Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1: Nước và ion khoáng được vận chuyển ở thân chủ yếu A. Qua mạch rây. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ Câu 2: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng: A NH_(4)^+vgrave (a)NO_(3)^- B. NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^- C. N_(2),NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^- D. NH_(3),NH_(4)^+ và NO_(3)^- Câu 3: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ A. Chuyển hóa nǎng lượng ở dạng hoá nǎng thành quang nǎng B. Tổng hợp glucôzơ. C. Tiếp nhận CO_(2) D. Hấp thụ và biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành dạng hóa nǎng. Câu 4: Nồng độ NH^+ trong cây là 0,2% , trong đất là 0,05% cây sẽ nhân NH^+ bằng cách A. Hấp thụ thụ động B. Thẩm thấu C. Hấp thụ chủ động D. Khuếch tán Câu 5: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là: A. Cacbohidrate. B. Prôtêin. C. Axit nuclêiC. D. Lipit. Câu 6: Trong quang hợp, những sản phẩm nào của pha sáng là nguyên liệu của pha tối? A. O_(2) NADPH, ATP B. NADPH. ATP NADPH,O_(2) O_(2),ATP Câu 7: Hô hấp ở thực vật là quá trình: A. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng nǎng lượng. B. Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO và nướC. C. Thu nhận O_(2) và thải CO_(2) vào môi trường. D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp, phổ biến là cacbohydrate thành các chất đơn giản đồng thời tạo ra ATP và nhiệt nǎng. Câu 8: Theo sơ đồ dưới đây, hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật có giai đoạn nào chung? A. Lên men B. Đường phân C. Chuỗi truyền electron D. Chu trình Crebs Câu 9: hình thức tiêu hóa ở trùng đế giày là A. Ngoại bào. B. Nội bào. C. Tiêu hóa nội bào rồi ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào rồi nội bào Câu 10:Cho các quá trình sau: 1. Đồng hoá các chất. 2. Lấy thức ǎn. 3. Tiêu hoá thức ǎn. 4. Háp thu chất dinh dưỡng. 5 Phân giải các chất. Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm những giai đoạn nào? A. 2,5,4,1 B. 2,3,1,5 C. 2,5,1,4 D. 2,3,4 . l Câu 11: Khi cá "thở ra", diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang mở. B. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nǎp mang đóng. C. Cửa miệng đóng , thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở. D. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang đóng. Câu 12: Ở sâu bọ, quá trình trao đổi khí được thực hiện qua: A. Bề mặt cơ thể. B. Hệ thống ống khí. C. Mang. D. Phổi.

Câu hỏi

Câu 1: Nước và ion khoáng được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. Qua mạch rây.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ
D. Qua mạch gỗ
Câu 2: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A NH_(4)^+vgrave (a)NO_(3)^-
B. NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^-
C. N_(2),NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^-
D. NH_(3),NH_(4)^+ và NO_(3)^-
Câu 3: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. Chuyển hóa nǎng lượng ở dạng hoá nǎng thành quang nǎng
B. Tổng hợp glucôzơ.
C. Tiếp nhận CO_(2)
D. Hấp thụ và biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành dạng hóa nǎng.
Câu 4: Nồng độ NH^+ trong cây là 0,2%  , trong đất là 0,05%  cây sẽ nhân NH^+ bằng
cách
A. Hấp thụ thụ động
B. Thẩm thấu
C. Hấp thụ chủ động
D. Khuếch
tán
Câu 5: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là:
A. Cacbohidrate.
B. Prôtêin.
C. Axit nuclêiC.
D. Lipit.
Câu 6: Trong quang hợp, những sản phẩm nào của pha sáng là nguyên liệu của pha tối?
A. O_(2) NADPH, ATP B. NADPH. ATP	NADPH,O_(2)
O_(2),ATP
Câu 7: Hô hấp ở thực vật là quá trình:
A. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng nǎng lượng.
B. Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO và nướC.
C. Thu nhận O_(2) và thải CO_(2) vào môi trường.
D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp, phổ biến là cacbohydrate thành các chất đơn giản
đồng thời tạo ra ATP và nhiệt nǎng.
Câu 8: Theo sơ đồ dưới đây, hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật có giai đoạn nào
chung?
A. Lên men
B. Đường phân
C. Chuỗi truyền electron
D. Chu trình Crebs
Câu 9: hình thức tiêu hóa ở trùng đế giày là
A. Ngoại bào.
B. Nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào rồi ngoại bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào rồi nội bào
Câu 10:Cho các quá trình sau:
1. Đồng hoá các chất. 2. Lấy thức ǎn. 3. Tiêu hoá thức ǎn. 4. Háp thu chất dinh dưỡng.
5 Phân giải các chất.
Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm những giai đoạn nào?
A. 2,5,4,1
B. 2,3,1,5
C. 2,5,1,4
D. 2,3,4 . l
Câu 11: Khi cá "thở ra", diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang mở.
B. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nǎp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng , thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang đóng.
Câu 12: Ở sâu bọ, quá trình trao đổi khí được thực hiện qua:
A. Bề mặt cơ thể.
B. Hệ thống ống khí.
C. Mang.
D. Phổi.
zoom-out-in

Câu 1: Nước và ion khoáng được vận chuyển ở thân chủ yếu A. Qua mạch rây. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Qua mạch gỗ Câu 2: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng: A NH_(4)^+vgrave (a)NO_(3)^- B. NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^- C. N_(2),NO_(2)^-,NH_(4)^+ và NO_(3)^- D. NH_(3),NH_(4)^+ và NO_(3)^- Câu 3: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ A. Chuyển hóa nǎng lượng ở dạng hoá nǎng thành quang nǎng B. Tổng hợp glucôzơ. C. Tiếp nhận CO_(2) D. Hấp thụ và biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành dạng hóa nǎng. Câu 4: Nồng độ NH^+ trong cây là 0,2% , trong đất là 0,05% cây sẽ nhân NH^+ bằng cách A. Hấp thụ thụ động B. Thẩm thấu C. Hấp thụ chủ động D. Khuếch tán Câu 5: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là: A. Cacbohidrate. B. Prôtêin. C. Axit nuclêiC. D. Lipit. Câu 6: Trong quang hợp, những sản phẩm nào của pha sáng là nguyên liệu của pha tối? A. O_(2) NADPH, ATP B. NADPH. ATP NADPH,O_(2) O_(2),ATP Câu 7: Hô hấp ở thực vật là quá trình: A. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng nǎng lượng. B. Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO và nướC. C. Thu nhận O_(2) và thải CO_(2) vào môi trường. D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp, phổ biến là cacbohydrate thành các chất đơn giản đồng thời tạo ra ATP và nhiệt nǎng. Câu 8: Theo sơ đồ dưới đây, hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật có giai đoạn nào chung? A. Lên men B. Đường phân C. Chuỗi truyền electron D. Chu trình Crebs Câu 9: hình thức tiêu hóa ở trùng đế giày là A. Ngoại bào. B. Nội bào. C. Tiêu hóa nội bào rồi ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào rồi nội bào Câu 10:Cho các quá trình sau: 1. Đồng hoá các chất. 2. Lấy thức ǎn. 3. Tiêu hoá thức ǎn. 4. Háp thu chất dinh dưỡng. 5 Phân giải các chất. Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm những giai đoạn nào? A. 2,5,4,1 B. 2,3,1,5 C. 2,5,1,4 D. 2,3,4 . l Câu 11: Khi cá "thở ra", diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang mở. B. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nǎp mang đóng. C. Cửa miệng đóng , thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở. D. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên,nắp mang đóng. Câu 12: Ở sâu bọ, quá trình trao đổi khí được thực hiện qua: A. Bề mặt cơ thể. B. Hệ thống ống khí. C. Mang. D. Phổi.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(281 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Maingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích:<br /><br />**Câu 1:** **D. Qua mạch gỗ**<br /><br />* Nước và ion khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân và lá chủ yếu qua mạch gỗ. Mạch gỗ là hệ thống mạch dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên các bộ phận khác của cây.<br /><br />**Câu 2:** **A. $NH_{4}^{+}v\grave {a}NO_{3}^{-}$**<br /><br />* Rễ cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng ion amoni ($NH_{4}^{+}$) và ion nitrat ($NO_{3}^{-}$).<br /><br />**Câu 3:** **D. Hấp thụ và biến đổi nǎng lượng ánh sáng thành dạng hóa nǎng.**<br /><br />* Các sắc tố quang hợp như diệp lục, carôtenoid có nhiệm vụ hấp thụ năng lượng ánh sáng và chuyển hóa thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH) để cung cấp cho pha tối của quang hợp.<br /><br />**Câu 4:** **C. Hấp thụ chủ động**<br /><br />* Khi nồng độ $NH^{+}$ trong cây cao hơn nồng độ $NH^{+}$ trong đất, cây sẽ hấp thụ $NH^{+}$ bằng cách hấp thụ chủ động. Hấp thụ chủ động là quá trình vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng.<br /><br />**Câu 5:** **A. Cacbohidrate.**<br /><br />* Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là cacbohidrat, chủ yếu là glucose.<br /><br />**Câu 6:** **B. NADPH, ATP**<br /><br />* NADPH và ATP là sản phẩm của pha sáng, được sử dụng làm nguồn năng lượng và chất khử cho pha tối của quang hợp.<br /><br />**Câu 7:** **D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp, phổ biến là cacbohydrate thành các chất đơn giản đồng thời tạo ra ATP và nhiệt nǎng.**<br /><br />* Hô hấp ở thực vật là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp, chủ yếu là cacbohidrat, thành các chất đơn giản như $CO_{2}$ và $H_{2}O$, đồng thời giải phóng năng lượng dưới dạng ATP và nhiệt.<br /><br />**Câu 8:** **B. Đường phân**<br /><br />* Đường phân là giai đoạn chung của hô hấp hiếu khí và lên men. Giai đoạn này diễn ra trong tế bào chất, không cần oxy.<br /><br />**Câu 9:** **B. Nội bào.**<br /><br />* Trùng đế giày tiêu hóa thức ăn bằng cách nội bào. Thức ăn được đưa vào không bào tiêu hóa và được tiêu hóa bởi các enzyme.<br /><br />**Câu 10:** **D. 2,3,4,1**<br /><br />* Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm các giai đoạn:<br /> * Lấy thức ăn (2)<br /> * Tiêu hóa thức ăn (3)<br /> * Hấp thu chất dinh dưỡng (4)<br /> * Đồng hóa các chất (1)<br /><br />**Câu 11:** **A. Cửa miệng đóng.thềm miệng nâng lên., nắp mang mở.**<br /><br />* Khi cá "thở ra", cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên để đẩy nước ra ngoài qua mang. Nắp mang mở để nước thoát ra.<br /><br />**Câu 12:** **B. Hệ thống ống khí.**<br /><br />* Ở sâu bọ, quá trình trao đổi khí được thực hiện qua hệ thống ống khí. Hệ thống ống khí là mạng lưới các ống nhỏ dẫn khí từ lỗ thở đến các tế bào trong cơ thể.<br />