Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 10: Điều kiện thời tiết nào là thuận lợi cho sinh vật giy bùng phát dịch bệnh? B. Thor tiet lanh A. Thời tiết khô rào và mát mé. D. Thoritiet kho han va oi bire. C. Thời tiết mura và nóng âm. Câu 11: Bênh truyền nhiềm được đinh nghila la gi? A. Benh co kha nǎng lây truyền từ nguron nay sang người khác hoặc từ động vật sang người. B. Bênh do tác động của vi khuân C. Bệnh do tác động của vi nút. D. Bênh do tác động của ki sinh trung. Câu 12: Các tác nhân ghy ra bệnh truyền nhiễm bao gdm A. Virus, vi khuẩn.vi nằm, kí sinh trung prion B. Virus, vikhuan.chất độc hóa họC. C. Vi khuân, ki sinh trung, chất đóc hóa hoC. D. Vinit, vi khuẩn, vi nấm, tia tư ngogi. Câu 13: Bệnh tay - chân - miếng phố biến ở đối tương nào? A. Nguroi lon B. Tré em. C. Nguroi cao tuot D. Phu no mang thai Câu 14: Triệu ching chinh của bệnh sơi là gì? A. Sot, dau hone ho khan. B. Phat ban tir sau tai lan xuống cơ thể C. Tiêu chảy và viêm màng nào D. Met moi và chǎn ân Câu 15: Triệu chứng chinh của bệnh sốt xuất huyết là gi? A. Sốt cao cấp tinh, đau đầu, đau cơ. B. Phat ban xuất hiện trên da. C. Xuất huyết dưới da và chảy máu mũi. D. Sumg hach có nách và ben. Câu 16: Bệnh dịch nào sau đây do vi khuân gây ra? A. Cum. B. Lao. C. Sốt rét D. Covid 19 Câu 17: Bệnh dịch nào sau đây do ky sinh trung ghy ra? D. Covid 19 A. Cùm. B. Lao. C. Sốt rét. Câu 18: Bệnh dịch nào sau đây không phài do virus gây ra? A. Cúm. B. Sốt xuất huyết.C. Li. D. Tay chân miệng. Câu 19: Cách thức gây bệnh chung của tác nhân gây bệnh là gi? B. Tao ra độc tố gây bệnh cho co the. A. Xâm nhập vào cơ thể và phá huỷ tế bào và mô. D. Gay ung thu bằng cách đột biến gene. C. Ki sinh trong tế bào và phá huỳ chúng. Câu 20: Kí sinh trùng gây bệnh sốt rét và lị amip bằng cách nào? A. Xâm nhập vào tế bào, sinh sản và phá huỷ chúng. B. Tao ra độc tố gây độc cho tế bào và cơ thể. C. Ki sinh trong tế bào và gây tổn thương chúng. D. Gây ung thu bằng cách đột biến gene.

Câu hỏi

Câu 10: Điều kiện thời tiết nào là thuận lợi cho sinh vật giy bùng phát dịch bệnh?
B. Thor tiet lanh
A. Thời tiết khô rào và mát mé.
D. Thoritiet kho han va oi bire.
C. Thời tiết mura và nóng âm.
Câu 11: Bênh truyền nhiềm được đinh nghila la gi?
A. Benh co kha nǎng lây truyền từ nguron nay sang người khác hoặc từ động vật sang người.
B. Bênh do tác động của vi khuân
C. Bệnh do tác động của vi nút.
D. Bênh do tác động của ki sinh trung.
Câu 12: Các tác nhân ghy ra bệnh truyền nhiễm bao gdm
A. Virus, vi khuẩn.vi nằm, kí sinh trung prion
B. Virus, vikhuan.chất độc hóa họC.
C. Vi khuân, ki sinh trung, chất đóc hóa hoC.
D. Vinit, vi khuẩn, vi nấm, tia tư ngogi.
Câu 13: Bệnh tay - chân - miếng phố biến ở đối tương nào?
A. Nguroi lon
B. Tré em.
C. Nguroi cao tuot
D. Phu no mang thai
Câu 14: Triệu ching chinh của bệnh sơi là gì?
A. Sot, dau hone ho khan.
B. Phat ban tir sau tai lan xuống cơ thể
C. Tiêu chảy và viêm màng nào
D. Met moi và chǎn ân
Câu 15: Triệu chứng chinh của bệnh sốt xuất huyết là gi?
A. Sốt cao cấp tinh, đau đầu, đau cơ.
B. Phat ban xuất hiện trên da.
C. Xuất huyết dưới da và chảy máu mũi.
D. Sumg hach có nách và ben.
Câu 16: Bệnh dịch nào sau đây do vi khuân gây ra?
A. Cum.
B. Lao.
C. Sốt rét
D. Covid 19
Câu 17: Bệnh dịch nào sau đây do ky sinh trung ghy ra?
D. Covid 19
A. Cùm.
B. Lao.
C. Sốt rét.
Câu 18: Bệnh dịch nào sau đây không phài do virus gây ra?
A. Cúm.
B. Sốt xuất huyết.C. Li.
D. Tay chân miệng.
Câu 19: Cách thức gây bệnh chung của tác nhân gây bệnh là gi?
B. Tao ra độc tố gây bệnh cho co the.
A. Xâm nhập vào cơ thể và phá huỷ tế bào và mô.
D. Gay ung thu bằng cách đột biến gene.
C. Ki sinh trong tế bào và phá huỳ chúng.
Câu 20: Kí sinh trùng gây bệnh sốt rét và lị amip bằng cách nào?
A. Xâm nhập vào tế bào, sinh sản và phá huỷ chúng.
B. Tao ra độc tố gây độc cho tế bào và cơ thể.
C. Ki sinh trong tế bào và gây tổn thương chúng.
D. Gây ung thu bằng cách đột biến gene.
zoom-out-in

Câu 10: Điều kiện thời tiết nào là thuận lợi cho sinh vật giy bùng phát dịch bệnh? B. Thor tiet lanh A. Thời tiết khô rào và mát mé. D. Thoritiet kho han va oi bire. C. Thời tiết mura và nóng âm. Câu 11: Bênh truyền nhiềm được đinh nghila la gi? A. Benh co kha nǎng lây truyền từ nguron nay sang người khác hoặc từ động vật sang người. B. Bênh do tác động của vi khuân C. Bệnh do tác động của vi nút. D. Bênh do tác động của ki sinh trung. Câu 12: Các tác nhân ghy ra bệnh truyền nhiễm bao gdm A. Virus, vi khuẩn.vi nằm, kí sinh trung prion B. Virus, vikhuan.chất độc hóa họC. C. Vi khuân, ki sinh trung, chất đóc hóa hoC. D. Vinit, vi khuẩn, vi nấm, tia tư ngogi. Câu 13: Bệnh tay - chân - miếng phố biến ở đối tương nào? A. Nguroi lon B. Tré em. C. Nguroi cao tuot D. Phu no mang thai Câu 14: Triệu ching chinh của bệnh sơi là gì? A. Sot, dau hone ho khan. B. Phat ban tir sau tai lan xuống cơ thể C. Tiêu chảy và viêm màng nào D. Met moi và chǎn ân Câu 15: Triệu chứng chinh của bệnh sốt xuất huyết là gi? A. Sốt cao cấp tinh, đau đầu, đau cơ. B. Phat ban xuất hiện trên da. C. Xuất huyết dưới da và chảy máu mũi. D. Sumg hach có nách và ben. Câu 16: Bệnh dịch nào sau đây do vi khuân gây ra? A. Cum. B. Lao. C. Sốt rét D. Covid 19 Câu 17: Bệnh dịch nào sau đây do ky sinh trung ghy ra? D. Covid 19 A. Cùm. B. Lao. C. Sốt rét. Câu 18: Bệnh dịch nào sau đây không phài do virus gây ra? A. Cúm. B. Sốt xuất huyết.C. Li. D. Tay chân miệng. Câu 19: Cách thức gây bệnh chung của tác nhân gây bệnh là gi? B. Tao ra độc tố gây bệnh cho co the. A. Xâm nhập vào cơ thể và phá huỷ tế bào và mô. D. Gay ung thu bằng cách đột biến gene. C. Ki sinh trong tế bào và phá huỳ chúng. Câu 20: Kí sinh trùng gây bệnh sốt rét và lị amip bằng cách nào? A. Xâm nhập vào tế bào, sinh sản và phá huỷ chúng. B. Tao ra độc tố gây độc cho tế bào và cơ thể. C. Ki sinh trong tế bào và gây tổn thương chúng. D. Gây ung thu bằng cách đột biến gene.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(318 phiếu bầu)
avatar
Ái Vyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 10:** C. Thời tiết mưa và nóng ẩm.<br /><br />**Giải thích:** Thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và sinh sản của các sinh vật gây bệnh, đặc biệt là các loại ký sinh trùng, vi khuẩn, virus... Điều kiện khô ráo và mát mẻ thường hạn chế sự phát triển của chúng.<br /><br />**Câu 11:** A. Bệnh có khả năng lây truyền từ người khác hoặc từ động vật sang người.<br /><br />**Câu 12:** A. Virus, vi khuẩn, vi nấm, ký sinh trùng, prion.<br /><br />**Câu 13:** B. Trẻ em.<br /><br />**Câu 14:** Không có đáp án chính xác trong các lựa chọn. Bệnh tay chân miệng có các triệu chứng chính bao gồm: sốt nhẹ, phát ban dạng mụn nước ở lòng bàn tay, bàn chân và miệng. Các lựa chọn A, B, C, D đều chỉ đề cập đến một phần triệu chứng.<br /><br />**Câu 15:** A. Sốt cao đột ngột, đau đầu, đau cơ. (Tuy nhiên, các triệu chứng B, C, D cũng có thể xuất hiện)<br /><br />**Câu 16:** B. Lao.<br /><br />**Câu 17:** C. Sốt rét.<br /><br />**Câu 18:** B. Lao. (Lao do vi khuẩn *Mycobacterium tuberculosis* gây ra)<br /><br />**Câu 19:** A. Xâm nhập vào cơ thể và phá huỷ tế bào và mô. (Đây là cách thức gây bệnh chung nhất, tuy nhiên một số tác nhân gây bệnh cũng có thể gây bệnh bằng cách khác như tạo độc tố).<br /><br />**Câu 20:** A. Xâm nhập vào tế bào, sinh sản và phá huỷ chúng.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số câu hỏi có nhiều đáp án đúng hoặc đáp án không hoàn toàn chính xác do thiếu thông tin hoặc lựa chọn không đầy đủ. Ví dụ, câu 14 và 15 cần bổ sung thông tin để có đáp án chính xác hơn.<br />