Trang chủ
/
Hóa học
/
C.Nhường 1 electron. D. Nhận 1 electron. Câu 43: Cho phurong trinh hóa học: aFe+bH_(2)SO_(4)arrow cFe_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O Tilea:b là D. 2:9 A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 Câu 44: Cho phương trình phản ứng: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là D. 1:4 A. 1:3 B. 2:3 C. 2:5 Câu 45:Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hóa là D. 2 A. 8 B. 6 C. 4 Câu 46:Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? D. H_(2)SO_(4) A. Na_(2)SO_(4) B. SO_(2) C. H_(2)S Câu 47:Nguyên tử carbon vừa có khả nǎng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả nǎng thể hiện tính trong chất nào sau đây? D. CH_(4) A. C. B. CO_(2) C. CaCO_(3) Câu 48:Nguyên tử sulfur chi thể hiện tính khử trong hợp chất nào sau đây? D. H_(2)S A. S. B. SO_(2) C. H_(2)SO_(4) Câu 49:Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là: D. Base. A. Chất khử. B. Acid. C. Chất oxi hóa. +Câu 50:Cho phương trình phản ứng: aFeSO_(4)+bK_(2)Cr_(2)O_(7)+cH_(2)SO_(4)arrow dFe_(2)(SO_(4))_(3)+eK_(2)SO_(4)+fCr_(2)(SO_(4))_(3)+gH_(2) Tỉ lệ D. 1:6 A. 6:1 B. 2:3. C. 3:2

Câu hỏi

C.Nhường 1 electron.
D. Nhận 1 electron.
Câu 43: Cho phurong trinh hóa học: aFe+bH_(2)SO_(4)arrow cFe_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O
Tilea:b là
D. 2:9
A. 1:3
B. 1:2
C. 2:3
Câu 44: Cho phương trình phản ứng:
aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O
Tỉ lệ a: b là
D. 1:4
A. 1:3
B. 2:3
C. 2:5
Câu 45:Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O
. Số phân tử nitric
(HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hóa là
D. 2
A. 8
B. 6
C. 4
Câu 46:Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
D. H_(2)SO_(4)
A. Na_(2)SO_(4)
B. SO_(2)
C. H_(2)S
Câu 47:Nguyên tử carbon vừa có khả nǎng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả nǎng thể hiện tính
trong chất nào sau đây?
D. CH_(4)
A. C.
B. CO_(2)
C. CaCO_(3)
Câu 48:Nguyên tử sulfur chi thể hiện tính khử trong hợp chất nào sau đây?
D. H_(2)S
A. S.
B. SO_(2)
C. H_(2)SO_(4)
Câu 49:Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là:
D. Base.
A. Chất khử.
B. Acid.
C. Chất oxi hóa.
+Câu 50:Cho phương trình phản ứng:
aFeSO_(4)+bK_(2)Cr_(2)O_(7)+cH_(2)SO_(4)arrow dFe_(2)(SO_(4))_(3)+eK_(2)SO_(4)+fCr_(2)(SO_(4))_(3)+gH_(2)
Tỉ lệ
D. 1:6
A. 6:1
B. 2:3.
C. 3:2
zoom-out-in

C.Nhường 1 electron. D. Nhận 1 electron. Câu 43: Cho phurong trinh hóa học: aFe+bH_(2)SO_(4)arrow cFe_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O Tilea:b là D. 2:9 A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 Câu 44: Cho phương trình phản ứng: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là D. 1:4 A. 1:3 B. 2:3 C. 2:5 Câu 45:Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hóa là D. 2 A. 8 B. 6 C. 4 Câu 46:Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? D. H_(2)SO_(4) A. Na_(2)SO_(4) B. SO_(2) C. H_(2)S Câu 47:Nguyên tử carbon vừa có khả nǎng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả nǎng thể hiện tính trong chất nào sau đây? D. CH_(4) A. C. B. CO_(2) C. CaCO_(3) Câu 48:Nguyên tử sulfur chi thể hiện tính khử trong hợp chất nào sau đây? D. H_(2)S A. S. B. SO_(2) C. H_(2)SO_(4) Câu 49:Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là: D. Base. A. Chất khử. B. Acid. C. Chất oxi hóa. +Câu 50:Cho phương trình phản ứng: aFeSO_(4)+bK_(2)Cr_(2)O_(7)+cH_(2)SO_(4)arrow dFe_(2)(SO_(4))_(3)+eK_(2)SO_(4)+fCr_(2)(SO_(4))_(3)+gH_(2) Tỉ lệ D. 1:6 A. 6:1 B. 2:3. C. 3:2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(189 phiếu bầu)
avatar
Sơn Thịnhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 43: A. 1:3<br />Câu 44: A. 1:3<br />Câu 45: D. 2<br />Câu 46: B. \( SO_{2} \)<br />Câu 47: B. \( CO_{2} \)<br />Câu 48: D. \( H_{2} S \)<br />Câu 49: C. Chất oxi hóa.<br />Câu 50: A. \( 6: 1 \)

Giải thích

Câu 43 trình hóa học đã cân bằng là: Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O. Vậy tỉ lệ a:b = 1:3.<br />Câu 44: Phương trình hóa học đã cân bằng là: 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O. Vậy tỉ lệ a:b = 2:6 = 1:3.<br />Câu 45: Trong phản ứng này, 8 phân tử HNO3 tham gia, trong đó 2 phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa để tạo ra NO.<br />Câu 46: Sulfur trong SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.<br />Câu 47: Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong CO2âu 48: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong H2S.<br />Câu 49: Trong các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />Câu 50: Phương trình hóa học đã cân bằng là: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O. Vậy tỉ lệ a:b = 6:1.