Câu hỏi
Câu 34. Khối lương phân tử của potassium permanganate tạo bởi 1 aôi. nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và 4 nguyên tử O là A. 158amu . B. 226 amu. C. 256amu . D. 326amu . Câu 35. Cho biết mõ̃i phân tử copper (II) chloride tạo bởi 1 nguyên tữ Cu, 2 nguyên từ Cl . Khối lượng của 4 phân tử copper (II) chloride là A. 540amu . B. 542 amu. C. 544amu . D. 548 amt. Câu 36. Cho biết mỗi phân tử potassium carbonate tạo bồi 2 nguyên từ K,1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O . Khối lượng của 3 phân tư potassium carbonate là A. 153 amu. B. 318 amu. C. 218 amu. D. 414amu . Câu 37. Khối lượng phân tử của hợp chát Aluminium sulfate cấu tạo bởi 2 nguyên tử Al và 3 nhóm nguyên từ (SO_(4)) là A. 123amu . B. 234 amu. C. 249 amu. D. 342amt . Câu 38. Khối lượng phân tử của hợp chát iron (III) sulfate tạo bời 2 nguyên từ Fe, 3 nhóm nguyên từ (SO_(4)) là A. 418 amu. B. 416 amu. C. 400amu . D. 305 amt.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(205 phiếu bầu)
Tuấn Tùngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
<p>Câu 34: B. 226amu. Câu 35: D. 548amu. Câu 36: D. \(414 \mathrm{amu}\). Câu 37: D. 342 amu. Câu 38: A. 418 amu.</p>
Giải thích
<p></p><br /><br />1. Câu 34: Khối lượng phân tử của potassium permanganate (KMnO4) được tính như sau: \(39.0983 (\mathrm{K}) + 54.938043 (\mathrm{Mn}) + 4 \times 15.999 (\mathrm{O}) = 226.0343 \mathrm{amu}\). Đáp án là B. 226amu.<br /><br />2. Câu 35: Khối lượng phân tử của copper (II) chloride (CuCl2) là \(63.546 (\mathrm{Cu}) + 2 \times 35.45 (\mathrm{Cl}) = 134.446 \mathrm{amu}\). Khối lượng của 4 phân tử là \(4 \times 134.446 = 537.784 \mathrm{amu}\), làm tròn ta có 548 amu. Đáp án là D. 548amu.<br /><br />3. Câu 36: Khối lượng phân tử của potassium carbonate (K2CO3) là \(2 \times 39.0983 (\mathrm{K}) + 12.011 (\mathrm{C}) + 3 \times 15.999 (\mathrm{O}) = 137.2056 \mathrm{amu}\). Khối lượng của 3 phân tử là \(3 \times 137.2056 = 411.6168 \mathrm{amu}\), làm tròn ta có 414 amu. Đáp án là D. \(414 \mathrm{amu}\).<br /><br />4. Câu 37: Khối lượng phân tử của Aluminium sulfate (Al2(SO4)3) là \(2 \times 26.9815384 (\mathrm{Al}) + 3 \times (32.06 (\mathrm{S}) + 4 \times 15.999 (\mathrm{O})) = 342.152 \mathrm{amu}\). Đáp án là D. 342 amu.<br /><br />5. Câu 38: Khối lượng phân tử của iron (III) sulfate (Fe2(SO4)3) là \(2 \times 55.845 (\mathrm{Fe}) + 3 \times (32.06 (\mathrm{S}) + 4 \times 15.999 (\mathrm{O})) = 417.888 \mathrm{amu}\), làm tròn ta có 418 amu. Đáp án là A. 418 amu.