Trang chủ
/
Hóa học
/
SO, đặc. Câu 1. Thi nghiệm:Tính chất riêng của H_(2)SO_(4) - Chuẩn bị: Đường kinh, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, chậu thuỷ tinh rộng, ống nhỏ giọt, dung dịch sulfuric acid đặc. - Tiến hành: Đặt cốc thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh. Cho một thìa nhỏ đường kính vào cốc. Nhỏ từ từ vài mL dung dịch sulfuric acid đǎc vào cốc. a. Phản ứng xảy ra làm đường kính hoá màu cánh dán sau đó hoá đen đồng thời sinh ra sủi bọt khí. b. Thí nghiệm trên chỉ chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính acid mạnh. c. Thí nghiệm trên chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính háo nước và có tính oxi hoá mạnh. d. Phản ứng xảy ra ở thí nghiệm trên là: C_(12)(H_(2)O)_(11)+H_(2)SO_(4)(dunderset (.)(arrow )12C+H_(2)SO_(4)cdot 11H_(2)O C+2H_(2)SO_(4)^-(dunderset (.)(^-)C)_(2)^-(dunderset (.)(O)^-)arrow CO_(2)uparrow +2SO_(2)uparrow +2H_(2)O^uparrow

Câu hỏi

SO, đặc. Câu 1. Thi nghiệm:Tính chất riêng của
H_(2)SO_(4)
- Chuẩn bị: Đường kinh, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, chậu thuỷ tinh rộng, ống nhỏ giọt, dung dịch sulfuric
acid đặc.
- Tiến hành: Đặt cốc thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh. Cho một thìa nhỏ đường kính vào cốc. Nhỏ từ từ vài mL
dung dịch sulfuric acid đǎc vào cốc.
a. Phản ứng xảy ra làm đường kính hoá màu cánh dán sau đó hoá đen đồng thời sinh ra sủi bọt khí.
b. Thí nghiệm trên chỉ chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính acid mạnh.
c. Thí nghiệm trên chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính háo nước và có tính oxi hoá mạnh.
d. Phản ứng xảy ra ở thí nghiệm trên là:
C_(12)(H_(2)O)_(11)+H_(2)SO_(4)(dunderset (.)(arrow )12C+H_(2)SO_(4)cdot 11H_(2)O
C+2H_(2)SO_(4)^-(dunderset (.)(^-)C)_(2)^-(dunderset (.)(O)^-)arrow CO_(2)uparrow +2SO_(2)uparrow +2H_(2)O^uparrow
zoom-out-in

SO, đặc. Câu 1. Thi nghiệm:Tính chất riêng của H_(2)SO_(4) - Chuẩn bị: Đường kinh, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, chậu thuỷ tinh rộng, ống nhỏ giọt, dung dịch sulfuric acid đặc. - Tiến hành: Đặt cốc thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh. Cho một thìa nhỏ đường kính vào cốc. Nhỏ từ từ vài mL dung dịch sulfuric acid đǎc vào cốc. a. Phản ứng xảy ra làm đường kính hoá màu cánh dán sau đó hoá đen đồng thời sinh ra sủi bọt khí. b. Thí nghiệm trên chỉ chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính acid mạnh. c. Thí nghiệm trên chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính háo nước và có tính oxi hoá mạnh. d. Phản ứng xảy ra ở thí nghiệm trên là: C_(12)(H_(2)O)_(11)+H_(2)SO_(4)(dunderset (.)(arrow )12C+H_(2)SO_(4)cdot 11H_(2)O C+2H_(2)SO_(4)^-(dunderset (.)(^-)C)_(2)^-(dunderset (.)(O)^-)arrow CO_(2)uparrow +2SO_(2)uparrow +2H_(2)O^uparrow

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(279 phiếu bầu)
avatar
Việt Hàongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu trả lời chính xác là **c**.<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />Thí nghiệm này chứng minh được tính chất đặc trưng của $H_2SO_4$ đặc:<br /><br />* **Tính háo nước:** $H_2SO_4$ đặc hấp thụ nước từ đường kính ($C_{12}(H_2O)_{11}$), khiến đường bị khử nước, chuyển sang màu nâu đen, sau đó bị hóa than (C).<br />* **Tính oxi hóa mạnh:** $H_2SO_4$ đặc oxi hóa cacbon (C) tạo thành $CO_2$ và $SO_2$, giải phóng khí và tạo ra sủi bọt.<br /><br />**Phân tích các đáp án sai:**<br /><br />* **a:** Phản ứng không chỉ chứng tỏ tính acid mạnh của $H_2SO_4$ đặc, mà còn thể hiện tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.<br />* **b:** Đáp án này chỉ đề cập đến tính acid mạnh, bỏ qua các tính chất quan trọng khác.<br />* **d:** Phản ứng được viết chưa chính xác. Phản ứng oxi hóa cacbon bởi $H_2SO_4$ đặc tạo ra $CO_2$ và $SO_2$, không phải $C_2(d)$.<br /><br />**Kết luận:**<br /><br />Thí nghiệm trên chứng minh $H_2SO_4$ đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh, không chỉ đơn thuần là tính acid mạnh.<br />