Câu hỏi
Câu 1: Cho các chất và ion sau đây: Fe_(2)O_(3),Fe_(3)O_(4),Br_(2),SO_(2) N_(2) . HCl. S. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được V lít khí H_(2)(dktc) . Tính giá trị của V ? Câu 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng, thu được 3,7185 lít khí SO_(2) (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu ? Câu 4: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO_(3) loãng thì thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO. Giá trị của V là bao nhiêu ? Câu 5. Cho từng chất: Fe,, FeO, Fe(OH)_(2),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) Fe(NO_(3))_(3),Fe(NO_(3))_(2),FeSO_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? Câu 6: Để 27 gam Al ngoài không khí, sau một thời gian . thu được 39,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al_(2)O_(3) . Cho X tác dụng với H_(2)SO_(4) (đặc, nóng,, dư), thu được : V lít khí SO_(2) (đktc). Xác định giá trị của V.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(214 phiếu bầu)
Thùy Linhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải các câu hỏi:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Xác định tính chất oxi hóa - khử:**<br /> * **Tính oxi hóa:** Khả năng nhận electron, làm cho chất khác bị oxi hóa.<br /> * **Tính khử:** Khả năng nhường electron, làm cho chất khác bị khử.<br />* **Phân tích từng chất:**<br /> * $Fe_{2}O_{3}$: Fe có số oxi hóa +3, có thể giảm xuống +2 hoặc 0 => có tính oxi hóa. O có số oxi hóa -2, có thể tăng lên 0 => có tính khử.<br /> * $Fe_{3}O_{4}$: Fe có 2 số oxi hóa +2 và +3, có thể giảm xuống 0 => có tính oxi hóa. O có số oxi hóa -2, có thể tăng lên 0 => có tính khử.<br /> * $Br_{2}$: Br có số oxi hóa 0, có thể tăng lên +1, +5 hoặc giảm xuống -1 => có cả tính oxi hóa và tính khử.<br /> * $SO_{2}$: S có số oxi hóa +4, có thể tăng lên +6 hoặc giảm xuống 0, -2 => có cả tính oxi hóa và tính khử.<br /> * $N_{2}$: N có số oxi hóa 0, có thể tăng lên +1, +2, +3, +4, +5 hoặc giảm xuống -3 => có cả tính oxi hóa và tính khử.<br /> * HCl: H có số oxi hóa +1, có thể giảm xuống 0 => có tính oxi hóa. Cl có số oxi hóa -1, có thể tăng lên 0, +1, +3, +5, +7 => có tính khử.<br /> * S: S có số oxi hóa 0, có thể tăng lên +2, +4, +6 hoặc giảm xuống -2 => có cả tính oxi hóa và tính khử.<br />* **Kết luận:** Có 6 chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử: $Fe_{2}O_{3},Fe_{3}O_{4},Br_{2},SO_{2},N_{2},S$.<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:**<br /> $Mg + H_{2}SO_{4} \rightarrow MgSO_{4} + H_{2}$<br />* **Tính số mol Mg:**<br /> $n_{Mg} = \frac{m_{Mg}}{M_{Mg}} = \frac{2,4}{24} = 0,1 mol$<br />* **Theo phương trình, $n_{H_{2}} = n_{Mg} = 0,1 mol$**<br />* **Tính thể tích khí $H_{2}$:**<br /> $V_{H_{2}} = n_{H_{2}} \times 22,4 = 0,1 \times 22,4 = 2,24 lít$<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:**<br /> $2Fe + 6H_{2}SO_{4} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + 3SO_{2} + 6H_{2}O$<br />* **Tính số mol $SO_{2}$:**<br /> $n_{SO_{2}} = \frac{V_{SO_{2}}}{22,4} = \frac{3,7185}{22,4} = 0,165 mol$<br />* **Theo phương trình, $n_{Fe} = \frac{2}{3}n_{SO_{2}} = \frac{2}{3} \times 0,165 = 0,11 mol$**<br />* **Tính khối lượng Fe:**<br /> $m_{Fe} = n_{Fe} \times M_{Fe} = 0,11 \times 56 = 6,16 gam$<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng với $H_{2}SO_{4}$ loãng:**<br /> $Fe + H_{2}SO_{4} \rightarrow FeSO_{4} + H_{2}$<br />* **Tính số mol $H_{2}$:**<br /> $n_{H_{2}} = \frac{V_{H_{2}}}{22,4} = \frac{1,792}{22,4} = 0,08 mol$<br />* **Theo phương trình, $n_{Fe} = n_{H_{2}} = 0,08 mol$**<br />* **Phương trình phản ứng với $HNO_{3}$ loãng:**<br /> $3Fe + 8HNO_{3} \rightarrow 3Fe(NO_{3})_{2} + 2NO + 4H_{2}O$<br />* **Theo phương trình, $n_{NO} = \frac{2}{3}n_{Fe} = \frac{2}{3} \times 0,08 = 0,0533 mol$**<br />* **Tính thể tích khí NO:**<br /> $V_{NO} = n_{NO} \times 22,4 = 0,0533 \times 22,4 = 1,19 lít$<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Phân tích từng phản ứng:**<br /> * Fe + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * FeO + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $Fe(OH)_{2}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $Fe_{3}O_{4}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $Fe_{2}O_{3}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $Fe(NO_{3})_{3}$ + $HNO_{3}$: Không phải phản ứng oxi hóa - khử<br /> * $Fe(NO_{3})_{2}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $FeSO_{4}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br /> * $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ + $HNO_{3}$: Không phải phản ứng oxi hóa - khử<br /> * $FeCO_{3}$ + $HNO_{3}$: Phản ứng oxi hóa - khử (Fe bị oxi hóa, $HNO_{3}$ bị khử)<br />* **Kết luận:** Có 8 phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.<br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:**<br /> $4Al + 3O_{2} \rightarrow 2Al_{2}O_{3}$<br />* **Tính khối lượng Al phản ứng:**<br /> $m_{Al phản ứng} = m_{X} - m_{Al ban đầu} = 39,8 - 27 = 12,8 gam$<br />* **Tính số mol Al phản ứng:**<br /> $n_{Al phản ứng} = \frac{m_{Al phản ứng}}{M_{Al}} = \frac{12,8}{27} = 0,474 mol$<br />* **Theo phương trình, $n_{Al_{2}O_{3}} = \frac{1}{2}n_{Al phản ứng} = \frac{1}{2} \times 0,474 = 0,237 mol$**<br />* **Phương trình phản ứng của $Al_{2}O_{3}$ với $H_{2}SO_{4}$:**<br /> $Al_{2}O_{3} + 3H_{2}SO_{4} \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + 3H_{2}O$<br />* **Theo phương trình, $n_{SO_{2}} = 3n_{Al_{2}O_{3}} = 3 \times 0,237 = 0,711 mol$**<br />* **Tính thể tích khí $SO_{2}$:**<br /> $V_{SO_{2}} = n_{SO_{2}} \times 22,4 = 0,711 \times 22,4 = 15,9 lít$<br /><br />**Lưu ý:** Các phản ứng hóa học cần cân bằng để đảm bảo tính chính xác.