Câu hỏi
Câu 26: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 27: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối Câu 28: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? A. (}_{7)^15N B. {}^16O C. (}_{16)S D. Mg_(12)^24 Câu 29: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (_(13)^27Al) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? A. (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z B. (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z D (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z Câu 31: Orbital s có dạng A. hình tròn. B. hình số 8 nổi. C. hình câu. D. hình bầu dụC. Câu 32: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. square B. C. D. Câu 33: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu không gian xung quanh hạt nhân và A. theo quỹ đạo hình nón. B. theo quỹ đạo bầu dụC. C. theo những quỹ đạo hình trụ. D. không theo những quỹ đạo xác định.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(327 phiếu bầu)
Hải Đứccựu binh · Hướng dẫn 10 năm
Trả lời
26.B 27.A 28.A 29.A 30.C 31.C 32.D 33.D
Giải thích
26. Electron mang điện tích âm và có khối lượng.<br />27. Số hiệu nguyên tử cho biết số proton trong hạt nhân của một nguyên tử.<br />28. Kí hiệu nguyên tử được viết đúng là ${}_{7}^{15}N$.<br />29. Nguyên tử aluminium $(_{13}^{27}Al)$ có 13 proton và 14 neutron (27-13=14).<br />30. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron. Vì vậy, ${}_{14}^{28}X,_{14}^{29}Y,_{14}^{30}Z$ là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.<br />31. Orbital s có dạng hình câu.<br />32. Sự phân bố electron theo ô orbital đúng là D.<br />33. Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không theo những quỹ đạo xác định.