Câu hỏi
Cho biet D: thin cao, d: thân thấp.Không có tính trạng trung gian. Một quân thế ban đầu có thành phần biếu gene DT: 038.598.2076 Câu 75: P:0,4DD:0,4DM:0,2 di. Sau 2 the hety phả, tỉ lệ các kiểu hình trong quân thế là: 65% thin coo : 35% thân thisp. 45% thân cao : 55% thân thâp. 55% thân cao : 45% thân th.Sp. D. 47,5% thân coo : 52,5% thân thilip. 76: Cho biet P: 100% Aa. Sou các thể hệ tự phải ( núi phá ). tỉ lệ kiểu gener 0,4375AA:0,4375Aa:0,125aa 0,46875AA:0,0625Aa:0,46875aa 0,4M:0,15Aa:0,5aa 0,125MA:0,4375Aa:0,4375as 77. Cho quần the I có 160 cá thể.tần số gene A t} 0,9 và quần thế II có 40 cá thế, tần số gene A là 0.5. Viy tân s5 cia gene A trong "nóx" (1+11) tá: A. 0.8125 B. 0.82 C. 0.7956 D. 0.75 Câu 78: Ở loài méo nhỏ, cặp allele D,d quy định mẫu lòng nằm trên NST giải tính X (DD: lông đen, Dd: tam thế,dd: lòng vàng). Trong mặt quân thế méo người ta ghi được số liệu về các Weu hinh sau:-Méo dục: 311 long den.42 lông vàng; Mèo cb: 277 lüng đen,7 Vòng vàng, 54 tam the Tan so các aliele. D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là: A. 0,654 và 34 B. 0,726 và 0,274 C. 0,093 và 0,107 D. 0,85 và 0,15 Câu 79: Trong mot cộng đồng người có 49% máu 0,36% máu A. 12% 3% mẫu AB. Tần số tương đã của alele P trong quân thể là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0.4 D. 0,7 Câu 60: Có hai quân thể thuộc cùng một loài. Quân thể I có 750 cá thể,trong có tin so A.15 0,6. Quân thể II có 250 cá thế.trong đó có tân cs Nếu toàn bo các cá thể ở quần thể II di curvio quần thế I thì ở quản thế mới, allele A có cân số là A. 0.45 B. 1. C. 0,55 . D. 0.5 Câu 81: Mbuss vô ốc sên châu Âu được kiếm sost bol ba alele o một locus don: C'(nSu), C* (Hồng), C'(Vàng). Aliele nhu là trội hoàn toàn so với hàng và vàng; alele hong là trội hoàn toàn so với vàng; alele vàng là lận hoàn toàn.Trong mix quan the 6c sên, tần số tưởng đã của các atele là: C^2=0,2;C =0,5;C=0,3. Tính tân số tương đã của các kếu gene và kiểu hình trong quần thế Gc sên trên, nếu quản thế này đang ở trạng thái cân bằng di truyền? 0,04C'C'+0,25C'C'+0,09C'C'+0,2C'C'+0,12C'C'+0,3C'C' 0,04C^ast C+0,25C^ast C^ast +0,09CC 0,20^circ C 0,12C^circ C'+0,3C^circ C' 0,04C^circ C^circ +0,2C^circ C^circ +0,12C^circ C'+0,3C'C' Câu 82. Mbusic vo được kiếm soát bởi ba allele ở một locus don: C'(ncheck (a)u),C'(Hhat (o)ng),C'(Vgrave (a)ng). Alele nâu là trộ hoàn toàn so với hồng và vàng; alele hồng là trội hoàn toàn so với vàng; allele vòng là lần hoàn toàn. Trong một quần thế đc sên các màu sắc được phần bố như sau: 0,75 nàu : 0,21 hồng : 0,04 vàng Nếu như quân thế này đang ở trạng thái cần bằng đi truyền thì tần số tujong đối của các alele là: a C'=0,45 ;C'=0,35;C'=0,2 B. C^2=0,4 ;C^circ =0,4 ;C^2=0,2 C^e=0,5 ;C^e=0,3 ;C^r=0,2 D C=0,3 ;C'=0,5 ;C'=0,2 Câu 83. Mix quain thế người trên một hòn đảo có 100 phụ nữ và 100 người đàn ứng trong đó có 4 người đàn ông bị bệnh mbu khó đồng. Biết rằng bệnh máu khó đồng do gene lận nằm trên NST giới tính X không có aliele trên Y, quân thể ở trạng thái cần bằng đi truyền. Tần số phụ nữ bình thường nhưng mang gene gly benh là a 0.0384 B. 0.0768, C. 0.2408 D. 0.1204 Chu 84. Quln the nào sau đây ở trạng thái cân bằng đi truyền? A. 0,32 M: 064 As: 0,04 a3. B. 0,01AA:0,64 As: 0,32 as. C 0,64 M: 004Aa: 0 D. 0,61 M: 032A2: 0,04 a2. Câu 85. Mor quln thể tự phá ban đều có 50% số cá thế đồng hợp và 50% số cá thế đi hợp.Sau 7 the hety phải tỷ lệ đồng hợp sẽ là: A. (32)/(64) B. (31)/(64) C. (126)/(128) (255)/(256) Câu 86. The he nuật phát của mặt quân thể thực vật có kiểu gene BB.Sau 4 the he tu thụ phần, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ thế đi hợp (Bb) trong quần thế đó tj A. (1)/(4) ((1)/(2))^n (1)/(8) D 1-((1)/(2))^4 Câu 87. Trong mix quần thế giao phá có csu trức di truyền như sau: 0,54M:0,32Aa: 0,0453. Tôn số tương đã của allele A và aliele a lk: A:a=0,50:0,50 B. a=0,60:0,40 C. A: a=0,70:0,30 D. A:a=0,80:0,20 Một quân thế đồng vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiếu gene ls 55% M: 45% as, tân số tương đôi của các alele quân thể khi có là D. 0,25 M: 0,1 Aa: 0,65 al. 0,7A:0,3s. 0.45 a. C. 0,65 A: 0,35 a.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(167 phiếu bầu)
Văn Chiếnchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 75:**<br /><br />**Đáp án đúng: D. 47,5% thân cao : 52,5% thân thấp.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Ban đầu, tỉ lệ dị hợp tử là 0,4.<br />* Sau 2 thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử là 0,4/2^2 = 0,1.<br />* Tỉ lệ đồng hợp trội (DD) là 0,4 + 0,1/2 = 0,45.<br />* Tỉ lệ đồng hợp lặn (dd) là 0,2 + 0,1/2 = 0,25.<br />* Tỉ lệ kiểu hình thân cao là 0,45 + 0,1 = 0,55.<br />* Tỉ lệ kiểu hình thân thấp là 0,25.<br />* Do đó, tỉ lệ kiểu hình sau 2 thế hệ là 55% thân cao : 45% thân thấp.<br /><br />**Câu 76:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. 0,4375AA : 0,4375Aa : 0,125aa**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Ban đầu, tỉ lệ dị hợp tử là 1.<br />* Sau 1 thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử là 1/2 = 0,5.<br />* Tỉ lệ đồng hợp trội (AA) là 0,5/2 = 0,25.<br />* Tỉ lệ đồng hợp lặn (aa) là 0,5/2 = 0,25.<br />* Tỉ lệ dị hợp tử (Aa) là 0,5.<br />* Do đó, tỉ lệ kiểu gen sau 1 thế hệ là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.<br />* Sau 2 thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử là 0,5/2 = 0,25.<br />* Tỉ lệ đồng hợp trội (AA) là 0,25 + 0,25/2 = 0,375.<br />* Tỉ lệ đồng hợp lặn (aa) là 0,25 + 0,25/2 = 0,375.<br />* Tỉ lệ dị hợp tử (Aa) là 0,25.<br />* Do đó, tỉ lệ kiểu gen sau 2 thế hệ là 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.<br />* Tương tự, sau 3 thế hệ, tỉ lệ kiểu gen là 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.<br /><br />**Câu 77:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. 0.8125**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A trong quần thể I là 0,9.<br />* Tần số alen A trong quần thể II là 0,5.<br />* Tần số alen A trong quần thể mới là (160*0,9 + 40*0,5) / (160 + 40) = 0,8125.<br /><br />**Câu 78:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. 0,726 và 0,274**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen D trong quần thể là (2*311 + 277 + 54) / (2*311 + 2*42 + 2*277 + 2*7 + 2*54) = 0,726.<br />* Tần số alen d trong quần thể là 1 - 0,726 = 0,274.<br /><br />**Câu 79:**<br /><br />**Đáp án đúng: C. 0.4**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen I^A là √0,36 = 0,6.<br />* Tần số alen I^B là √0,12 = 0,346.<br />* Tần số alen I^O là 1 - 0,6 - 0,346 = 0,054.<br />* Tần số alen P là 0,6 + 0,346 + 0,054 = 1.<br />* Do đó, tần số tương đối của alen P trong quần thể là 1.<br /><br />**Câu 80:**<br /><br />**Đáp án đúng: C. 0,55**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Số lượng alen A trong quần thể I là 750 * 0,6 = 450.<br />* Số lượng alen A trong quần thể II là 250 * 0,2 = 50.<br />* Tổng số lượng alen A trong quần thể mới là 450 + 50 = 500.<br />* Tổng số lượng cá thể trong quần thể mới là 750 + 250 = 1000.<br />* Tần số alen A trong quần thể mới là 500 / 1000 = 0,5.<br /><br />**Câu 81:**<br /><br />**Đáp án đúng: 0,04C'C' + 0,25C'C' + 0,09C'C' + 0,2C'C' + 0,12C'C' + 0,3C'C'**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số kiểu gen được tính bằng cách nhân tần số alen tương ứng.<br />* Ví dụ, tần số kiểu gen C'C' là 0,2 * 0,2 = 0,04.<br />* Tương tự, ta tính được tần số các kiểu gen còn lại.<br /><br />**Câu 82:**<br /><br />**Đáp án đúng: C. C'=0,5 ; C'=0,3 ; C'=0,2**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen C' là √0,75 = 0,866.<br />* Tần số alen C' là √0,21 = 0,458.<br />* Tần số alen C' là √0,04 = 0,2.<br />* Do đó, tần số tương đối của các alen là C'=0,866, C'=0,458, C'=0,2.<br /><br />**Câu 83:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. 0.0768**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen bệnh là 4/200 = 0,02.<br />* Tần số alen bình thường là 1 - 0,02 = 0,98.<br />* Tần số phụ nữ bình thường nhưng mang gene bệnh là 2 * 0,02 * 0,98 = 0,0768.<br /><br />**Câu 84:**<br /><br />**Đáp án đúng: D. 0,64 AA: 0,32 Aa: 0,04 aa**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền khi tần số alen không thay đổi qua các thế hệ.<br />* Tần số alen A là (2*0,64 + 0,32) / 2 = 0,8.<br />* Tần số alen a là 1 - 0,8 = 0,2.<br />* Tần số kiểu gen AA là 0,8 * 0,8 = 0,64.<br />* Tần số kiểu gen Aa là 2 * 0,8 * 0,2 = 0,32.<br />* Tần số kiểu gen aa là 0,2 * 0,2 = 0,04.<br />* Do đó, quần thể D ở trạng thái cân bằng di truyền.<br /><br />**Câu 85:**<br /><br />**Đáp án đúng: D. 255/256**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Ban đầu, tỉ lệ dị hợp tử là 0,5.<br />* Sau 7 thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử là 0,5/2^7 = 1/256.<br />* Tỉ lệ đồng hợp là 1 - 1/256 = 255/256.<br /><br />**Câu 86:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. (1/2)^n**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Sau n thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử là (1/2)^n.<br /><br />**Câu 87:**<br /><br />**Đáp án đúng: D. A:a=0,80:0,20**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A là (2*0,64 + 0,32) / 2 = 0,8.<br />* Tần số alen a là 1 - 0,8 = 0,2.<br /><br />**Câu 88:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. 0,55 A: 0,45 a**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen A là (2*0,55 + 0,45) / 2 = 0,775.<br />* Tần số alen a là 1 - 0,775 = 0,225.<br />* Do đó, tần số tương đối của các alen là 0,775 A: 0,225 a.<br />