Trang chủ
/
Sinh học
/
của cân bỏ chữ lý B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 9: Đặc điểm của giống gà Leghorn là 7 A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ.Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. có bộ lông và dái tai màu đen,chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. u phân D. robot dọn vệ sinh Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi C. Không bị đánh đập B. Không giết mổ vật nuôi D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt Câu 13: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất.khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 14: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi đưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B C. 2;3;1 D. 2; 1;3 Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo PHIÉU TRA Ky thi:

Câu hỏi

của cân bỏ chữ lý
B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết
C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
Câu 9: Đặc điểm của giống gà Leghorn là 7
A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ.Giống gà này cho nǎng suất
trứng cao.
có bộ lông và dái tai màu đen,chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất
trứng cao.
C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng
thấp
D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp
Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững?
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?
A. ép tách phân
B. biogas
C. u phân
D. robot dọn vệ sinh
Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?
A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi
C. Không bị đánh đập
B. Không giết mổ vật nuôi
D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt
Câu 13: Sinh trưởng là gì?
A. là sự tǎng thêm về khối lượng,kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con
vật.
B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất.khả nǎng thích nghi với điều
kiện cơ thể sống của con vật.
C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 14: Cho các ý sau:
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi đưỡng và chǎm sóc
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật
cho đời sau
Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể
A. 3;2;1
B
C. 2;3;1
D. 2; 1;3
Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi
Câu 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ?
A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam
B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác
C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài
D. Đáp án khác
Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì?
A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
PHIÉU TRA
Ky thi:
zoom-out-in

của cân bỏ chữ lý B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 9: Đặc điểm của giống gà Leghorn là 7 A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ.Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. có bộ lông và dái tai màu đen,chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. u phân D. robot dọn vệ sinh Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo " 5 không " cho vật nuôi C. Không bị đánh đập B. Không giết mổ vật nuôi D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt Câu 13: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất.khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 14: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi đưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B C. 2;3;1 D. 2; 1;3 Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo PHIÉU TRA Ky thi:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4(231 phiếu bầu)
avatar
Tuyết Ngangười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Đây là đáp án cho các câu hỏi trắc nghiệm về chăn nuôi:<br /><br />**Câu 8:** Đáp án đúng là **A. Cân bằng giữa năng suất và chất lượng sản phẩm**. Chăn nuôi hiện đại hướng đến sự cân bằng giữa sản lượng và chất lượng sản phẩm, chứ không chỉ tập trung vào một yếu tố. Các đáp án khác đều sai vì chúng chỉ đề cập đến một khía cạnh của chăn nuôi mà bỏ qua các yếu tố quan trọng khác.<br /><br />**Câu 9:** Đáp án đúng là **A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.** Đây là đặc điểm chính của giống gà Leghorn, nổi tiếng với năng suất trứng cao.<br /><br />**Câu 10:** Đáp án đúng là **C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi.** Mô hình chăn nuôi bền vững đặt yếu tố phúc lợi động vật lên hàng đầu, đảm bảo động vật được sống trong môi trường tốt, không bị ngược đãi. Các đáp án khác là những yếu tố hỗ trợ cho chăn nuôi bền vững nhưng không phải là đặc điểm cốt lõi.<br /><br />**Câu 11:** Đáp án đúng là **D. robot dọn vệ sinh.** Trong khi ép tách phân, biogas và ủ phân là các công nghệ xử lý chất thải, robot dọn vệ sinh chỉ là công cụ hỗ trợ, không phải là công nghệ xử lý chất thải chính.<br /><br />**Câu 12:** Đáp án đúng là **A. Hướng tới việc đảm bảo "5 không" cho vật nuôi.** "5 không" (không đói, không khát, không bệnh tật, không bị thương tích, không bị sợ hãi) là tiêu chí quan trọng trong đối xử nhân đạo với vật nuôi.<br /><br />**Câu 13:** Đáp án đúng là **A. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.** Đây là định nghĩa chính xác của sinh trưởng.<br /><br />**Câu 14:** Đáp án đúng là **C. 2; 3; 1**. Thứ tự đúng của phương pháp chọn lọc cá thể là: (2) Nuôi dưỡng và chăm sóc trong điều kiện tiêu chuẩn, (3) Kiểm tra đời con, (1) Xem xét phả hệ tổ tiên.<br /><br />**Câu 15:** Đáp án đúng là **D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi.** Ngoại hình chỉ cho biết một phần thông tin, không đủ để xác định chính xác hướng sản xuất (thịt, sữa, trứng...).<br /><br />**Câu 16:** Đáp án đúng là **A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam.**<br /><br />**Câu 17:** Đáp án đúng là **B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm.** Vật nuôi kiêm dụng cung cấp nhiều sản phẩm khác nhau (ví dụ: thịt, sữa, phân bón...).<br /><br /><br />Lưu ý: Một số câu hỏi có thể có nhiều cách hiểu, tùy thuộc vào ngữ cảnh và kiến thức chuyên sâu. Các đáp án trên dựa trên hiểu biết chung về chăn nuôi.<br />