Trang chủ
/
Sinh học
/
Họ và tên học sinh:..TONG....THL.....DIE Lớp: 1ảA 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án. Câu 1: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì? B. thời gian chọn lọc nhanh chóng A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn D. chi phí cao C. độ chính xác cao Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống truyền phôi, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ốnghiệm, cây truyền phối, nuôi cây gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phối, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. Câu 3: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhât D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 5: giống vật nuôi là gì? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài , cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 6: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 7: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồngốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật học Câu 8: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB , Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire;Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown

Câu hỏi

Họ và tên học sinh:..TONG....THL.....DIE Lớp: 1ảA 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án.
Câu 1: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì?
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn
D. chi phí cao
C. độ chính xác cao
Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
A. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống truyền phôi, nhân bản vô tính.
B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ốnghiệm, cây truyền phối, nuôi cây gen
C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phối, nhân bản gen
D. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
Câu 3: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ?
A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng
suất trứng cao.
B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất
trứng cao.
C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng
thấp
D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
A. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra
các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết
C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhât
D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
Câu 5: giống vật nuôi là gì?
A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác
động của con người
B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự
nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên
C. là quần thể vật nuôi cùng loài , cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự
nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người
D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.
Câu 6: Vật nuôi kiêm dụng là gì?
A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo
Câu 7: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi
A. Nguồngốc B. Mục đích sử dụng
C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật học
Câu 8: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB , Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật
thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?
A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire;Gà Đông Tảo, Bò BBB,
B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
zoom-out-in

Họ và tên học sinh:..TONG....THL.....DIE Lớp: 1ảA 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án. Câu 1: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì? B. thời gian chọn lọc nhanh chóng A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn D. chi phí cao C. độ chính xác cao Câu 2: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống truyền phôi, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ốnghiệm, cây truyền phối, nuôi cây gen C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phối, nhân bản gen D. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN. Câu 3: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen,mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhât D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 5: giống vật nuôi là gì? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài , cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , cùng cố, phát triển do tác động của con người D. Có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau. Câu 6: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 7: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Nguồngốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật học Câu 8: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB , Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire;Gà Đông Tảo, Bò BBB, B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(279 phiếu bầu)
avatar
Thu Trangthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 1:** Đáp án **D. chi phí cao**. Chọn lọc bằng bộ gen là một kỹ thuật tiên tiến nhưng đòi hỏi chi phí thiết bị, nhân lực và kỹ thuật cao, không phải nơi nào cũng có thể thực hiện.<br /><br />**Câu 2:** Đáp án **C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen**. Các kỹ thuật khác như nuôi cấy gen thường được dùng trong cải thiện giống chứ không phải nhân giống trực tiếp.<br /><br />**Câu 3:** Đáp án **A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.** Đây là đặc điểm nổi bật của giống gà Leghorn.<br /><br />**Câu 4:** Đáp án **A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.** Đây là mục tiêu chính của công tác giống vật nuôi.<br /><br />**Câu 5:** Đáp án **C. là quần thể vật nuôi cùng loài cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.** Giống vật nuôi là kết quả của sự chọn lọc và lai tạo do con người thực hiện.<br /><br />**Câu 6:** Đáp án **B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm.** Ví dụ như một con bò có thể cho cả thịt, sữa và da.<br /><br />**Câu 7:** Đáp án **A. Nguồn gốc**. Mặc dù nguồn gốc có thể là một yếu tố tham khảo, nhưng nó không phải là căn cứ chính để phân loại vật nuôi (chuyên dụng, kiêm dụng,...)<br /><br />**Câu 8:** Đáp án **B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown**. Những con vật này chủ yếu được nuôi để lấy một sản phẩm chính (thịt, trứng...). Vịt Bầu và lợn Yorkshire có thể được dùng cho nhiều mục đích hơn.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Tên học sinh trong đề bài có dấu chấm than (!) không đúng quy tắc đặt tên. Tôi đã cố gắng trả lời câu hỏi dựa trên nội dung đề bài.<br />