232 phiếu bầu)
avatar
Văn Chiếnthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

11.B<br />12.D<br />13.B<br />14.B<br />15.B<br />16.C<br />17.B<br />18.A<br />19.B<br />20.D

Giải thích

11. Nguyên liệu cho quá trình quang hợp là nước (H2O), khí carbon dioxide (CO2) và ánh sáng mặt trời. Trong các chất đã cho, chỉ có nước và khí nitrogen là nguyên liệu cho quá trình quang hợp. Vì vậy, có 2 chất là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.<br />12. Năng lượng cung cấp cho các trong pha tối chủ yếu lấy từ ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.<br />13. Đặc điểm của pha tối là biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate.<br />14. Quá trình tổng hợp không phải là quá trình giải phóng năng lượng trong các chất phản ứng.<br />15. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng được gọi là quá trình quang hợp.<br />16. Các quá trình hình thành nucleic acid từ các nucleotide, hình thành protein từ các amino acid và hình thành lipid từ glycerol và acid béo là các quá trình tổng hợp chất trong tế bào.<br />17. Vai trò của quá trình quang hợp là điều hòa lượng khí O2 và CO2 trong không khí, cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới và tích trữ năng lượng cho sự sống của hầu hết các sinh vật.<br />18. Pha tối quang hợp diễn ra ở chất nền của lục lạp.<br />19. Năng lượng được tích lũy qua quá trình tổng hợp các chất trong tế bào tồn tại ở dạng hóa năng.<br />20. Sản phẩm của pha sáng được chuyển sang cho pha tối là NADPH và ATP.