Trang chủ
/
Sinh học
/
12,5% M:50% Aa:37,5% aa. B. 37,5% M:50% Aa:12,5% as. C. 75% AA:25% aa. 15th a Câu 69: Cho biêt 1 quần thế khỏi đầu có 56% AA:40% Aa:4% aa. Sau 2 thế hệ tự phối b3t buộc, người ta đếm được số lượng cá thế trong quần thể là 1000 cá thế. Vậy số lượng cá thế ở mỗi loại kiếu gene là bao nhiêu? A. 190AA:100Aa:710aa. 710M:100Aa:190aa. truyền của quần thế số như thế nào? C. 560AA:400Aa:40ad. D. 100MA:190Aa:710aa Câu 70: Cho biet D: hoa đó, d:hoa trắng. Không có tính trạng trung gian.Một quần thế ban đầu có thành phần kiếu gene P: 0,1DD:0,8Dd:0,1 dd. Sau 4 the hệ tự phối, tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thế bằng: A. (1)/(20) B. 0,05 C. 5% D. cả A, B,C. Câu 71: Cho biêt 1 quần thế khoi đầu như sau: P:350DD:3200Dd:1450dd . Hãy xác định tỉ lệ kiếu gene của quần thể ở thế hệ F_(3) khi cho các cá thế trong quần thế tự phối bắt buộc? A. 0,35DD:0,08Dd:0,57da B. 0,04DD:0,31Dd:0,65dd. C. 0,57DD:0,08Dd:0,35dd. D.0,3100 :0,65 Dd :0,04 dd. Câu 72: Một quần thế thực vật bơn đầu có thành phần kiếu gene 0,12pi :0,32pi :0,56tt Cho các cá thế trong quần thể tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tính số lượng cá thể ở mỗi loại kiếu hình, biết rằng quản thế F_(3) có 6000 cây và allele T quy định thân cao, allele t quy định thân thấp. A. 1080 cây thân cao : 4920cây thân thấp. B. 1800 cây thân cao : 4200 cây thân thấp C. 4200cây thân cao : 1800cây thân thấp. D. 4400 cay thân cao : 5600cây thân thấp. Câu 73: Cho biết p: 100% Bb.Thành phần kiểu gene của quần thế sau 3 thế hệ tự phối là: A. 43,75% BB:12,50% Bb:43,75% bb B 43,25% BB:13,50% Bb:43,25% C. 12,50% BB:43,25% Bb:43,25% bb D. 44% BB:12% Bb:44% Câu 74: Một quần thế thực vật ban đầu có thành phần kiểu gene 0,56 DD : 0,32 Dd : 0,12dd . Cho các cá thể trong quần thể tự thụ phẫn bắt buộc qua 4 thế hệ. Tính số lượng cá thế ở mỗi loại kiểu hình, biết rằng quần thế F_(4) có 4000 cây và allele D quy định hoa đỏ, allele d quy định hoa trắng. A. 1080 cây hoa đỏ : 2920cây hoa trắng. B. 2920 cây hoa đỏ: 1080 cây hoa trắng. C. 1600cây hoa đỏ : 2200cây hoa trắng. D. 2200cây hoa đỏ : 1800cây hoa trắng.

Câu hỏi

12,5% M:50% Aa:37,5%  aa. B.
37,5% M:50% Aa:12,5%  as. C. 75% AA:25%  aa.	15th a
Câu 69: Cho biêt 1 quần thế khỏi đầu có
56% AA:40% Aa:4% 
aa. Sau 2 thế hệ tự phối b3t buộc, người ta đếm được số lượng cá thế trong quần thể là
1000 cá thế. Vậy số lượng cá thế ở mỗi loại kiếu gene là bao nhiêu?
A. 190AA:100Aa:710aa.
710M:100Aa:190aa.
truyền của quần thế số như thế nào?
C. 560AA:400Aa:40ad.
D. 100MA:190Aa:710aa
Câu 70: Cho biet D: hoa đó, d:hoa trắng. Không có tính trạng trung gian.Một quần thế ban đầu có thành phần kiếu gene P:
0,1DD:0,8Dd:0,1
dd. Sau 4 the hệ tự phối, tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thế bằng:
A. (1)/(20)
B. 0,05
C. 5% 
D. cả A, B,C.
Câu 71: Cho biêt 1 quần thế khoi đầu như sau:
P:350DD:3200Dd:1450dd
. Hãy xác định tỉ lệ kiếu gene của quần thể ở thế hệ F_(3) khi cho các cá
thế trong quần thế tự phối bắt buộc?
A. 0,35DD:0,08Dd:0,57da	B. 0,04DD:0,31Dd:0,65dd.
C. 0,57DD:0,08Dd:0,35dd.
D.0,3100 :0,65 Dd :0,04 dd.
Câu 72: Một quần thế thực vật bơn đầu có thành phần kiếu gene
0,12pi :0,32pi :0,56tt
Cho các cá thế trong quần thể tự thụ phấn bắt buộc qua
3 thế hệ. Tính số lượng cá thể ở mỗi loại kiếu hình, biết rằng quản thế F_(3)
có 6000 cây và allele T quy định thân cao, allele t quy định thân thấp.
A. 1080 cây thân cao : 4920cây thân thấp.
B. 1800 cây thân cao : 4200 cây thân thấp
C. 4200cây thân cao : 1800cây thân thấp.
D. 4400 cay thân cao : 5600cây thân thấp.
Câu 73: Cho biết p: 100%  Bb.Thành phần kiểu gene của quần thế sau 3 thế hệ tự phối là:
A. 43,75% BB:12,50% Bb:43,75% bb
B 43,25% BB:13,50% Bb:43,25% 
C. 12,50% BB:43,25% Bb:43,25% bb
D.
44% BB:12% Bb:44% 
Câu 74: Một quần thế thực vật ban đầu có thành phần kiểu gene 0,56 DD : 0,32 Dd : 0,12dd . Cho các cá thể trong quần thể tự thụ phẫn bắt buộc qua
4 thế hệ. Tính số lượng cá thế ở mỗi loại kiểu hình, biết rằng quần thế F_(4) có 4000 cây và allele D quy định hoa đỏ, allele d quy định hoa trắng.
A. 1080 cây hoa đỏ : 2920cây hoa trắng.
B. 2920 cây hoa đỏ: 1080 cây hoa trắng.
C. 1600cây hoa đỏ : 2200cây hoa trắng.
D. 2200cây hoa đỏ : 1800cây hoa trắng.
zoom-out-in

12,5% M:50% Aa:37,5% aa. B. 37,5% M:50% Aa:12,5% as. C. 75% AA:25% aa. 15th a Câu 69: Cho biêt 1 quần thế khỏi đầu có 56% AA:40% Aa:4% aa. Sau 2 thế hệ tự phối b3t buộc, người ta đếm được số lượng cá thế trong quần thể là 1000 cá thế. Vậy số lượng cá thế ở mỗi loại kiếu gene là bao nhiêu? A. 190AA:100Aa:710aa. 710M:100Aa:190aa. truyền của quần thế số như thế nào? C. 560AA:400Aa:40ad. D. 100MA:190Aa:710aa Câu 70: Cho biet D: hoa đó, d:hoa trắng. Không có tính trạng trung gian.Một quần thế ban đầu có thành phần kiếu gene P: 0,1DD:0,8Dd:0,1 dd. Sau 4 the hệ tự phối, tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thế bằng: A. (1)/(20) B. 0,05 C. 5% D. cả A, B,C. Câu 71: Cho biêt 1 quần thế khoi đầu như sau: P:350DD:3200Dd:1450dd . Hãy xác định tỉ lệ kiếu gene của quần thể ở thế hệ F_(3) khi cho các cá thế trong quần thế tự phối bắt buộc? A. 0,35DD:0,08Dd:0,57da B. 0,04DD:0,31Dd:0,65dd. C. 0,57DD:0,08Dd:0,35dd. D.0,3100 :0,65 Dd :0,04 dd. Câu 72: Một quần thế thực vật bơn đầu có thành phần kiếu gene 0,12pi :0,32pi :0,56tt Cho các cá thế trong quần thể tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tính số lượng cá thể ở mỗi loại kiếu hình, biết rằng quản thế F_(3) có 6000 cây và allele T quy định thân cao, allele t quy định thân thấp. A. 1080 cây thân cao : 4920cây thân thấp. B. 1800 cây thân cao : 4200 cây thân thấp C. 4200cây thân cao : 1800cây thân thấp. D. 4400 cay thân cao : 5600cây thân thấp. Câu 73: Cho biết p: 100% Bb.Thành phần kiểu gene của quần thế sau 3 thế hệ tự phối là: A. 43,75% BB:12,50% Bb:43,75% bb B 43,25% BB:13,50% Bb:43,25% C. 12,50% BB:43,25% Bb:43,25% bb D. 44% BB:12% Bb:44% Câu 74: Một quần thế thực vật ban đầu có thành phần kiểu gene 0,56 DD : 0,32 Dd : 0,12dd . Cho các cá thể trong quần thể tự thụ phẫn bắt buộc qua 4 thế hệ. Tính số lượng cá thế ở mỗi loại kiểu hình, biết rằng quần thế F_(4) có 4000 cây và allele D quy định hoa đỏ, allele d quy định hoa trắng. A. 1080 cây hoa đỏ : 2920cây hoa trắng. B. 2920 cây hoa đỏ: 1080 cây hoa trắng. C. 1600cây hoa đỏ : 2200cây hoa trắng. D. 2200cây hoa đỏ : 1800cây hoa trắng.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(321 phiếu bầu)
avatar
Vinh Hiệpcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 69:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. 190AA:100Aa:710aa.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự phối, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Tỉ lệ kiểu gen ban đầu: 56% AA : 40% Aa : 4% aa<br />* Sau 2 thế hệ tự phối:<br /> * AA: 56% + (40%/2)/2 = 71%<br /> * Aa: 40%/2/2 = 10%<br /> * aa: 4% + (40%/2)/2 = 19%<br />* Với 1000 cá thể, số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là:<br /> * AA: 1000 * 71% = 710 cá thể<br /> * Aa: 1000 * 10% = 100 cá thể<br /> * aa: 1000 * 19% = 190 cá thể<br /><br />**Câu 70:**<br /><br />**Đáp án đúng: D. cả A, B, C.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Sau mỗi thế hệ tự phối, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Tỉ lệ dị hợp tử ban đầu: 0,8 Dd<br />* Sau 4 thế hệ tự phối, tỉ lệ dị hợp tử là: 0,8 / (2^4) = 0,05 = 1/20 = 5%<br /><br />**Câu 71:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. 0,04DD:0,31Dd:0,65dd.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tính tần số alen:<br /> * D: (350 * 2 + 3200) / (350 + 3200 + 1450) = 0,57<br /> * d: 1 - 0,57 = 0,43<br />* Tỉ lệ kiểu gen sau 3 thế hệ tự phối:<br /> * DD: 0,57^2 = 0,3249 ≈ 0,31<br /> * Dd: 2 * 0,57 * 0,43 / 2^3 = 0,0811 ≈ 0,08<br /> * dd: 0,43^2 = 0,1849 ≈ 0,19<br /><br />**Câu 72:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. 1080 cây thân cao : 4920cây thân thấp.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen ban đầu:<br /> * T: (0,12 * 2 + 0,32) / 2 = 0,28<br /> * t: 1 - 0,28 = 0,72<br />* Tỉ lệ kiểu gen sau 3 thế hệ tự phối:<br /> * TT: 0,28^2 = 0,0784 ≈ 0,08<br /> * Tt: 2 * 0,28 * 0,72 / 2^3 = 0,1008 ≈ 0,1<br /> * tt: 0,72^2 = 0,5184 ≈ 0,52<br />* Số lượng cây thân cao (TT + Tt): 6000 * (0,08 + 0,1) = 1080 cây<br />* Số lượng cây thân thấp (tt): 6000 * 0,52 = 3120 cây<br /><br />**Câu 73:**<br /><br />**Đáp án đúng: A. 43,75% BB:12,50% Bb:43,75% bb**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tỉ lệ kiểu gen ban đầu: 100% Bb<br />* Sau mỗi thế hệ tự phối, tỉ lệ dị hợp tử giảm đi một nửa.<br />* Sau 3 thế hệ tự phối:<br /> * BB: (1 - 1/2^3) / 2 = 0,4375 = 43,75%<br /> * Bb: 1/2^3 = 0,125 = 12,50%<br /> * bb: (1 - 1/2^3) / 2 = 0,4375 = 43,75%<br /><br />**Câu 74:**<br /><br />**Đáp án đúng: B. 2920 cây hoa đỏ: 1080 cây hoa trắng.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Tần số alen ban đầu:<br /> * D: (0,56 * 2 + 0,32) / 2 = 0,72<br /> * d: 1 - 0,72 = 0,28<br />* Tỉ lệ kiểu gen sau 4 thế hệ tự phối:<br /> * DD: 0,72^2 = 0,5184 ≈ 0,52<br /> * Dd: 2 * 0,72 * 0,28 / 2^4 = 0,0392 ≈ 0,04<br /> * dd: 0,28^2 = 0,0784 ≈ 0,08<br />* Số lượng cây hoa đỏ (DD + Dd): 4000 * (0,52 + 0,04) = 2240 cây<br />* Số lượng cây hoa trắng (dd): 4000 * 0,08 = 320 cây <br />