Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1. O người. square square square square sẽ: tính trạng do allele lần nằm trên vùng không square square square square square 10 tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định A. chi biểu hiện ở nữ C. dể biêu hiện ở nam hơn nữ B. dê biểu hiện ở nữ hơn nam D. chi biểu hiện ở nam Câu 2. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho ti lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen qui định tính trạng phân bố ở: A. ngoài nhân tế bào C. NST thường B. NST giới tính Câu 3. Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng. D. ADN plasmit A. Các gen qui định các tính trạng giới tính do đột biến chuyển sang nǎm trên NST thường. B. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính. C. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính Y. D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X. kết với giới tính là đựa vào tính trạng liên kết với giới tính để A. sớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ dực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất. B. có thề chọn được các tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. C. xác định được mức độ ảnh hưởng của yếu tố giới tính lên sự biểu hiện kiểu hình. D. xác định được tính trạng trội hay tính trạng lặn. Câu 5. Ở một loài thực vật, có hai cặp gene nằm trên hai cặp NST khác nhau tác độngcộng gộp lên sự hình thành chiều cao cây. Gene I có 2 allele: A,a; gene II có 2 allele: B, b,cây thấp nhật có độ cao là 100 cm, cứ có 1 allele trội làm cho cây cao thêm 10 cm.Kết luận nào sau đây là sai? A.Cây cao 140 cm có kiểu gene AABB. B.Có 4 kiểu gene quy định cây cao 120 cm. C.Có 2 kiểu gene quy định cây cao 110 cm. D.Cây cao 130 cm có kiểu gene AABb hoặc AaBB. Câu 6. Ở người tính trạng nào dưới đây có allele trên NST Y (không có allele trên NST X)tuân theo qui luật di truyền thẳng? A. Bệnh bạch tạng C. Bệnh máu khó đông B. Bệnh mù màu D. Dinh ngón tay 2-3 Câu 7. Ở gà, allele A quy định lông vằn, allele a:không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, (không =Hele tương ứng trên Y) để dựa vào biểu hiện màu lông có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc nở. Phép lai nào dưới đây giúp thực hiện được mục đích trên? Z^AZ^atimes Z^aW Z^aZ^atimes Z^AW Z^AZ^Atimes Z^aW Z^AZ^atimes Z^AW Câu 8. Bệnh máu khó đông do đột biến allele a nằm trên vùng không tương đồng của NST X . Một người phụ nữ không bị bệnh này nhưng có mang allele gây bệnh,người phụ nữ lấy chồng bị bệnh, nếu cặp vợ chồng này sinh được một đứa con gái thì xác suất để người con gái đó bị bệnh máu khó đông là A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 9. Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng;trong ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? not (X)^AX^axdelta X^AY not XX^AX^axdelta X^aY not X^AX^Atimes delta X^aY D. oint X^aX^atimes delta X^AY Câu 10: Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trǎng? XYA X^AX^atimes X^aY C. X^AX^atimes X^AY D. X^aX^atimes X^aY

Câu hỏi

Câu 1. O người.
square 
square  square  square  sẽ:
tính
trạng do allele lần nằm trên vùng không square  square  square  square  square 
10
tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định
A. chi biểu hiện ở nữ
C. dể biêu hiện ở nam hơn nữ
B. dê biểu hiện ở nữ hơn nam
D. chi biểu hiện ở nam
Câu 2. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho ti lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen qui định tính trạng phân bố ở:
A. ngoài nhân tế bào
C. NST thường
B. NST giới tính
Câu 3. Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng.
D. ADN plasmit
A. Các gen qui định các tính trạng giới tính do đột biến chuyển sang nǎm trên NST thường.
B. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính.
C. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính Y.
D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X.
kết với giới tính là đựa vào tính trạng liên kết với giới tính để
A. sớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ dực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất.
B. có thề chọn được các tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.
C. xác định được mức độ ảnh hưởng của yếu tố giới tính lên sự biểu hiện kiểu hình.
D. xác định được tính trạng trội hay tính trạng lặn.
Câu 5. Ở một loài thực vật, có hai cặp gene nằm trên hai cặp NST khác nhau tác độngcộng gộp lên sự
hình thành chiều cao cây. Gene I có 2 allele: A,a; gene II có 2 allele: B, b,cây thấp nhật có độ cao là 100
cm, cứ có 1 allele trội làm cho cây cao thêm 10 cm.Kết luận nào sau đây là sai?
A.Cây cao 140 cm có kiểu gene AABB.
B.Có 4 kiểu gene quy định cây cao 120 cm.
C.Có 2 kiểu gene quy định cây cao 110 cm. D.Cây cao 130 cm có kiểu gene AABb hoặc AaBB.
Câu 6. Ở người tính trạng nào dưới đây có allele trên NST Y (không có allele trên NST X)tuân theo
qui luật di truyền thẳng?
A. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh máu khó đông
B. Bệnh mù màu
D. Dinh ngón tay 2-3
Câu 7. Ở gà, allele A quy định lông vằn, allele a:không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, (không
=Hele tương ứng trên Y) để dựa vào biểu hiện màu lông có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc
nở. Phép lai nào dưới đây giúp thực hiện được mục đích trên?
Z^AZ^atimes Z^aW
Z^aZ^atimes Z^AW
Z^AZ^Atimes Z^aW
Z^AZ^atimes Z^AW
Câu 8. Bệnh máu khó đông do đột biến allele a nằm trên vùng không tương đồng của NST X . Một
người phụ nữ không bị bệnh này nhưng có mang allele gây bệnh,người phụ nữ lấy chồng bị bệnh, nếu
cặp vợ chồng này sinh được một đứa con gái thì xác suất để người con gái đó bị bệnh máu khó đông là
A. 12,5% 
B. 25% 
C. 50% 
D. 75% 
Câu 9. Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên
NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt
đỏ: 1 ruồi mắt trắng;trong ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
not (X)^AX^axdelta X^AY
not XX^AX^axdelta X^aY
not X^AX^Atimes delta X^aY
D. oint X^aX^atimes delta X^AY
Câu 10: Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm
trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 1 ruồi
mắt đỏ: 1 ruồi mắt trǎng?
XYA
X^AX^atimes X^aY
C. X^AX^atimes X^AY D. X^aX^atimes X^aY
zoom-out-in

Câu 1. O người. square square square square sẽ: tính trạng do allele lần nằm trên vùng không square square square square square 10 tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định A. chi biểu hiện ở nữ C. dể biêu hiện ở nam hơn nữ B. dê biểu hiện ở nữ hơn nam D. chi biểu hiện ở nam Câu 2. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho ti lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen qui định tính trạng phân bố ở: A. ngoài nhân tế bào C. NST thường B. NST giới tính Câu 3. Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng. D. ADN plasmit A. Các gen qui định các tính trạng giới tính do đột biến chuyển sang nǎm trên NST thường. B. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính. C. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính Y. D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X. kết với giới tính là đựa vào tính trạng liên kết với giới tính để A. sớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ dực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất. B. có thề chọn được các tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. C. xác định được mức độ ảnh hưởng của yếu tố giới tính lên sự biểu hiện kiểu hình. D. xác định được tính trạng trội hay tính trạng lặn. Câu 5. Ở một loài thực vật, có hai cặp gene nằm trên hai cặp NST khác nhau tác độngcộng gộp lên sự hình thành chiều cao cây. Gene I có 2 allele: A,a; gene II có 2 allele: B, b,cây thấp nhật có độ cao là 100 cm, cứ có 1 allele trội làm cho cây cao thêm 10 cm.Kết luận nào sau đây là sai? A.Cây cao 140 cm có kiểu gene AABB. B.Có 4 kiểu gene quy định cây cao 120 cm. C.Có 2 kiểu gene quy định cây cao 110 cm. D.Cây cao 130 cm có kiểu gene AABb hoặc AaBB. Câu 6. Ở người tính trạng nào dưới đây có allele trên NST Y (không có allele trên NST X)tuân theo qui luật di truyền thẳng? A. Bệnh bạch tạng C. Bệnh máu khó đông B. Bệnh mù màu D. Dinh ngón tay 2-3 Câu 7. Ở gà, allele A quy định lông vằn, allele a:không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, (không =Hele tương ứng trên Y) để dựa vào biểu hiện màu lông có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc nở. Phép lai nào dưới đây giúp thực hiện được mục đích trên? Z^AZ^atimes Z^aW Z^aZ^atimes Z^AW Z^AZ^Atimes Z^aW Z^AZ^atimes Z^AW Câu 8. Bệnh máu khó đông do đột biến allele a nằm trên vùng không tương đồng của NST X . Một người phụ nữ không bị bệnh này nhưng có mang allele gây bệnh,người phụ nữ lấy chồng bị bệnh, nếu cặp vợ chồng này sinh được một đứa con gái thì xác suất để người con gái đó bị bệnh máu khó đông là A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 9. Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng;trong ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? not (X)^AX^axdelta X^AY not XX^AX^axdelta X^aY not X^AX^Atimes delta X^aY D. oint X^aX^atimes delta X^AY Câu 10: Ở ruồi giấm Allele A quy định tính trạng mắt đỏ, allele a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới đó tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trǎng? XYA X^AX^atimes X^aY C. X^AX^atimes X^AY D. X^aX^atimes X^aY

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(233 phiếu bầu)
avatar
Đạt Hảicựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.$Z^{A}Z^{a}\times Z^{a}W$ 8.C 9.B 10.C

Giải thích

1. Câu hỏi này liên quan đến di truyền học và đặc biệt là di truyền liên kết giới tính. C tiên đề cập đến việc tính trạng do allele nằm trên nhiễm sắc thể X qui định sẽ biểu hiện như thế nào ở nam và nữ. Câu trả lời là D. chi biểu hiện ở nam vì nam chỉ có một nhiễm sắc thể X và nếu có allele trội, tính trạng sẽ được biểu hiện.<br /><br />2. Câu hỏi thứ hai đề cập đến việc gen qui định tính trạng phân bố ở đâu khi kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới. Câu trả lời là B. NST giới tính vì di truyền liên kết giới tính thường liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính.<br /><br />3. Câu hỏi thứ ba và thứ tư đề cập đến di truyền liên kết với giới tính và việc sử dụng tính trạng liên kết với giới tính để phân biệt đực và cái. Câu trả lời là D. Các gen qui định các tính trạng thường nǎm trên NST giới tính X và A. sớm phân biệt đực cái và điều chỉnh tỉ lệ đực, cái tùy thuộc vào mục tiêu sản xuất.<br /><br />5. Câu hỏi thứ năm liên quan đến việc có bao nhiêu kiểu gene quy định chiều cao cây. Câu trả lời là B. Có 4 kiểu gene quy định cây cao 120 cm.<br /><br />6. Câu hỏi thứ sáu đề cập đến bệnh bạch tạng và việc allele của nó nằm trên NST Y. Câu trả lời là A. Bệnh bạch tạng vì bệnh này tuân theo qui luật di truyền thẳng và allele của nó nằm trên NST Y.<br /><br />7. Câu hỏi thứ bảy đề cập đến việc phân biệt gà trống và mái dựa vào biểu hiện màu lông. Câu trả lời là $Z^{A}Z^{a}\times Z^{a}W$ vì phép lai này sẽ cho ra gà con có màu lông khác nhau, giúp phân biệt giữa gà trống và mái.<br /><br />8. Câu hỏi thứ tám đề cập đến bệnh máu khó đông và xác suất để con gái của một cặp vợ chồng bị bệnh này. Câu trả lời là C. \( 50\% \) vì có 50% xác suất mà con gái sẽ thừa hưởng allele gây bệnh từ mẹ.<br /><br />9. và 10. Câu hỏi thứ chín và mười đề cập đến tính trạng mắt đỏ và mắt trắng ở ruồi giấm và phép lai nào sẽ cho ra tỉ lệ ruồi mắt đỏ và mắt trắng nhất định. Câu trả lời là B. \( \not X X^{A} X^{a} \times \delta X^{a} Y \) và C. \( X^{A} X^{a} \times X^{A} Y \) vì các phép lai này sẽ cho ra tỉ lệ ruồi mắt đỏ và mắt trắng mong muốn.