Trang chủ
/
Sinh học
/
(2) ADN dạng trần, vòng (3) ADN dạng xoǎn, kép. (4) Không có các bào quan có màng bao boC. Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực C. (1),(3), (4). A (1), (3), (5) B. (1), (2),(4) D. (1), (2), (5). Câu 8: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng nhân có bản chất lipoprotein. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ đề trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. Câu 9: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt có chức nǎng: A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. C. Chứa enzyme tổng hợp lipid. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức nǎng nào sau đây? A. Chứa enzyme tồng hợp lipid. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Khử độc cho tế bào. D. Tồng hợp protein. Câu 11: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào gan C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ Câu 12: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi., túi tiết, màng tế bào. B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi , túi tiết, màng tế bào. C. Bộ máy Golgi.túi tiết, màng tế bào. D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bảo. Câu 13: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein. B . Được cấu tạo gồm 1 số loại rRNA kết hợp với protein. C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ. D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid. Câu 14: Bộ máy Golgi có chức nǎng A. lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. B. tham gia tổng hợp prôtêin cho tế bào sử dụng. C. tổng hợp lipid , chuyển hóa đường, phân giải chất độC. D. tổng hợp nǎng lượng ATP cho tế bào sử dụng. Câu 15: Cấu trúc được cấu tạo bởi màng lipoprotein tạo thành hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lệ nhau và liên kết với nhau qua các protein nằm trên màng được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Golgi C. ribosome D. màng sinh chất Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chức nǎng của ti thể? A. Chuyển hóa nǎng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho hoạt động sống của bào. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tạo ra nhiêu sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất. D. Chuyển hóa đường , tổng hợp lipid và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ti thể? I. Là bào quan được bao bọc bởi 2 lớp màng. II. Trong chất nền ti thể có chứa ADN và ribosome. III. Trên mào chứa hệ thống enzyme hô hấp. IV. Có ở tế bào động vật và thực vật. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu hỏi

(2) ADN dạng trần, vòng
(3) ADN dạng xoǎn, kép.
(4) Không có các bào quan có màng bao boC.
Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực
C. (1),(3), (4).
A (1), (3), (5)
B. (1), (2),(4)
D. (1), (2), (5).
Câu 8: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng nhân có bản chất lipoprotein.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ đề trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất.
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng.
Câu 9: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt có chức nǎng:
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.
C. Chứa enzyme tổng hợp lipid.
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức nǎng nào sau đây?
A. Chứa enzyme tồng hợp lipid.
B. Chuyển hóa đường trong tế bào.
C. Khử độc cho tế bào.
D. Tồng hợp protein.
Câu 11: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào biểu bì	B. Tế bào gan C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ
Câu 12: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi., túi tiết, màng tế bào.
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi , túi tiết, màng tế bào.
C. Bộ máy Golgi.túi tiết, màng tế bào.
D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bảo.
Câu 13: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein. B . Được cấu tạo gồm 1 số loại rRNA kết hợp với protein.
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ.
D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid.
Câu 14: Bộ máy Golgi có chức nǎng
A. lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
B. tham gia tổng hợp prôtêin cho tế bào sử dụng.
C. tổng hợp lipid , chuyển hóa đường, phân giải chất độC.
D. tổng hợp nǎng lượng ATP cho tế bào sử dụng.
Câu 15: Cấu trúc được cấu tạo bởi màng lipoprotein tạo thành hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lệ
nhau và liên kết với nhau qua các protein nằm trên màng được gọi là
A. lưới nội chất
B. bộ máy Golgi
C. ribosome
D. màng sinh chất
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chức nǎng của ti thể?
A. Chuyển hóa nǎng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho hoạt động sống của
bào.
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
C. Tạo ra nhiêu sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
D. Chuyển hóa đường , tổng hợp lipid và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ti thể?
I. Là bào quan được bao bọc bởi 2 lớp màng.
II. Trong chất nền ti thể có chứa ADN và ribosome.
III. Trên mào chứa hệ thống enzyme hô hấp.
IV. Có ở tế bào động vật và thực vật.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
zoom-out-in

(2) ADN dạng trần, vòng (3) ADN dạng xoǎn, kép. (4) Không có các bào quan có màng bao boC. Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực C. (1),(3), (4). A (1), (3), (5) B. (1), (2),(4) D. (1), (2), (5). Câu 8: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng nhân có bản chất lipoprotein. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ đề trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. Câu 9: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt có chức nǎng: A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. C. Chứa enzyme tổng hợp lipid. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức nǎng nào sau đây? A. Chứa enzyme tồng hợp lipid. B. Chuyển hóa đường trong tế bào. C. Khử độc cho tế bào. D. Tồng hợp protein. Câu 11: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào gan C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ Câu 12: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi., túi tiết, màng tế bào. B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi , túi tiết, màng tế bào. C. Bộ máy Golgi.túi tiết, màng tế bào. D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bảo. Câu 13: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein. B . Được cấu tạo gồm 1 số loại rRNA kết hợp với protein. C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ. D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid. Câu 14: Bộ máy Golgi có chức nǎng A. lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. B. tham gia tổng hợp prôtêin cho tế bào sử dụng. C. tổng hợp lipid , chuyển hóa đường, phân giải chất độC. D. tổng hợp nǎng lượng ATP cho tế bào sử dụng. Câu 15: Cấu trúc được cấu tạo bởi màng lipoprotein tạo thành hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lệ nhau và liên kết với nhau qua các protein nằm trên màng được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Golgi C. ribosome D. màng sinh chất Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chức nǎng của ti thể? A. Chuyển hóa nǎng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho hoạt động sống của bào. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tạo ra nhiêu sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất. D. Chuyển hóa đường , tổng hợp lipid và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ti thể? I. Là bào quan được bao bọc bởi 2 lớp màng. II. Trong chất nền ti thể có chứa ADN và ribosome. III. Trên mào chứa hệ thống enzyme hô hấp. IV. Có ở tế bào động vật và thực vật. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(227 phiếu bầu)
avatar
Trinhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 7: Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực?**<br /><br />Đáp án C. (1), (3), (4).<br /><br />**Câu 8: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?**<br /><br />Đáp án D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng.<br /><br />**Câu 9: Trong tế bào nhân thực, lưới nội chất hạt có chức năng:**<br /><br />Đáp án B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.<br /><br />**Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?**<br /><br />Đáp án B. Chuyển hóa đường trong tế bào.<br /><br />**Câu 11: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?**<br /><br />Đáp án B. Tế bào gan.<br /><br />**Câu 12: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?**<br /><br />Đáp án A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.<br /><br />**Câu 13: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây?**<br /><br />Đáp án D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid.<br /><br />**Câu 14: Bộ máy Golgi có chức năng:**<br /><br />Đáp án A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.<br /><br />**Câu 15: Cấu trúc được cấu tạo bởi màng lipoprotein tạo thành hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và liên kết với nhau qua các protein nằm trên màng được gọi là:**<br /><br />Đáp án D. Màng sinh chất.<br /><br />**Câu 16: Phát biểu nào sau đây là chức năng của ti thể?**<br /><br />Đáp án A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho hoạt động sống của bào.<br /><br />**Câu 17: Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở ti thể?**<br /><br />Đáp án B. 4 (I, II, III, IV).