Trang chủ
/
Kinh doanh
/
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đen câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai về thị trường? A) Mua-bán không phải là quan hệ của thị trường. B. Chi có thể tìm đến thị trường thì con người mới thoả mãn được nhu cầu. C. Người mua, người bán là một trong những yếu tố cơ bản của thị trường. D. Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán. Câu 2. Nội dung nào dưới đây đề cập đến trách nhiệm của người đi vay khi tham gia vào các quan hệ tín dụng? A. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay. B. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ. C. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ. V(D) Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ và một khoản lãi. Câu 3. Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thué? (A) Thuế nhập khẩu. C. Thuế gián thu. D. Thuế trực thu. B. Thuế xuất khẩu. Cấu 4. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính D. thiếu bền vững. A. phi tổ chứC. (B) kinh doanh. C. bất hợp pháp. Câu 5. Nội dung nào không thể hiện vai trò của ngân sách nhà nước? A: Huy động nguồn vốn cho nền kinh tê. (B) Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát. C. Công cụ điều tiết thị trường D. Phân phối lại thu nhập cho người dân. Câu 6. Người vay tham gia mua hàng hóa trả góp của doanh nghiệp liên kết với công ty tài chính thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng nhà nướC. B. Tín dụng ngân hàng. D. Tín dụng tiêu dùng (C) Tín dụng thương mại. Câu 7. Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế với mong muốn giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hủy hoại môi trường. B. kích thích đầu cơ gǎm hàng. C. đồi mới quản lý sản xuất. D. khai thác cạn kiệt tài nguyên. Câu 8. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ dầu thô thu nội địa. B. Thu các dịch vụ y tế bắt buộC. C. Thu các công trình phát triển. (D) Thu từ các dịch vụ tư nhân. Câu 9. Hoạt động nào dưới đây đóng vai trò là trung gian kết nối sản xuất với tiêu dùng? A. Phân phối và trao đôi. B. Trao đối. (C.) Phân phối. D. Tiêu dùng và trao đổi. Cấu 10. Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng? (A). Tín dụng thương mại. B. Tín dụng nhà nướC. C. Tín dụng ngân hàng. D. Cho vay thế chấp. Câu 11. Hình thức sản xuất kinh doanh nào dưới đây mà các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh? A. Mô hình kinh tê lâm nghiệp. (B.) Mô hình kinh tế hộ gia đình. C. Mô hình kinh tê doanh nghiệp. D. Mô hình kinh tế hợp tác xã.

Câu hỏi

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đen câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai về thị trường?
A) Mua-bán không phải là quan hệ của thị trường.
B. Chi có thể tìm đến thị trường thì con người mới thoả mãn được nhu cầu.
C. Người mua, người bán là một trong những yếu tố cơ bản của thị trường.
D. Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây đề cập đến trách nhiệm của người đi vay khi tham gia vào các
quan hệ tín dụng?
A. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay.
B. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ.
C. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ.
V(D) Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ và một khoản lãi.
Câu 3. Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thué?
(A) Thuế nhập khẩu.
C. Thuế gián thu.
D. Thuế trực thu.
B. Thuế xuất khẩu.
Cấu 4. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính
D. thiếu bền vững.
A. phi tổ chứC.
(B) kinh doanh.
C. bất hợp pháp.
Câu 5. Nội dung nào không thể hiện vai trò của ngân sách nhà nước?
A: Huy động nguồn vốn cho nền kinh tê.
(B) Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát.
C. Công cụ điều tiết thị trường
D. Phân phối lại thu nhập cho người dân.
Câu 6. Người vay tham gia mua hàng hóa trả góp của doanh nghiệp liên kết với công ty tài chính
thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây?
A. Tín dụng nhà nướC.
B. Tín dụng ngân hàng.
D. Tín dụng tiêu dùng
(C) Tín dụng thương mại.
Câu 7. Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở
việc, các chủ thể kinh tế với mong muốn giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. hủy hoại môi trường.
B. kích thích đầu cơ gǎm hàng.
C. đồi mới quản lý sản xuất.
D. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
Câu 8. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây?
A. Thu từ dầu thô thu nội địa.
B. Thu các dịch vụ y tế bắt buộC.
C. Thu các công trình phát triển.
(D) Thu từ các dịch vụ tư nhân.
Câu 9. Hoạt động nào dưới đây đóng vai trò là trung gian kết nối sản xuất với tiêu dùng?
A. Phân phối và trao đôi.
B. Trao đối.
(C.) Phân phối.
D. Tiêu dùng và trao đổi.
Cấu 10. Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng?
(A). Tín dụng thương mại.
B. Tín dụng nhà nướC.
C. Tín dụng ngân hàng.
D. Cho vay thế chấp.
Câu 11. Hình thức sản xuất kinh doanh nào dưới đây mà các thành viên có tài sản chung, cùng
đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh?
A. Mô hình kinh tê lâm nghiệp.
(B.) Mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. Mô hình kinh tê doanh nghiệp.
D. Mô hình kinh tế hợp tác xã.
zoom-out-in

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đen câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai về thị trường? A) Mua-bán không phải là quan hệ của thị trường. B. Chi có thể tìm đến thị trường thì con người mới thoả mãn được nhu cầu. C. Người mua, người bán là một trong những yếu tố cơ bản của thị trường. D. Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán. Câu 2. Nội dung nào dưới đây đề cập đến trách nhiệm của người đi vay khi tham gia vào các quan hệ tín dụng? A. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay. B. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ. C. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ. V(D) Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ và một khoản lãi. Câu 3. Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thué? (A) Thuế nhập khẩu. C. Thuế gián thu. D. Thuế trực thu. B. Thuế xuất khẩu. Cấu 4. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính D. thiếu bền vững. A. phi tổ chứC. (B) kinh doanh. C. bất hợp pháp. Câu 5. Nội dung nào không thể hiện vai trò của ngân sách nhà nước? A: Huy động nguồn vốn cho nền kinh tê. (B) Công cụ quan trọng để kiềm chế lạm phát. C. Công cụ điều tiết thị trường D. Phân phối lại thu nhập cho người dân. Câu 6. Người vay tham gia mua hàng hóa trả góp của doanh nghiệp liên kết với công ty tài chính thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng nhà nướC. B. Tín dụng ngân hàng. D. Tín dụng tiêu dùng (C) Tín dụng thương mại. Câu 7. Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế với mong muốn giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hủy hoại môi trường. B. kích thích đầu cơ gǎm hàng. C. đồi mới quản lý sản xuất. D. khai thác cạn kiệt tài nguyên. Câu 8. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu từ dầu thô thu nội địa. B. Thu các dịch vụ y tế bắt buộC. C. Thu các công trình phát triển. (D) Thu từ các dịch vụ tư nhân. Câu 9. Hoạt động nào dưới đây đóng vai trò là trung gian kết nối sản xuất với tiêu dùng? A. Phân phối và trao đôi. B. Trao đối. (C.) Phân phối. D. Tiêu dùng và trao đổi. Cấu 10. Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng? (A). Tín dụng thương mại. B. Tín dụng nhà nướC. C. Tín dụng ngân hàng. D. Cho vay thế chấp. Câu 11. Hình thức sản xuất kinh doanh nào dưới đây mà các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh? A. Mô hình kinh tê lâm nghiệp. (B.) Mô hình kinh tế hộ gia đình. C. Mô hình kinh tê doanh nghiệp. D. Mô hình kinh tế hợp tác xã.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(265 phiếu bầu)
avatar
Thị Thaochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. A 2. D 3. D 4. B 5. D 6. C 7. C 8. A 9. C 10. A 11. D

Giải thích

1. Phát biểu A là sai vì mua-bán chính là quan hệ cơ bản của thị trường. 2. Trách nhiệm của người đi vay là phải trả toàn bộ số tiền đã vay khi đến hạn, kèm theo lãi. 3. Thuế trực thu là loại thuế mà người nộp thuế cũng là người chịu thuế. 4. Đặc điểm của doanh nghiệp là có tính kinh doanh. 5. Ngân sách nhà nước không có vai trò phân phối lại thu nhập cho người dân. 6. Tín dụng thương mại là dịch vụ tín dụng mà người vay tham gia mua hàng hóa trả góp của doanh nghiệp liên kết với công ty tài chính. 7. Mặt tích cực của cơ chế thị trường là kích thích các chủ thể kinh tế đổi mới quản lý sản xuất. 8. Ngân sách nhà nước bao gồm thu từ dầu thô thu nội địa. 9. Hoạt động phân phối đóng vai trò là trung gian kết nối sản xuất với tiêu dùng. 10. Tín dụng thương mại không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng. 11. Mô hình kinh tế hợp tác xã là hình thức sản xuất kinh doanh mà các thành viên có tài sản chung và cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh.