Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(3)PO_(4) D. H_(2)SiO_(3) Câu 2: Daygồm các chất có tính base tǎng dần là a Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NooH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),M(OH)_(3) C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NsOH. D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 3: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(2)SiO_(3) D. H_(3)PO_(4) Tính bazo của các hiđroxit CsOH,Ba(OH)_(2),Sr(OH)_(2),Mg(OH)_(2) được sắp xếp theo trật tự nào? A. Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2)gt CsOH B. CsOHgt Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2) C. CsOHgt Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2) D Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt CsOH Câu 5: Tính axit tǎng dần trong dãy: A. H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4) B. H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4) C. H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Câu 6: Cho (}_{15)P_(16)S_(17)Cl Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là A HClO_(4),H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) B. H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4),HClO_(4) C. H_(3)PO_(4),HClO_(4),H_(2)SO_(4) D. HClO_(4),H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4) Câu 7: Thứtự tǎng dần tỉnh axit của H_(2)SO_(3),HClO_(3),HBrO_(3),HIO_(3) được sắp xếp là A. H_(2)SO_(3)lt HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3) B H_(2)SO_(3)lt HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3) C. HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3)lt H_(2)SO_(3) D HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3)lt H_(2)SO_(3) Câu 8: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tư? A. Tính kim loại và tính phi kim B. Tinh acid-base của hydroxide. C. Khổi lượng nguyên từ. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyèn từ. Câu 9: Cho các oxide sau Na_(2)O,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dần tinh base là A. Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2) B. Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O C. Na_(2)Ogt MgOgt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A Cl_(2)O_(7);Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5) B. Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7) C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7) D Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7) Câu 11: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên từ Z=11,Z=12,Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tǎng dần tính base của hydroxide này là A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X. Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tinh base? A. Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)

Câu hỏi

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất?
A. H_(2)SO_(4)
B. HClO_(4)
C. H_(3)PO_(4)
D. H_(2)SiO_(3)
Câu 2: Daygồm các chất có tính base tǎng dần là
a Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NooH.
B. NaOH, Mg(OH)_(2),M(OH)_(3)
C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NsOH.
D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2)
Câu 3: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là
A. H_(2)SO_(4)
B. HClO_(4)
C. H_(2)SiO_(3)
D. H_(3)PO_(4)
Tính bazo của các hiđroxit CsOH,Ba(OH)_(2),Sr(OH)_(2),Mg(OH)_(2) được sắp xếp theo trật tự nào?
A. Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2)gt CsOH
B. CsOHgt Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2)
C. CsOHgt Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)
D Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt CsOH
Câu 5: Tính axit tǎng dần trong dãy:
A. H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4)
B. H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4)
C. H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4)
D H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4)
Câu 6: Cho (}_{15)P_(16)S_(17)Cl Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là
A HClO_(4),H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4)
B. H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4),HClO_(4)
C. H_(3)PO_(4),HClO_(4),H_(2)SO_(4)
D. HClO_(4),H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4)
Câu 7: Thứtự tǎng dần tỉnh axit của H_(2)SO_(3),HClO_(3),HBrO_(3),HIO_(3) được sắp xếp là
A. H_(2)SO_(3)lt HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3)
B H_(2)SO_(3)lt HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3)
C. HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3)lt H_(2)SO_(3)
D HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3)lt H_(2)SO_(3)
Câu 8: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần
hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tư?
A. Tính kim loại và tính phi kim
B. Tinh acid-base của hydroxide.
C. Khổi lượng nguyên từ.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyèn từ.
Câu 9: Cho các oxide sau Na_(2)O,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dần tinh base là
A. Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2)
B. Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O
C. Na_(2)Ogt MgOgt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)
D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)
Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid?
A Cl_(2)O_(7);Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5)
B. Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7)
C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7)
D Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7)
Câu 11: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên từ Z=11,Z=12,Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T.
Chiều tǎng dần tính base của hydroxide này là
A. X,Y,T.
B. X,Y,Y.
C. T,X,Y.
D. T,Y,X.
Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tinh base?
A. Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4)
B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)
zoom-out-in

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(3)PO_(4) D. H_(2)SiO_(3) Câu 2: Daygồm các chất có tính base tǎng dần là a Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NooH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),M(OH)_(3) C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NsOH. D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 3: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(2)SiO_(3) D. H_(3)PO_(4) Tính bazo của các hiđroxit CsOH,Ba(OH)_(2),Sr(OH)_(2),Mg(OH)_(2) được sắp xếp theo trật tự nào? A. Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2)gt CsOH B. CsOHgt Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2) C. CsOHgt Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2) D Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt CsOH Câu 5: Tính axit tǎng dần trong dãy: A. H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4) B. H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4) C. H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Câu 6: Cho (}_{15)P_(16)S_(17)Cl Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là A HClO_(4),H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) B. H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4),HClO_(4) C. H_(3)PO_(4),HClO_(4),H_(2)SO_(4) D. HClO_(4),H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4) Câu 7: Thứtự tǎng dần tỉnh axit của H_(2)SO_(3),HClO_(3),HBrO_(3),HIO_(3) được sắp xếp là A. H_(2)SO_(3)lt HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3) B H_(2)SO_(3)lt HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3) C. HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3)lt H_(2)SO_(3) D HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3)lt H_(2)SO_(3) Câu 8: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tư? A. Tính kim loại và tính phi kim B. Tinh acid-base của hydroxide. C. Khổi lượng nguyên từ. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyèn từ. Câu 9: Cho các oxide sau Na_(2)O,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dần tinh base là A. Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2) B. Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O C. Na_(2)Ogt MgOgt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A Cl_(2)O_(7);Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5) B. Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7) C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7) D Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7) Câu 11: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên từ Z=11,Z=12,Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tǎng dần tính base của hydroxide này là A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X. Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tinh base? A. Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(378 phiếu bầu)
avatar
Phong Túngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1.D 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.A 8.D 9.C 10.B 11.D 12.B

Giải thích

1. \( H_{2}SiO_{3} \) có tính acid yếu nhất vì nó là acid của nguyên tố ở nhóm 14, không phải nhóm 17.<br />2. NaOH là bazơ mạnh nhất, \( Mg(OH)_{2} \) là bazơ trung tính và \( Al(OH)_{3} \) là bazơ yếu.<br />3. \( HClO_{4} \) là acid mạnh nhất trong các hydroxide của chu kỳ 3.<br />4. \( CsOH \) có tính bazơ mạnh nhất, theo sau là \( Ba(OH)_{2} \), \( Sr(OH)_{2} \), và \( Mg(OH)_{2} \).<br />5. \( H_{3}PO_{4} \) có tính acid mạnh hơn \( H_{3}AsO_{4} \) và \( H_{2}SO_{4} \) có tính acid mạnh hơn cả.<br />6. \( HClO_{4} \) có tính acid mạnh nhất, theo sau là \( H_{2}SO_{4} \) và \( H_{3}PO_{4} \).<br />7. \( H_{2}SO_{3} \) có tính acid yếu nhất, theo sau là \( HIO_{3} \), \( HBrO_{3} \), và \( HClO_{3} \).<br />8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng không thay đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.<br />9. \( Na_{2}O \) có tính bazơ mạnh nhất, theo sau là \( MgO \), \( Al_{2}O_{3} \), và \( SiO_{2} \).<br />10. \( Al_{2}O_{3} \) có tính acid yếu nhất, theo sau là \( P_{2}O_{5} \), \( SO_{3} \), và \( Cl_{2}O_{7} \).<br />11. \( T \) có tính bazơ yếu nhất, theo sau là \( Y \) và \( X \).<br />12. \( NaOH \) có tính bazơ mạnh nhất, theo sau là \( Mg(OH)_{2} \), \( Si(OH)_{4} \), và \( Al(OH)_{3} \).