Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 6. Nhận đinh nào sau đây về nồng đó - Cao, 2 - khuếch tin -thâp, 2 -tham thau A. Nong do O_(2) tế bào thấp hơn ở ngoài cơ the. và hàn 2-thầm thấu O_(2) và CO_(2) trong hô hấp ở động vật ta SAI 7 B. Trong té bilo, nong do CO_(2) cao so với ở ngoài co the. C. Nồng độ O_(2) và CO_(2) trong tế bào cao hơn ở ngoài co the. D. Trong te bao, nong do O_(2) thập còn CO_(2) cao hơn so với ở ngoài cơ thể. Cây 7. Nồng đô CO_(2) thờ ra cao hơn so với hit vào là do A. một lượng CO_(2) khuếch tán từ mao mạch phối vào phế nang trước khi đi ra khoi phoi. B. một lượng CO_(2) được dòn về phối từ các cơ quan khác trong cơ thể. C. một lượng CO_(2) còn lưu trữ trong phé nang. D. một lượng CO_(2) thải ra trong hô hấp tế bào của phối. Câu 8. Nối cọi: A.1b, 2c, 3a, 4d. B. Ib, 2a,3c 4d. C.la, 2b, 3c, 4d d. Con người D. la, 2c, 3b 4d. Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí, hiệu quả trao đồi khí liên quan đến những đặc điền nào? 1. Diện tích bề mặt lớn 2. Mỏng và luôn ẩm ướt 3. Có rất nhiều mao mạch 4. Có sắc tố hô hấp 5. Dày và luôn ẩm ướt A. (1), (2)(3), (4) B. (1 ), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5) Câu 10. Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được A. O_(2) thải CO_(2) B. CO_(2) thải O_(2) C. CO_(2) thải CO_(2) D. O_(2) thải O Câu 11. Thủy tức trao đổi khí bằng hình thức nào sau đây? A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu hỏi

Câu 6. Nhận đinh nào sau đây về nồng đó
- Cao, 2 - khuếch tin
-thâp, 2 -tham thau
A. Nong do O_(2) tế bào thấp hơn ở ngoài cơ the.
và hàn 2-thầm thấu
O_(2) và CO_(2)
trong hô hấp ở động vật ta SAI 7
B. Trong té bilo, nong do CO_(2)
cao so với ở ngoài co the.
C. Nồng độ O_(2) và CO_(2)
trong tế bào cao hơn ở ngoài co the.
D. Trong te bao, nong do O_(2) thập còn CO_(2)
cao hơn so với ở ngoài cơ thể.
Cây 7. Nồng đô CO_(2)
thờ ra cao hơn so với hit vào là do
A. một lượng CO_(2)
khuếch tán từ mao mạch phối vào phế nang trước khi đi ra khoi phoi.
B. một lượng CO_(2)
được dòn về phối từ các cơ quan khác trong cơ thể.
C. một lượng CO_(2) còn lưu trữ trong phé nang.
D. một lượng CO_(2)
thải ra trong hô hấp tế bào của phối. Câu 8. Nối cọi:
A.1b, 2c, 3a, 4d.
B. Ib, 2a,3c 4d.
C.la, 2b, 3c, 4d
d. Con người
D. la, 2c, 3b 4d.
Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí, hiệu quả trao đồi khí liên quan đến những đặc điền
nào?
1. Diện tích bề mặt lớn
2. Mỏng và luôn ẩm ướt
3. Có rất nhiều mao mạch
4. Có sắc tố hô hấp 5. Dày và luôn ẩm ướt
A. (1), (2)(3), (4)
B. (1 ), (2), (3)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (5)
Câu 10. Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được
A. O_(2) thải CO_(2)
B. CO_(2) thải O_(2)
C. CO_(2) thải CO_(2)
D. O_(2) thải O
Câu 11. Thủy tức trao đổi khí bằng hình thức nào sau đây?
A. Qua bề mặt cơ thể.
B. Qua hệ thống ống khí.
C. Qua mang.
D. Qua phổi.
zoom-out-in

Câu 6. Nhận đinh nào sau đây về nồng đó - Cao, 2 - khuếch tin -thâp, 2 -tham thau A. Nong do O_(2) tế bào thấp hơn ở ngoài cơ the. và hàn 2-thầm thấu O_(2) và CO_(2) trong hô hấp ở động vật ta SAI 7 B. Trong té bilo, nong do CO_(2) cao so với ở ngoài co the. C. Nồng độ O_(2) và CO_(2) trong tế bào cao hơn ở ngoài co the. D. Trong te bao, nong do O_(2) thập còn CO_(2) cao hơn so với ở ngoài cơ thể. Cây 7. Nồng đô CO_(2) thờ ra cao hơn so với hit vào là do A. một lượng CO_(2) khuếch tán từ mao mạch phối vào phế nang trước khi đi ra khoi phoi. B. một lượng CO_(2) được dòn về phối từ các cơ quan khác trong cơ thể. C. một lượng CO_(2) còn lưu trữ trong phé nang. D. một lượng CO_(2) thải ra trong hô hấp tế bào của phối. Câu 8. Nối cọi: A.1b, 2c, 3a, 4d. B. Ib, 2a,3c 4d. C.la, 2b, 3c, 4d d. Con người D. la, 2c, 3b 4d. Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí, hiệu quả trao đồi khí liên quan đến những đặc điền nào? 1. Diện tích bề mặt lớn 2. Mỏng và luôn ẩm ướt 3. Có rất nhiều mao mạch 4. Có sắc tố hô hấp 5. Dày và luôn ẩm ướt A. (1), (2)(3), (4) B. (1 ), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5) Câu 10. Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được A. O_(2) thải CO_(2) B. CO_(2) thải O_(2) C. CO_(2) thải CO_(2) D. O_(2) thải O Câu 11. Thủy tức trao đổi khí bằng hình thức nào sau đây? A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(100 phiếu bầu)
avatar
Giang Anhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

6.D 7.B 8.C 9.A 10.A 11.C

Giải thích

6. Trong tế bào, nồng độ \( O_2 \) thấp và \( CO_2 \) cao so với môi trường xung quanh. 7. Nồng độ \( CO_2 \) thải ra cao hơn so với khi hít vào là do một lượng \( CO_2 \) được thải ra từ các cơ quan khác trong cơ thể. 8. Câu này không cung cấp đủ thông tin để xác định đáp án chính xác. 9. Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến diện tích bề mặt lớn, mỏng và ướt, có rất nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp. 10. Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được \( O_2 \) và thải ra \( CO_2 \). 11. Thủy tức trao đổi khí qua mang.