Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là B. Proton. A. Neutron. C. Neutron và electron. D. Electron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: B. Electron và proton. A. Proton và neutron. C. Electron và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 3. Nguyên tử (}_{13)^27Al có : C. 13p, 14e, 13n. D. 13p, 13e, 14n. A. 14p, 14e,13n. B. 13p, 14e, 14n. Câu 4. Nguyên từ luôn trung hoà về điện nên Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton. Câu 5. Nguyên tử A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là D. (}_{12)^24A A. (}_{25)^12O B. (}_{12)^24O C. (}_{12)^25A Câu 6. Chu kì là dãy nguyên tô mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế nào? A. Giảm dần của điện tích hạt nhân. B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử. C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử. D. Tǎng dân của điện tích hạt nhân. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa C. 2 electron. D. 3 electron. A. 4 electron. B. 1 electron. Câu 8. Chu kì: A. Bằng sô hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng sô e lớp ngoài cùng. C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e. D. Số thứ tự chu kì bǎng sô e của nguyên từ. Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3 với tên gọi là các chữ cái in hoa là D. L, M, N o. A. K, L, M,o __ B. K, L, M,N. __ C. K, M, N,. 0. __ Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo ur là D. f, d, p . s __ A. s, d, p f, __ B. s, p, d, f, __ C. s, p, f,d __ Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuân hoà guyên tố hóa học? D. 119 nguyê A. 120 nguyên tô. B. 118 nguyên tô. C. 121 nguyên tô. . 12 Cế đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là

Câu hỏi

Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
B. Proton.
A. Neutron.
C. Neutron và electron.
D. Electron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
B. Electron và proton.
A. Proton và neutron.
C. Electron và neutron.
D. Electron, proton và neutron.
Câu 3. Nguyên tử (}_{13)^27Al có :
C. 13p, 14e, 13n.
D. 13p, 13e, 14n.
A. 14p, 14e,13n.
B. 13p, 14e, 14n.
Câu 4. Nguyên từ luôn trung hoà về điện nên
Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron.
B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron.
C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron.
D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton.
Câu 5. Nguyên tử A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là
D. (}_{12)^24A
A. (}_{25)^12O
B. (}_{12)^24O
C. (}_{12)^25A
Câu 6. Chu kì là dãy nguyên tô mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế
nào?
A. Giảm dần của điện tích hạt nhân.
B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử.
C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Tǎng dân của điện tích hạt nhân.
Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
C. 2 electron.
D. 3 electron.
A. 4 electron.
B. 1 electron.
Câu 8. Chu kì:
A. Bằng sô hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC.
B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng sô e lớp ngoài cùng.
C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e.
D. Số thứ tự chu kì bǎng sô e của nguyên từ.
Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương:
n=1,2,3
với tên gọi là các chữ cái in hoa là
D. L, M, N o.
A. K, L, M,o __
B. K, L, M,N. __
C. K, M, N,. 0. __
Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo
ur là
D. f, d, p . s __
A. s, d, p f, __
B. s, p, d, f, __
C. s, p, f,d __
Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuân hoà
guyên tố hóa học?
D. 119 nguyê
A. 120 nguyên tô.
B. 118 nguyên tô.
C. 121 nguyên tô.
. 12 Cế đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là
zoom-out-in

Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là B. Proton. A. Neutron. C. Neutron và electron. D. Electron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: B. Electron và proton. A. Proton và neutron. C. Electron và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 3. Nguyên tử (}_{13)^27Al có : C. 13p, 14e, 13n. D. 13p, 13e, 14n. A. 14p, 14e,13n. B. 13p, 14e, 14n. Câu 4. Nguyên từ luôn trung hoà về điện nên Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton. Câu 5. Nguyên tử A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là D. (}_{12)^24A A. (}_{25)^12O B. (}_{12)^24O C. (}_{12)^25A Câu 6. Chu kì là dãy nguyên tô mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế nào? A. Giảm dần của điện tích hạt nhân. B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử. C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử. D. Tǎng dân của điện tích hạt nhân. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa C. 2 electron. D. 3 electron. A. 4 electron. B. 1 electron. Câu 8. Chu kì: A. Bằng sô hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng sô e lớp ngoài cùng. C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e. D. Số thứ tự chu kì bǎng sô e của nguyên từ. Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3 với tên gọi là các chữ cái in hoa là D. L, M, N o. A. K, L, M,o __ B. K, L, M,N. __ C. K, M, N,. 0. __ Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo ur là D. f, d, p . s __ A. s, d, p f, __ B. s, p, d, f, __ C. s, p, f,d __ Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuân hoà guyên tố hóa học? D. 119 nguyê A. 120 nguyên tô. B. 118 nguyên tô. C. 121 nguyên tô. . 12 Cế đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(234 phiếu bầu)
avatar
Thị Loancựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

1.B 2.A 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.C 9.B 10.B 11.B

Giải thích

1. Proton là hạt mang điện dương trong hạt nhân nguyên tử.<br />2. Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron.<br />3. Nguyên tử \( {}_{13}^{27}Al \) có 13 proton (p), 13 electron (e) và 14 neutron (n).<br />4. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử quyết định điện tích của nguyên tử. Vì nguyên tử trung hoà về điện nên số hạt proton bằng số hạt electron. Số hạt neutron không ảnh hưởng đến điện tích.<br />5. Nguyên tử A có 12 electron và 12 neutron nên kí hiệu của nó là \( {}_{12}^{24}A \).<br />6. Chu kì trong bảng tuần hoàn là dãy nguyên tử mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và được sắp xếp theo tăng dần của điện tích hạt nhân.<br />7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa 2 electron.<br />8. Chu kì là dãy nguyên tử mà nguyên tử có cùng số lớp electron.<br />9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương \( n=1,2,3 \) với tên gọi là các chữ cái in hoa là K, L, M, N.<br />10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là s, p, d, f.<br />11. Tính đến năm 2016, có 118 nguyên tố được xác định trong bảng tuần hoàn hóa học.