Trang chủ
/
Sinh học
/
D. Ứng dụng công nguy Câu 11: Nghề nào sau đây không thuy A. Bác sĩ thủ y B. Nghiên cứu D. Nghe chye C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản Câu 12: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quá trứng m giới tính của chủ gà từ trong quá trứng. Những quá trứng cho nghe nhạc sẽ được đem nở ra gà mái.Nhờ đó hạn chế nở ra gã đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuất Câu 13: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những __ nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng sự C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kĩ thuật - tǎng số lượng Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 15: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượ thấp hơn dê Alpine " thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 16: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng t liều kiện cơ thể sống của con vật. E. là đặc điểm bên ngoài của con vật,mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 17: Cho các ý sau: . Chọn lọc tô tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không . Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nu óc . Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng t lât cho đời sau lãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thê 3:2;1 B. 1 C. 2;3;1 D. 2; 1; 3 lâu 18: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương ǎm đó là?

Câu hỏi

D. Ứng dụng công nguy
Câu 11: Nghề nào sau đây không thuy
A. Bác sĩ thủ y
B. Nghiên cứu
D. Nghe chye
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
Câu 12: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quá trứng m
giới tính của chủ gà từ trong quá trứng. Những quá trứng cho nghe nhạc sẽ được đem
nở ra gà mái.Nhờ đó hạn chế nở ra gã đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này
là kết quả của
A. công nghệ AI,IoT
B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học
C. công nghệ gen di truyền
D. công nghệ sản xuất
Câu 13: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những
__ nhằm __ tǎng chất lượng
sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi
A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi
B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng sự
C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật - tǎng số lượng
Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi
Câu 15: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượ
thấp hơn dê Alpine " thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi
A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi.
B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt
C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao
D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi.
Câu 16: Sinh trưởng là gì?
A. là sự tǎng thêm về khối lượng,, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của
con vật.
B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng t
liều kiện cơ thể sống của con vật.
E. là đặc điểm bên ngoài của con vật,mang đặc trưng cho từng giống
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 17: Cho các ý sau:
. Chọn lọc tô tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nu
óc
. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng t
lât cho đời sau
lãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thê
3:2;1
B. 1
C. 2;3;1
D. 2; 1; 3
lâu 18: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương
ǎm đó là?
zoom-out-in

D. Ứng dụng công nguy Câu 11: Nghề nào sau đây không thuy A. Bác sĩ thủ y B. Nghiên cứu D. Nghe chye C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản Câu 12: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quá trứng m giới tính của chủ gà từ trong quá trứng. Những quá trứng cho nghe nhạc sẽ được đem nở ra gà mái.Nhờ đó hạn chế nở ra gã đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuất Câu 13: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những __ nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B. công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng sự C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kĩ thuật - tǎng số lượng Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 15: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượ thấp hơn dê Alpine " thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 16: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng,, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng t liều kiện cơ thể sống của con vật. E. là đặc điểm bên ngoài của con vật,mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 17: Cho các ý sau: . Chọn lọc tô tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không . Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nu óc . Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng t lât cho đời sau lãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thê 3:2;1 B. 1 C. 2;3;1 D. 2; 1; 3 lâu 18: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương ǎm đó là?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(206 phiếu bầu)
avatar
Hòa Khangchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 11: A. Bác sĩ thủ y. Câu 12: A. công nghệ AI,IoT. Câu 13: A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chăn nuôi. Câu 14: D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi. Câu 15: A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. Câu 16: A. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của con vật. Câu 17: D. 2; 1; 3.

Giải thích

Câu 11: Nghề "Bác sĩ thủ y" không thuộc lĩnh vực thủy sản. Câu 12: Việc chọn lọc giới tính của gà từ trứng là kết quả của công nghệ AI và IoT. Câu 13ăn nuôi công nghệ cao ứng dụng công nghệ hiện đại nhằm tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi. Câu 14: Không thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi thông qua ngoại hình. Câu 15: Vai trò của giống vật nuôi được thể hiện qua năng suất chăn nuôi. Câu 16: Sinh trưởng là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của con vật. Câu 17: Thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể là 2 (Chọn lọc tổ tiên), 3 (Kiểm tra đời con), 1 (Chọn lọc bản thân).