Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh " cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ __ Tir/Cum tử (1) là: A. DNA dạng vòng , ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng , ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cum từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bảo mạch rây C. Tế bảo mô phân sinh D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bảo vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1). __ ........... Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ (1). __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bảo. D. Bộ máy golgi. Câu 29. Đối với tế bào động vật, khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bảo vì tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không có không bào trung tâm. Câu 30. Bệnh . __ (1) __ . có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 Ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư.

Câu hỏi

Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh " cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng
cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ __ Tir/Cum tử (1) là:
A. DNA dạng vòng , ribosome 70S giống vi khuẩn.
B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn.
C. DNA dạng vòng ribosome 80S giống vi khuẩn..
D. DNA dạng thẳng , ribosome 70S giống vi khuẩn.
Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất.
Từ/Cum từ (1) là:
A. Tế bào lông hút.
B. Tế bảo mạch rây
C. Tế bảo mô phân sinh
D. Tế bào lá.
Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Tế bảo vi khuẩn lam
B. Tế bảo nấm rơm
C. Tế bào trùng amip
D. Tế bào động vật
Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là
__ (1). __ ...........
Từ/Cụm từ (1) là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp.
C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp
Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ
__ (1). __ Từ/Cụm từ (1) là:
A. Lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Chất nền ngoại bảo.
D. Bộ máy golgi.
Câu 29. Đối với tế bào động vật, khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc
ổn định hình dạng tế bảo vì tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là:
A. Không có màng sinh chất.
B. Không có thành tế bào.
C. Không có chất nền ngoại bảo.
D. Không có không bào trung tâm.
Câu 30. Bệnh . __ (1) __ . có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1
Ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là:
A. Bệnh vàng lá lúa.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh vô sinh ở nam giới.
D. Bệnh ung thư.
zoom-out-in

Câu 24. Thuyết "nội cộng sinh " cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực là vi lục lạp có __ __ Tir/Cum tử (1) là: A. DNA dạng vòng , ribosome 70S giống vi khuẩn. B. Lớp mảng kép , màng trong gấp khúc giống vi khuẩn. C. DNA dạng vòng ribosome 80S giống vi khuẩn.. D. DNA dạng thẳng , ribosome 70S giống vi khuẩn. Câu 25. Ở thực vật, loại tế bào __ (1) __ có nhiều lục lạp nhất. Từ/Cum từ (1) là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bảo mạch rây C. Tế bảo mô phân sinh D. Tế bào lá. Câu 26. Loại tế bào có khả nǎng quang hợp là __ (1) __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bảo vi khuẩn lam B. Tế bảo nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật Câu 27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là __ (1). __ ........... Từ/Cụm từ (1) là: A. Có chứa sắc tố quang hợp. B. Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp. C. Được bao bọc bởi lớp mảng kép . D. Có chứa nhiều enzyme quang hợp Câu 28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ __ (1). __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Lưới nội chất. B. Khung xương tế bào. C. Chất nền ngoại bảo. D. Bộ máy golgi. Câu 29. Đối với tế bào động vật, khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bảo vì tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng sinh chất. B. Không có thành tế bào. C. Không có chất nền ngoại bảo. D. Không có không bào trung tâm. Câu 30. Bệnh . __ (1) __ . có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 Ống thuộc khung xương tế bào. Từ/Cụm từ (1) là: A. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D. Bệnh ung thư.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(278 phiếu bầu)
avatar
Quốc Anhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

24.A 25.D 26.A 27.C 28.B 29.C 30.B

Giải thích

24. Thuyết "nội cộng sinh" cho rằng lục lạp có nguồn gốc từ vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh với tế bảo nhân thực. Đặc điểm của vi khuẩn là DNA dạng vòng và ribosome 70S. Do đó, lựa chọn A là đúng.<br />25. Trong thực vật, tế bào lá có nhiều lục lạp nhất vì lục lạp chịu trách nhiệm cho quá trình quang hợp, và tế bào lá là nơi diễn ra quá trình này.<br />26. Tế bào vi khuẩn lam là loại tế bào có khả năng quang hợp.<br />27. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là cả hai đều được bao bọc bởi lớp mảng kép.<br />28. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ khung xương tế bào.<br />29. Tế bào động vật không có chất nền ngoại bảo, do đó khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào.<br />30. Bệnh bạch tạng có liên quan đến sự hư hỏng hệ thống vi sợi và V1 ống thuộc khung xương tế bào.