Trang chủ
/
Hóa học
/
A. n . B. 2n . C. 2n^(2) . D. n^(2) . A. Lop N . B. Loop L. C. Lóp M. D. Lop K. Câu 25: Electron thuởc lọp nào sau đây liên két kém chạit chẽ với hạt nhân nhát? A. lop K . B. lóp L . C. Ióp M. D. lópN . Câu 26: Nguyên từ cùa mồt nguyên tố có bốn lợp electron, theo thứ tự từ phia gàn hạt nhản là: K, L, M, N. Electron thuộe lớp nảo có mứe nảng lựng trung binh cao nhảt? A. Lóp K . B. Lóp L. C. Lóp M. D. Lơp N . A. s, d, p, f. B. s, p, d, f. C. s. p, f, d. D. f, d, p, s. Câu 28: Số orbital trong caĉ phân lớp 5,p,d,f lần lự̆t bằng A. 1,3,5, 7 . B. 1,2,4,6 . C. 3,5,7,9 . D. 1,2,3,4 . Câu 29: Phân lớp 3ad có só electron tói đa là A. 6. B. 18 . C. 14 . D. 10 . Câu 30: Phân lớp 4 f có só electron tối đa là A. 6 . B. 18 . C. 10 . D. 14 . Câu 31: Phîn lớp nào sau đây bán bão hòa? A. 4s^(2) . B. 4p^(6) . C. 4d^(s) . D. 4f^(4) . Câu 32: Só electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2,6,8,18 . B. 2,8,18,32 . C. 2,4,6,8 . D. 2,6,10,14 . Cảu 33: Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s^(2),2s^(2),2p^(3),3d^(10),3p^(4),4f^(44) là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 34: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2 . C. 3 D. 4 Câu 35: Lơp M có só orbital tối đa bẳng A. 3. B. 4 . C. 9. D. 18 . Câu 36: Lớp electron thứ 3 (Jợp M ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 . Câu 37: Lớp electron thứ 4 (lớp N ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38: Lợp electron nào có só electron tố đa là 18 ? A. K. B. N. C. M. D. L. Câu 39: Só electron tối đa cúa lóp M, N lần lượ là: А. 8, 32 . B. 8,18 . C. 18,32 . D. 18,18 .

Câu hỏi

A. n . B. 2n . C. 2n^(2) . D. n^(2) . A. Lop N . B. Loop L. C. Lóp M. D. Lop K. Câu 25: Electron thuởc lọp nào sau đây liên két kém chạit chẽ với hạt nhân nhát? A. lop K . B. lóp L . C. Ióp M. D. lópN . Câu 26: Nguyên từ cùa mồt nguyên tố có bốn lợp electron, theo thứ tự từ phia gàn hạt nhản là: K, L, M, N. Electron thuộe lớp nảo có mứe nảng lựng trung binh cao nhảt? A. Lóp K . B. Lóp L. C. Lóp M. D. Lơp N . A. s, d, p, f. B. s, p, d, f. C. s. p, f, d. D. f, d, p, s. Câu 28: Số orbital trong caĉ phân lớp 5,p,d,f lần lự̆t bằng A. 1,3,5, 7 . B. 1,2,4,6 . C. 3,5,7,9 . D. 1,2,3,4 . Câu 29: Phân lớp 3ad có só electron tói đa là A. 6. B. 18 . C. 14 . D. 10 . Câu 30: Phân lớp 4 f có só electron tối đa là A. 6 . B. 18 . C. 10 . D. 14 . Câu 31: Phîn lớp nào sau đây bán bão hòa? A. 4s^(2) . B. 4p^(6) . C. 4d^(s) . D. 4f^(4) . Câu 32: Só electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2,6,8,18 . B. 2,8,18,32 . C. 2,4,6,8 . D. 2,6,10,14 . Cảu 33: Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s^(2),2s^(2),2p^(3),3d^(10),3p^(4),4f^(44) là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 34: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2 . C. 3 D. 4 Câu 35: Lơp M có só orbital tối đa bẳng A. 3. B. 4 . C. 9. D. 18 . Câu 36: Lớp electron thứ 3 (Jợp M ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 . Câu 37: Lớp electron thứ 4 (lớp N ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38: Lợp electron nào có só electron tố đa là 18 ? A. K. B. N. C. M. D. L. Câu 39: Só electron tối đa cúa lóp M, N lần lượ là: А. 8, 32 . B. 8,18 . C. 18,32 . D. 18,18 .
zoom-out-in

A. n . B. 2n . C. 2n^(2) . D. n^(2) . A. Lop N . B. Loop L. C. Lóp M. D. Lop K. Câu 25: Electron thuởc lọp nào sau đây liên két kém chạit chẽ với hạt nhân nhát? A. lop K . B. lóp L . C. Ióp M. D. lópN . Câu 26: Nguyên từ cùa mồt nguyên tố có bốn lợp electron, theo thứ tự từ phia gàn hạt nhản là: K, L, M, N. Electron thuộe lớp nảo có mứe nảng lựng trung binh cao nhảt? A. Lóp K . B. Lóp L. C. Lóp M. D. Lơp N . A. s, d, p, f. B. s, p, d, f. C. s. p, f, d. D. f, d, p, s. Câu 28: Số orbital trong caĉ phân lớp 5,p,d,f lần lự̆t bằng A. 1,3,5, 7 . B. 1,2,4,6 . C. 3,5,7,9 . D. 1,2,3,4 . Câu 29: Phân lớp 3ad có só electron tói đa là A. 6. B. 18 . C. 14 . D. 10 . Câu 30: Phân lớp 4 f có só electron tối đa là A. 6 . B. 18 . C. 10 . D. 14 . Câu 31: Phîn lớp nào sau đây bán bão hòa? A. 4s^(2) . B. 4p^(6) . C. 4d^(s) . D. 4f^(4) . Câu 32: Só electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2,6,8,18 . B. 2,8,18,32 . C. 2,4,6,8 . D. 2,6,10,14 . Cảu 33: Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s^(2),2s^(2),2p^(3),3d^(10),3p^(4),4f^(44) là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 34: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2 . C. 3 D. 4 Câu 35: Lơp M có só orbital tối đa bẳng A. 3. B. 4 . C. 9. D. 18 . Câu 36: Lớp electron thứ 3 (Jợp M ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 . Câu 37: Lớp electron thứ 4 (lớp N ) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38: Lợp electron nào có só electron tố đa là 18 ? A. K. B. N. C. M. D. L. Câu 39: Só electron tối đa cúa lóp M, N lần lượ là: А. 8, 32 . B. 8,18 . C. 18,32 . D. 18,18 .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(210 phiếu bầu)
avatar
Cẩm Vânthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p>25.B, 26.B, 27.B, 28.A, 29.D, 30.B, 31.B, 32.B, 33.A, 34.C, 35.B, 36.C, 37.D, 38.C, 39.C</p>

Giải thích

<p><br />1. Electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất ở lớp K.<br />2. Lớp L có mức năng lượng trung bình cao nhất.<br />3. Thứ tự tăng dần của mức năng lượng của các phân lớp là: s, p, d, f.<br />4. Số orbital trong các phân lớp 5, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7.<br />5. Phân lớp 3d có số electron tối đa là 10.<br />6. Số electron tối đa của phân lớp d là 10 và phân lớp f là 14.<br />7. Số phân lớp bão hòa trong các phân lớp: \( 1s^{2}, 2s^{2}, 2p^{3}, 3d^{10}, 3p^{4}, 4f^{14} \) là 3.<br />8. Lớp L có 3 phân lớp electron.<br />9. Lớp electron thứ 3 (Lớp M) có 3 phân lớp.<br />10. Lớp electron thứ 4 (Lớp N) có 4 phân lớp.<br />11. Lớp electron có số electron tối đa là 18 là lớp M.<br />12. Số electron tối đa của lớp M và N lần lượt là 18 và 32.<br /></p>