Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1. Quá trình dinh dưỡng gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Loài động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá? A. Sứa. B. Giun đũa. C. Bọt biển. D. Cá sấu. Câu 3. Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá A. ngoại bào. B. nội bào. C. ngoài cơ thể. D. trong cơ thể. Câu 4. Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ǎn thực vật nhai lại? A. Trâu. B. Ngựa. C. Thỏ. D. Chim bồ câu. Câu 5. Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá? (1) Viêm loét dạ dày. (2) Ung thư trực tràng. (3) Nhối máu cơ tim. (4) Sâu rǎng. (5) Viêm gan A (6) Suy thận mãn tính. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Khi thiếu vitamin A, trẻ em có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây? A. Quáng gà. B. Tiểu đường. C. Béo phì. D. Còi xương. Câu 7. Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→tiêu hoá nội bào C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. Câu 8. Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hoá của chim bồ câu là A. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→dạ dày cơ >dạ dày tuyến ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn B. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn. C. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ diều ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn. D. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ diều ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn. Câu 9. Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 10. Ở động vật.dựa vào đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành bao nhiêu hình thức trao đổi khí chủ yếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Các loài động vật sống ở môi trường nước có thể trao đổi khí thông qua bao nhiêu hình thức sau đây? (1) Qua mang. (2) Qua da. (3) Qua phổi.(4) Qua ống khí. (5)Qua màng tế bào A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12. Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ A. quá trình thông khí ở phối. B. sự co dãn của các cơ hô hấp. C. sự thay đổi của áp suất trong lồng ngựC. D. sự chênh lệch phân áp O_(2) và CO_(2) Câu 13. Nhận định nào dưới đây về quá trình dinh dưỡng và tiêu hoá là đúng? A. Tiêu hoá là một phần của quá trình dinh dưỡng. B. Dinh dưỡng và tiêu hoá là hai quá trình kế tiếp nhau. C. Dinh dưỡng là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ǎn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ đượC. D. Tiêu hoá là quá trình tế bào sử dụng những chất dinh dưỡng đã được hấp thụ để tổng hợp , biến đổi thành những chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể. Câu 14. Ở người, giai đoạn chất dinh dưỡng đi qua các tế bào biểu mô của lông ruột để vào mạch máu và mạch bạch huyết là giai đoạn nào của quá trình dinh dưỡng? A. Lấy thức ǎn. B. Tiêu hoá thức ǎn. Trang 1

Câu hỏi

Câu 1. Quá trình dinh dưỡng gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá?
A. Sứa.
B. Giun đũa.
C. Bọt biển.
D. Cá sấu.
Câu 3. Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá
A. ngoại bào.
B. nội bào.
C. ngoài cơ thể.
D. trong cơ thể.
Câu 4. Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ǎn thực vật nhai lại?
A. Trâu.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Chim bồ câu.
Câu 5. Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá?
(1) Viêm loét dạ dày.
(2) Ung thư trực tràng.
(3) Nhối máu cơ tim.
(4) Sâu rǎng.
(5) Viêm gan A
(6) Suy thận mãn tính.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Khi thiếu vitamin A, trẻ em có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
A. Quáng gà.
B. Tiểu đường.
C. Béo phì.
D. Còi xương.
Câu 7. Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
Câu 8. Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hoá của chim bồ câu là
A. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→dạ dày cơ >dạ dày tuyến ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn
B. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn.
C. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ diều ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn.
D. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ diều ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn.
Câu 9. Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5
Câu 10. Ở động vật.dựa vào đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành bao nhiêu hình thức
trao đổi khí chủ yếu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11. Các loài động vật sống ở môi trường nước có thể trao đổi khí thông qua bao nhiêu hình thức sau
đây?
(1) Qua mang. (2) Qua da. (3) Qua phổi.(4) Qua ống khí. (5)Qua màng tế bào
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 12. Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ
A. quá trình thông khí ở phối.	B. sự co dãn của các cơ hô hấp.
C. sự thay đổi của áp suất trong lồng ngựC.
D. sự chênh lệch phân áp O_(2) và CO_(2)
Câu 13. Nhận định nào dưới đây về quá trình dinh dưỡng và tiêu hoá là đúng?
A. Tiêu hoá là một phần của quá trình dinh dưỡng.
B. Dinh dưỡng và tiêu hoá là hai quá trình kế tiếp nhau.
C. Dinh dưỡng là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ǎn thành những chất đơn giản
mà cơ thể hấp thụ đượC.
D. Tiêu hoá là quá trình tế bào sử dụng những chất dinh dưỡng đã được hấp thụ để tổng hợp , biến đổi
thành những chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.
Câu 14. Ở người, giai đoạn chất dinh dưỡng đi qua các tế bào biểu mô của lông ruột để vào mạch máu và
mạch bạch huyết là giai đoạn nào của quá trình dinh dưỡng?
A. Lấy thức ǎn.
B. Tiêu hoá thức ǎn.
Trang 1
zoom-out-in

Câu 1. Quá trình dinh dưỡng gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Loài động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá? A. Sứa. B. Giun đũa. C. Bọt biển. D. Cá sấu. Câu 3. Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá A. ngoại bào. B. nội bào. C. ngoài cơ thể. D. trong cơ thể. Câu 4. Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ǎn thực vật nhai lại? A. Trâu. B. Ngựa. C. Thỏ. D. Chim bồ câu. Câu 5. Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá? (1) Viêm loét dạ dày. (2) Ung thư trực tràng. (3) Nhối máu cơ tim. (4) Sâu rǎng. (5) Viêm gan A (6) Suy thận mãn tính. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Khi thiếu vitamin A, trẻ em có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây? A. Quáng gà. B. Tiểu đường. C. Béo phì. D. Còi xương. Câu 7. Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→tiêu hoá nội bào C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. Câu 8. Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hoá của chim bồ câu là A. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→dạ dày cơ >dạ dày tuyến ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn B. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn. C. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ diều ­­­­→ruột ­­­­→ hậu môn. D. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ diều ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn. Câu 9. Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 10. Ở động vật.dựa vào đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành bao nhiêu hình thức trao đổi khí chủ yếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Các loài động vật sống ở môi trường nước có thể trao đổi khí thông qua bao nhiêu hình thức sau đây? (1) Qua mang. (2) Qua da. (3) Qua phổi.(4) Qua ống khí. (5)Qua màng tế bào A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12. Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ A. quá trình thông khí ở phối. B. sự co dãn của các cơ hô hấp. C. sự thay đổi của áp suất trong lồng ngựC. D. sự chênh lệch phân áp O_(2) và CO_(2) Câu 13. Nhận định nào dưới đây về quá trình dinh dưỡng và tiêu hoá là đúng? A. Tiêu hoá là một phần của quá trình dinh dưỡng. B. Dinh dưỡng và tiêu hoá là hai quá trình kế tiếp nhau. C. Dinh dưỡng là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ǎn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ đượC. D. Tiêu hoá là quá trình tế bào sử dụng những chất dinh dưỡng đã được hấp thụ để tổng hợp , biến đổi thành những chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể. Câu 14. Ở người, giai đoạn chất dinh dưỡng đi qua các tế bào biểu mô của lông ruột để vào mạch máu và mạch bạch huyết là giai đoạn nào của quá trình dinh dưỡng? A. Lấy thức ǎn. B. Tiêu hoá thức ǎn. Trang 1

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(174 phiếu bầu)
avatar
Trang Mainâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

Câu 1. trình dinh dưỡng gồm bao nhiêu giai đoạn?<br />B. 3.<br /><br />Câu 2. Loài động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá?<br />A. Sứa.<br /><br />Câu 3. Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá<br />A. ngoại bào.<br /><br />Câu 4. Loài nào sau đây thuộc nhóm động vật ǎn thực vật nhai lại?<br />D. Chim bồ câu.<br /><br />Câu 5. Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá?<br />(1) Viêm loét dạ dày.<br />(2) Ung thư trực tràng.<br />(3) Nhối máu cơ tim.<br />(4) Sâu răng.<br />(5) Viêm gan A<br />(6) Suy thận mãn tính.<br />C. 4.<br /><br />Câu 6. Khi thiếu vitamin A, trẻ em có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?<br />A. Quáng gà.<br /><br />Câu 7. Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật diễn ra theo hướng nào?<br />A. Tiêu hoá nội bào ­­­­→ tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào ­­­­→ tiêu hoá ngoại bào.<br /><br />Câu 8. Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hoá của chim bồ câu là<br />A. miệng ­­­­→ thực quản ­­­­→ diều ­­­­→ dạ dày cơ ­­­­→ dạ dày tuyến ­­­­→ ruột ­­­­→ hậu môn.<br /><br />Câu 9. Quá trình hô hấp ở người và thú gồm bao nhiêu giai đoạn?<br />B. 3.<br /><br />Câu 10. Ở động vật,dựa vào đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành bao nhiêu hình thức trao đổi khí chủ yếu?<br />B. 3.<br /><br />Câu 11. Các loài động vật sống ở môi trường nước có thể trao đổi khí thông qua bao nhiêu hình thức sau đây?<br />(1) Qua mang. (2) Qua da. (3) Qua phổi. (4) Qua ống khí (5) Qua màng tế bào<br />C. 4.<br /><br />Câu 12. Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ<br />B. sự co dãn của các cơ hô hấp.<br /><br />Câu 13. Nhận định nào dưới đây về quá trình dinh dưỡng và tiêu hoá là đúng?<br />A. Tiêu hoá là một phần của quá trình dinh dưỡng.<br /><br />Câu 14. Ở người, giai đoạn chất dinh dưỡng đi qua các tế bào biểu mô của lông ruột để vào mạch máu và mạch bạch huyết là giai đoạn nào của quá trình dinh dưỡng?<br />B. Tiêu hoá thức ăn.