Trang chủ
/
Sinh học
/
BÀI 24: QUÁ TRÌNH TONG HOP, PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT VÀ UNG A. ii. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau: NOI DUNG BÀI HỌC I. QUÁ TRÌNH TÓNG HỢP Ở VI SINH VAT 1. Tổng hợp carbohydrate () vi khuẩn và táo,việc tổng hợp tính bột và glycogen cần hợp chất mở đầu là __ Trong quá trình tổng hợp carbohydrate, các phân tứ __ được tạo ra nhờ sự liên kết các phân tử __ bảng __ Phương trình tổng hợp carbohydrate ở vi sinh vật là __ Một số loại polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường gọi là __ __ (7) có vai trò __ giúp ngǎn cản (6)............... __ Đồng thời là nguồn dự trữ __ cho vi sinh vật. 2. Tổng hợp protein Protein tổng hợp được khi liên kết các __ __ với nhau bằng __ (Amino acid), GProtein. Người ta ứng dụng quá trình tổng hợp protein bằng: - Sản xuất enzyme (các chất xúc tác sinh học) như __ (13).............. __ - Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bảo): __ __ Vidu: __ __ 3. Tổng hợp lipid Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết. __ (16) __ Glycerol là dẫn xuất từ __ __ ...................................................................... Các acid béo trong quá trình tổng hợp lipid ở vi sinh vật là tạo thành nhờ sự kết nối liên tục với nhau của __ __ DUNG

Câu hỏi

BÀI 24: QUÁ TRÌNH TONG HOP, PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT VÀ UNG
A.
ii. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau:
NOI DUNG BÀI HỌC
I. QUÁ TRÌNH TÓNG HỢP Ở VI SINH VAT
1. Tổng hợp carbohydrate
() vi khuẩn và táo,việc tổng hợp tính bột và glycogen cần hợp chất mở đầu là
__
Trong quá trình tổng hợp carbohydrate, các phân tứ __ được tạo ra
nhờ sự liên kết các phân tử __ bảng __
Phương trình tổng hợp carbohydrate ở vi sinh vật là __
Một số loại polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường gọi là
__ __ (7) có vai trò __ giúp ngǎn cản (6)...............
__ Đồng thời là nguồn dự trữ __ cho vi sinh vật.
2. Tổng hợp protein
Protein tổng hợp được khi liên kết các __ __ với nhau bằng
__
(Amino acid), GProtein.
Người ta ứng dụng quá trình tổng hợp protein bằng:
- Sản xuất enzyme (các chất xúc tác sinh học) như __ (13).............. __
- Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bảo): __ __
Vidu: __ __
3. Tổng hợp lipid
Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết. __ (16) __
Glycerol là dẫn xuất từ __ __ ......................................................................
Các acid béo trong quá trình tổng hợp lipid ở vi sinh vật là tạo thành nhờ sự kết nối
liên tục với nhau của __ __
DUNG
zoom-out-in

BÀI 24: QUÁ TRÌNH TONG HOP, PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT VÀ UNG A. ii. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau: NOI DUNG BÀI HỌC I. QUÁ TRÌNH TÓNG HỢP Ở VI SINH VAT 1. Tổng hợp carbohydrate () vi khuẩn và táo,việc tổng hợp tính bột và glycogen cần hợp chất mở đầu là __ Trong quá trình tổng hợp carbohydrate, các phân tứ __ được tạo ra nhờ sự liên kết các phân tử __ bảng __ Phương trình tổng hợp carbohydrate ở vi sinh vật là __ Một số loại polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường gọi là __ __ (7) có vai trò __ giúp ngǎn cản (6)............... __ Đồng thời là nguồn dự trữ __ cho vi sinh vật. 2. Tổng hợp protein Protein tổng hợp được khi liên kết các __ __ với nhau bằng __ (Amino acid), GProtein. Người ta ứng dụng quá trình tổng hợp protein bằng: - Sản xuất enzyme (các chất xúc tác sinh học) như __ (13).............. __ - Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bảo): __ __ Vidu: __ __ 3. Tổng hợp lipid Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết. __ (16) __ Glycerol là dẫn xuất từ __ __ ...................................................................... Các acid béo trong quá trình tổng hợp lipid ở vi sinh vật là tạo thành nhờ sự kết nối liên tục với nhau của __ __ DUNG

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(286 phiếu bầu)
avatar
Hồng Lanthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Dưới đây là câu trả lời cho các nội dung cần điền vào chỗ trống:<br /><br />1. Glucose<br />2. Monosaccharide<br />3. Glucose<br />4. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2<br />5. Polysaccharide, cellulose<br />6. Chức năng cấu trúc, bảo vệ<br />7. Ngăn cản sự xâm nhập của các chất độc hại<br />8. Dự trữ năng lượng<br />9. Amino acid<br />10. Peptide<br />11. Protease<br />12. Protein đơn bào<br />13. Lysin<br />14. Tổng hợp các phân tử cacbon, hydro và oxy<br />15. Tổng hợp các phân tử cacbon, hydro và oxy