Trang chủ
/
Sinh học
/
PHAN DXI DI TRUYEN HỌC QUAN THE 2 gene allete A và đều chỉ gồm các cá thế có kiếu gene As, or the hệ tự thu thứ 3 tế kỳ có và đông hợp từ số là Aa=125% ;AA=Aa=43,75% A_(3)=12,5% ;A_(1)=a_(1)=87,5% C. At=12,5% ,AA=Delta 3=75% As=12,5% ;AA=Aa=37,5% thể thut vật d trạng thái cần bằng đi truyền có 1.10000 cá thể t4 bach tang. Sau 1 lin ngsu phầ, tần số tương độ của kiểu gene trong nào?, biết tính trạng do I gene co 2 shele trội lần hoàn toàn quy định bach tang. a 0,99^2AA+2,0,01,0,99A3+0,01^2as a 0,99MA:0,125A:0,0120 C. 0,2AA=0,4Aa:0,4aa a 0,375AA:0,25AA:0,375an 1 quan the givo phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể.trong do có 100 cả thế có kiểu gene dong hep ifn ax, thì số ch thể hợp Aa trong quln thế sẽ là: A. 900 B. 1800 C. 8100 D. 9300 cal the mang gene As tự thụ phần liên bếp qua 3 thế hệ. Tinh theo I thuyết, tỉ lệ các khếu gene ở thể hệ thứ 3 là: Câu 36. Một quln thế có 100% a 0,25AA:0,5A0:0,25an B. 0,4375M:0,125Ax:0,4375as c 0,2MA:0,4Aa:0,4as 0,375MA:0,25Aa:0,375Ma Câu 37. Mot quln thể thực vật khối đều có 40% As, còn lại 13 M và an. Sau 2 thế hệ tự thu phân thì tần số các loại kiểu gene Aa, M+33 trong quh the nhu the alo? . A Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=40% times [1-((1)/(2))] Aa=40% times ((1)/(2))^2vaA=aa=40% times [1-((1)/(2))^2] c Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=1-((1)/(2))^2times 40% D. Aa=40% times ((1)/(2))vaM+ab=1-((1)/(2))^2 thể thực vật có 1000 cky. Trong đó cây có kiểu gene Mquy định hai đó và có 450 hoa mlu hong co 300 cây, cây a quy đinh hoa mu trắng có 250 cây.Quh thế trên nglu phQ, xác định tần số aftele và thành phần kiểu gene của quin the sau 1 lin nghu phG? 0,36A+0,48Aa+0,16a 0,36AA+0,48As+0,016as 0,36M+0,24Aa+0,16aa a 0,6AA+0,48Aa+0,016aa Câu 33. Một quln thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene M quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây quy đinh hoa mlu trắng có 250 cây.Quan the trên ngSu phối, xác định tần số allele và thành phần kiểu gene của quin the sau 2 a 0,36AA+0,48AA+0,16A 0,36M+0,48Aa+0,016aa c 0,36M+0,24As+0,16M 0,6MA+0,48Aa+0,016aa

Câu hỏi

PHAN DXI DI TRUYEN HỌC QUAN THE 2
gene allete A và đều chỉ gồm các cá thế có kiếu gene As, or the hệ tự thu thứ 3 tế kỳ có và đông hợp từ số là
Aa=125% ;AA=Aa=43,75% 	A_(3)=12,5% ;A_(1)=a_(1)=87,5% 
C. At=12,5% ,AA=Delta 3=75% 
As=12,5% ;AA=Aa=37,5% 
thể thut vật d trạng thái cần bằng đi truyền có 1.10000 cá thể t4 bach tang. Sau 1 lin ngsu phầ, tần số tương độ của kiểu gene trong
nào?, biết tính trạng do I gene co 2 shele trội lần hoàn toàn quy định bach tang.
a 0,99^2AA+2,0,01,0,99A3+0,01^2as
a 0,99MA:0,125A:0,0120
C. 0,2AA=0,4Aa:0,4aa
a 0,375AA:0,25AA:0,375an
1 quan the givo phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể.trong do có 100 cả thế có kiểu gene dong hep ifn ax, thì số ch thể
hợp Aa trong quln thế sẽ là:
A. 900
B. 1800
C. 8100
D. 9300
cal the mang gene As tự thụ phần liên bếp qua 3 thế hệ. Tinh theo I thuyết, tỉ lệ các khếu gene ở thể hệ thứ 3 là:
Câu 36. Một quln thế có 100% 
a 0,25AA:0,5A0:0,25an
B. 0,4375M:0,125Ax:0,4375as
c 0,2MA:0,4Aa:0,4as
0,375MA:0,25Aa:0,375Ma
Câu 37. Mot quln thể thực vật khối đều có 40%  As, còn lại 13 M và an. Sau 2 thế hệ tự thu phân thì tần số các loại kiểu gene Aa, M+33 trong quh
the nhu the alo?
. A Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=40% times [1-((1)/(2))]
Aa=40% times ((1)/(2))^2vaA=aa=40% times [1-((1)/(2))^2]
c Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=1-((1)/(2))^2times 40% 
D. Aa=40% times ((1)/(2))vaM+ab=1-((1)/(2))^2
thể thực vật có 1000 cky. Trong đó cây có kiểu gene Mquy định hai đó và có 450 hoa mlu hong co 300 cây, cây a
quy đinh hoa mu trắng có 250 cây.Quh thế trên nglu phQ, xác định tần số aftele và thành phần kiểu gene của quin the sau 1 lin nghu phG?
0,36A+0,48Aa+0,16a
0,36AA+0,48As+0,016as
0,36M+0,24Aa+0,16aa
a 0,6AA+0,48Aa+0,016aa
Câu 33. Một quln thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene M quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây
quy đinh hoa mlu trắng có 250 cây.Quan the trên ngSu phối, xác định tần số allele và thành phần kiểu gene của quin the sau 2
a 0,36AA+0,48AA+0,16A
0,36M+0,48Aa+0,016aa
c 0,36M+0,24As+0,16M
0,6MA+0,48Aa+0,016aa
zoom-out-in

PHAN DXI DI TRUYEN HỌC QUAN THE 2 gene allete A và đều chỉ gồm các cá thế có kiếu gene As, or the hệ tự thu thứ 3 tế kỳ có và đông hợp từ số là Aa=125% ;AA=Aa=43,75% A_(3)=12,5% ;A_(1)=a_(1)=87,5% C. At=12,5% ,AA=Delta 3=75% As=12,5% ;AA=Aa=37,5% thể thut vật d trạng thái cần bằng đi truyền có 1.10000 cá thể t4 bach tang. Sau 1 lin ngsu phầ, tần số tương độ của kiểu gene trong nào?, biết tính trạng do I gene co 2 shele trội lần hoàn toàn quy định bach tang. a 0,99^2AA+2,0,01,0,99A3+0,01^2as a 0,99MA:0,125A:0,0120 C. 0,2AA=0,4Aa:0,4aa a 0,375AA:0,25AA:0,375an 1 quan the givo phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể.trong do có 100 cả thế có kiểu gene dong hep ifn ax, thì số ch thể hợp Aa trong quln thế sẽ là: A. 900 B. 1800 C. 8100 D. 9300 cal the mang gene As tự thụ phần liên bếp qua 3 thế hệ. Tinh theo I thuyết, tỉ lệ các khếu gene ở thể hệ thứ 3 là: Câu 36. Một quln thế có 100% a 0,25AA:0,5A0:0,25an B. 0,4375M:0,125Ax:0,4375as c 0,2MA:0,4Aa:0,4as 0,375MA:0,25Aa:0,375Ma Câu 37. Mot quln thể thực vật khối đều có 40% As, còn lại 13 M và an. Sau 2 thế hệ tự thu phân thì tần số các loại kiểu gene Aa, M+33 trong quh the nhu the alo? . A Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=40% times [1-((1)/(2))] Aa=40% times ((1)/(2))^2vaA=aa=40% times [1-((1)/(2))^2] c Aa=40% times ((1)/(2))^2vgrave (a)AA+aa=1-((1)/(2))^2times 40% D. Aa=40% times ((1)/(2))vaM+ab=1-((1)/(2))^2 thể thực vật có 1000 cky. Trong đó cây có kiểu gene Mquy định hai đó và có 450 hoa mlu hong co 300 cây, cây a quy đinh hoa mu trắng có 250 cây.Quh thế trên nglu phQ, xác định tần số aftele và thành phần kiểu gene của quin the sau 1 lin nghu phG? 0,36A+0,48Aa+0,16a 0,36AA+0,48As+0,016as 0,36M+0,24Aa+0,16aa a 0,6AA+0,48Aa+0,016aa Câu 33. Một quln thể thực vật có 1000 cây. Trong đó cây có kiểu gene M quy định hoa đó và có 450 cây, Aa quy định hoa màu hồng có 300 cây, cây quy đinh hoa mlu trắng có 250 cây.Quan the trên ngSu phối, xác định tần số allele và thành phần kiểu gene của quin the sau 2 a 0,36AA+0,48AA+0,16A 0,36M+0,48Aa+0,016aa c 0,36M+0,24As+0,16M 0,6MA+0,48Aa+0,016aa

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(170 phiếu bầu)
avatar
Xuân Quýchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Đáp án đúng: C. $A_{t}=12,5\% ,AA=Aa=37,5\% $**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tần số alen A và a sẽ giảm đi một nửa ở mỗi thế hệ. <br />* Ban đầu, tần số alen A là 100%, sau 3 thế hệ, tần số alen A sẽ là 100% / 2^3 = 12.5%.<br />* Tương tự, tần số alen a cũng là 12.5%.<br />* Do đó, tần số kiểu gen AA và Aa sẽ là (100% - 12.5%) / 2 = 37.5%.<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $0,99^{2}AA+2,0,01,0,99A3+0,01^{2}as$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A là 99% (do 9900 cá thể có kiểu gen AA hoặc Aa).<br />* Tần số alen a là 1% (do 100 cá thể có kiểu gen aa).<br />* Áp dụng công thức Hardy-Weinberg, ta có:<br /> * Tần số kiểu gen AA = (0.99)^2 = 0.9801<br /> * Tần số kiểu gen Aa = 2 * 0.99 * 0.01 = 0.0198<br /> * Tần số kiểu gen aa = (0.01)^2 = 0.0001<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. 1800**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen a là 1% (do 100 cá thể có kiểu gen aa).<br />* Tần số alen A là 99% (do 100% - 1% = 99%).<br />* Áp dụng công thức Hardy-Weinberg, tần số kiểu gen Aa là 2 * 0.99 * 0.01 = 0.0198.<br />* Số cá thể có kiểu gen Aa là 0.0198 * 10000 = 198.<br />* Do đó, số cá thể dị hợp Aa trong quần thể là 198 * 2 = 396.<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. $0,4375M:0,125Ax:0,4375as$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tần số kiểu gen dị hợp Aa giảm đi một nửa.<br />* Ban đầu, tần số kiểu gen Aa là 100%.<br />* Sau 3 thế hệ, tần số kiểu gen Aa sẽ là 100% / 2^3 = 12.5%.<br />* Tần số kiểu gen AA và aa sẽ là (100% - 12.5%) / 2 = 43.75%.<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. $Aa=40\% \times (\frac {1}{2})^{2}vaA=aa=40\% \times [1-(\frac {1}{2})^{2}]$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tần số kiểu gen dị hợp Aa giảm đi một nửa.<br />* Ban đầu, tần số kiểu gen Aa là 40%.<br />* Sau 2 thế hệ, tần số kiểu gen Aa sẽ là 40% / 2^2 = 10%.<br />* Tần số kiểu gen AA và aa sẽ là (40% - 10%) / 2 = 15%.<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. $0,36AA+0,48As+0,016as$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A là (450 * 2 + 300) / (1000 * 2) = 0.6.<br />* Tần số alen a là (300 + 250 * 2) / (1000 * 2) = 0.4.<br />* Áp dụng công thức Hardy-Weinberg, ta có:<br /> * Tần số kiểu gen AA = (0.6)^2 = 0.36<br /> * Tần số kiểu gen Aa = 2 * 0.6 * 0.4 = 0.48<br /> * Tần số kiểu gen aa = (0.4)^2 = 0.16<br /><br />**Câu 7:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. $0,36M+0,48Aa+0,016aa$**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A và a không thay đổi sau 2 thế hệ ngẫu phối.<br />* Do đó, thành phần kiểu gen của quần thể sau 2 thế hệ ngẫu phối vẫn là: 0.36AA + 0.48Aa + 0.16aa. <br />