Trang chủ
/
Kinh doanh
/
âu 22. Đặc điểm nào sau đây không phái tru điểm của nguồn lao động nước A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đóng.tǎng nhanh. C. Cần cú, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Lao động có trình đó cao còn ít. âu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Doi dao, tang nhanh. B. Trinh do cao chiếm trụ thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp. âu 24, Người lao động nước ta có nhiều kính nghiệm sản xuất nhất trong Tính vực D. nóng nghiệp. A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lich. Câu 25. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giám ti trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tâng ti trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. thing ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dyne D. glam ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp -xây dựng. Câu 26. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kí thuật của nước ta thay lối theo xu hướng nào sau đây? A. Dã qua dho tạo giám, sơ cấp tǎng nhanh. B. Chưa qua dao tạo giám, trung cấp giám nhanh. C. Da qua dio tạo tǎng, chưa qua đào tạo giám. D. Chưa qua đảo tạo tǎng, đại học trớ lên giám. Câu 27. Dâu không phải biện pháp chú yếu để giái quyết vấn để việc làm ở nước ta? A. Dầy mạnh phát triển các ngành kinh tế. B. Chuyến nhanh lao động vào các đó thị. C. Nâng cao nǎng lực dự báo về việc làm. D. Xã hội hóa trong công tác đảo tạo nghệ. Câu 28. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Qui mô lớn và đang tǎng. B. Qui mô lớn và đang giảm. C. Qui mô nhó và đang tǎng. D. Quí mô nhó và đang giám. Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước tao A. Có tính cần cú có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sán xuất công nghiệp. C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao. D. Khà nǎng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 30. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào đây? A. Chiếm ti trọng thấp và đang tǎng. B. Chiếm ti trọng cao và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng tháp và đang giám. D. Chiếm tí trọng cao và đang giám. Câu 31. Biện pháp chú yếu để giải quyết tinh trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là A. tập trung thám canh tǎng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt động kính tế. C. tập trung lao động vào đô thị. D. phát triển các ngành trinh độ cao. Câu 32. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và sản chú yếu do A. các ngành này có cơ cấu đa dạng trinh độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hóa hoạt động sản xuất ơ nông thôn. 3 GVDDOLP-THPTSC

Câu hỏi

âu 22. Đặc điểm nào sau đây không phái tru điểm của nguồn lao động nước
A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đóng.tǎng nhanh.
C. Cần cú, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Lao động có trình đó cao còn ít.
âu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Doi dao, tang nhanh.
B. Trinh do cao chiếm trụ thế.
C. Phân bố không đều.
D. Thiếu tác phong công nghiệp.
âu 24, Người lao động nước ta có nhiều kính nghiệm sản xuất nhất trong Tính vực
D. nóng nghiệp.
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lich.
Câu 25. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giám ti trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp.
B. tâng ti trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. thing ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dyne
D. glam ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp -xây dựng.
Câu 26. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kí thuật của nước ta thay
lối theo xu hướng nào sau đây?
A. Dã qua dho tạo giám, sơ cấp tǎng nhanh.
B. Chưa qua dao tạo giám, trung cấp giám nhanh.
C. Da qua dio tạo tǎng, chưa qua đào tạo giám.
D. Chưa qua đảo tạo tǎng, đại học trớ lên giám.
Câu 27. Dâu không phải biện pháp chú yếu để giái quyết vấn để việc làm ở nước ta?
A. Dầy mạnh phát triển các ngành kinh tế.
B. Chuyến nhanh lao động vào các đó thị.
C. Nâng cao nǎng lực dự báo về việc làm.
D. Xã hội hóa trong công tác đảo tạo nghệ.
Câu 28. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Qui mô lớn và đang tǎng.
B. Qui mô lớn và đang giảm.
C. Qui mô nhó và đang tǎng.
D. Quí mô nhó và đang giám.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước tao
A. Có tính cần cú có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sán xuất công nghiệp.
C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao.
D. Khà nǎng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật.
Câu 30. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào
đây?
A. Chiếm ti trọng thấp và đang tǎng.
B. Chiếm ti trọng cao và đang tǎng.
C. Chiếm ti trọng tháp và đang giám.
D. Chiếm tí trọng cao và đang giám.
Câu 31. Biện pháp chú yếu để giải quyết tinh trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là
A. tập trung thám canh tǎng vụ.
B. đa dạng hóa các hoạt động kính tế.
C. tập trung lao động vào đô thị.
D. phát triển các ngành trinh độ cao.
Câu 32. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và
sản chú yếu do
A. các ngành này có cơ cấu đa dạng trinh độ sản xuất cao.
B. thực hiện đa dạng hóa hoạt động sản xuất ơ nông thôn.
3
GVDDOLP-THPTSC
zoom-out-in

âu 22. Đặc điểm nào sau đây không phái tru điểm của nguồn lao động nước A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đóng.tǎng nhanh. C. Cần cú, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Lao động có trình đó cao còn ít. âu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Doi dao, tang nhanh. B. Trinh do cao chiếm trụ thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp. âu 24, Người lao động nước ta có nhiều kính nghiệm sản xuất nhất trong Tính vực D. nóng nghiệp. A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lich. Câu 25. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giám ti trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tâng ti trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. thing ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dyne D. glam ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp -xây dựng. Câu 26. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kí thuật của nước ta thay lối theo xu hướng nào sau đây? A. Dã qua dho tạo giám, sơ cấp tǎng nhanh. B. Chưa qua dao tạo giám, trung cấp giám nhanh. C. Da qua dio tạo tǎng, chưa qua đào tạo giám. D. Chưa qua đảo tạo tǎng, đại học trớ lên giám. Câu 27. Dâu không phải biện pháp chú yếu để giái quyết vấn để việc làm ở nước ta? A. Dầy mạnh phát triển các ngành kinh tế. B. Chuyến nhanh lao động vào các đó thị. C. Nâng cao nǎng lực dự báo về việc làm. D. Xã hội hóa trong công tác đảo tạo nghệ. Câu 28. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Qui mô lớn và đang tǎng. B. Qui mô lớn và đang giảm. C. Qui mô nhó và đang tǎng. D. Quí mô nhó và đang giám. Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước tao A. Có tính cần cú có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sán xuất công nghiệp. C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao. D. Khà nǎng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 30. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào đây? A. Chiếm ti trọng thấp và đang tǎng. B. Chiếm ti trọng cao và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng tháp và đang giám. D. Chiếm tí trọng cao và đang giám. Câu 31. Biện pháp chú yếu để giải quyết tinh trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là A. tập trung thám canh tǎng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt động kính tế. C. tập trung lao động vào đô thị. D. phát triển các ngành trinh độ cao. Câu 32. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và sản chú yếu do A. các ngành này có cơ cấu đa dạng trinh độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hóa hoạt động sản xuất ơ nông thôn. 3 GVDDOLP-THPTSC

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(232 phiếu bầu)
avatar
Vũ Minh Hảichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 22:** Đáp án **C**. Đặc điểm "cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất" là đúng, nhưng không phải là điểm yếu của nguồn lao động nước ta. Điểm yếu chính là trình độ lao động cao còn ít.<br /><br />**Câu 23:** Đáp án **B**. Trình độ cao *chưa* chiếm ưu thế là đặc điểm đúng của nguồn lao động nước ta hiện nay.<br /><br />**Câu 24:** Đáp án **A**. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực nông nghiệp.<br /><br />**Câu 25:** Đáp án **C**. Cơ cấu sử dụng lao động đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.<br /><br />**Câu 26:** Đáp án **C**. Cơ cấu lao động có việc làm đang chuyển dịch theo hướng đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo giảm.<br /><br />**Câu 27:** Đáp án **B**. Chuyển nhanh lao động vào các đô thị không phải là biện pháp chủ yếu giải quyết vấn đề việc làm, mà có thể gây ra nhiều vấn đề khác.<br /><br />**Câu 28:** Đáp án **A**. Nguồn lao động nước ta hiện nay có quy mô lớn và đang tăng.<br /><br />**Câu 29:** Đáp án **B**. Mặc dù có kinh nghiệm trong sản xuất, nhưng kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp vẫn chưa nhiều so với nông nghiệp.<br /><br />**Câu 30:** Đáp án **D**. Lao động trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chiếm tỉ trọng cao và đang giảm.<br /><br />**Câu 31:** Đáp án **B**. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế là biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm.<br /><br />**Câu 32:** Đáp án **Không có đáp án chính xác trong các lựa chọn.** Lao động nước ta tập trung nhiều ở nông nghiệp chủ yếu do truyền thống kinh tế, và việc chuyển đổi ngành nghề cần thời gian. Các lựa chọn đưa ra không phản ánh đúng nguyên nhân chính.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số câu hỏi liên quan đến xu hướng thay đổi, nên đáp án có thể thay đổi theo thời gian và nguồn dữ liệu thống kê. Các đáp án trên dựa trên kiến thức kinh tế - xã hội chung và có thể cần cập nhật theo số liệu mới nhất.<br />