Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 21. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho các ngành khác. C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập. Câu 22. Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến? A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. Sản xuất bằng máy móc. C. Có hai giai đoạn sản xuất. D. Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ. Câu 23. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn. Câu 24. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào A. Tính chất và đặc điểm. B. Trình độ phát triển. C. Công dụng kinh tế của sản phẩm. D. Lịch sử phát triển của các ngành. Câu 25. Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành A. Công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng. C. Công nghiệp vật liệu. D. Công nghiệp chế biến. Câu 26. Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây? A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động. B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn. Giáo viên: Võ Thị Ngọc Tâm C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người. D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ. Câu 27. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây. B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu. C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước. D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp. Câu 28. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển, vì A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa. B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển. D. Sự phân công lao động quốc tế. Câu 29. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng ? A. Khai thác than. B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Chế tạo máy móc. D. Chế biến thực phẩm. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp ? A. Sản xuất công nghiệp gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ. C. Có sự phân công tỉ mỉ và phối hợp để tạo ra sản phẩm cuối cùng. D. Gồm một số ngành độc lập, đơn điệu. Câu 31. Phát biểu nào sau đây không chính xác về nhân tố ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đối với sản xuất công nghiệp ? A. Khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp. B. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của nhiều ngành công nghiệp. C. Đất đai – địa chất không có liên quan gì đến sản xuất công nghiệp. D. Tính chất đa dạng và phức tạp của khí hậu, kết hợp tài nguyên sinh vật là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 32. Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản. B. Dân cư – lao động. C. Tiến bộ khoa học – kỹ thuật. C. Thị trường. Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở vùng đông dân cư ? A. Khai thác than. B. Chế tạo ô tô. Giáo viên: Võ Thị Ngọc Tâm C. Điện tử - tin học. D. Dệt – may. Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật cao? A. Khai thác than. B. Giày - da. C. Điện tử - tin học. D. Dệt – may. Câu 35. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy, xí nghiệp? A. Khoáng sản. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn nước. D. Tài nguyên biển. Câu 36. Quá trình công nghiệp hóa là A. quá trình từng bước xây dựng, phát triển nền kinh tế - xã hội một quốc gia từ thấp lên cao. B. quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp để tăng trưởng nhanh. C. quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước. D. quá trình từng bước xây dựng, phát triển công nghiệp ở các đô thị vừa và lớn của một quốc gia. Câu 37. Nhân tố tác động mạnh mẽ đến quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất là nhân tố A. Tiến bộ khoa học – kỹ thuật. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Dân cư - lao động. ên.

Câu hỏi

Câu 21. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, vì A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho các ngành khác. C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập. Câu 22. Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến? A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. Sản xuất bằng máy móc. C. Có hai giai đoạn sản xuất. D. Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ. Câu 23. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn. Câu 24. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào A. Tính chất và đặc điểm. B. Trình độ phát triển. C. Công dụng kinh tế của sản phẩm. D. Lịch sử phát triển của các ngành. Câu 25. Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành A. Công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng. C. Công nghiệp vật liệu. D. Công nghiệp chế biến. Câu 26. Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây? A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động. B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn. Giáo viên: Võ Thị Ngọc Tâm C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người. D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ. Câu 27. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây. B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu. C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước. D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp. Câu 28. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển, vì A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa. B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển. D. Sự phân công lao động quốc tế. Câu 29. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng ? A. Khai thác than. B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Chế tạo máy móc. D. Chế biến thực phẩm. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp ? A. Sản xuất công nghiệp gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ. C. Có sự phân công tỉ mỉ và phối hợp để tạo ra sản phẩm cuối cùng. D. Gồm một số ngành độc lập, đơn điệu. Câu 31. Phát biểu nào sau đây không chính xác về nhân tố ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đối với sản xuất công nghiệp ? A. Khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp. B. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của nhiều ngành công nghiệp. C. Đất đai – địa chất không có liên quan gì đến sản xuất công nghiệp. D. Tính chất đa dạng và phức tạp của khí hậu, kết hợp tài nguyên sinh vật là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 32. Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản. B. Dân cư – lao động. C. Tiến bộ khoa học – kỹ thuật. C. Thị trường. Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở vùng đông dân cư ? A. Khai thác than. B. Chế tạo ô tô. Giáo viên: Võ Thị Ngọc Tâm C. Điện tử - tin học. D. Dệt – may. Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật cao? A. Khai thác than. B. Giày - da. C. Điện tử - tin học. D. Dệt – may. Câu 35. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy, xí nghiệp? A. Khoáng sản. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn nước. D. Tài nguyên biển. Câu 36. Quá trình công nghiệp hóa là A. quá trình từng bước xây dựng, phát triển nền kinh tế - xã hội một quốc gia từ thấp lên cao. B. quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp để tăng trưởng nhanh. C. quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước. D. quá trình từng bước xây dựng, phát triển công nghiệp ở các đô thị vừa và lớn của một quốc gia. Câu 37. Nhân tố tác động mạnh mẽ đến quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất là nhân tố A. Tiến bộ khoa học – kỹ thuật. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Dân cư - lao động. ên.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.8(313 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Maichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>21A</p><br /><p>22C</p><br /><p>23D</p><br /><p>24B</p><br /><p>25D</p><br /><p>26A</p><br /><p>27C</p><br /><p>28A</p><br /><p>29B</p><br /><p>30B</p><br /><p>31C</p><br /><p>32D</p><br /><p>33A</p><br /><p>34D</p><br /><p>35C</p><br /><p>36C</p><br /><p>37B</p></div><div class="pt12"><div></div></div>