Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 3 (NB). Sư linh hoạt trong hoạt động chức nǎng của DNA đàm bào bời: A. Tinh ben vong của liên kết công hóa trị B. Tính yếu của liên kết hiđro trong nguyên tắc bó sung C. Câu trúc không gian xoán kép của phân từ ADN D. Sự đóng và thảo xoắn của sợi nhiểm sác Câu 4 (VD) Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene do có số lượng nucleotide là A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 3120 Câu 5 (TH). Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quân the giao phoi? A. Vi vốn gen trong quần thể rất lớn B. Vi gen có cấu trúc kém bèn vong C. Vi tác nhân gây đột biến rất nhiều D. VI NST bắt cập và trao đồi chéo trong nguyên phân. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đáng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về quy luật di truyền Mendel, các phát biểu sau đây là đúng hay sai? a) Quy luật phân ly độc lập nói về sự phân ly cùng nhau của các allele trong quá trinh giảm phân. b) Ti lệ hiểu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 c) Quy luật phân ly độc lập của Menden góp phần giải thich hiện tượng đa dạng của hàng ti người trên thế giới. d) Bản chất quy luật phân ly là sự phân ly độc lập của các allele trong cặp về các giao từ. __ De 9 I. Dạng thức 1:Trắc nghiệm nhiều lựa chon Câu 1: Thành phần của máu gồm những gi? A. Huyết tương và các tế bào máu B. Huyết tương và bach cầu C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu D. Huyết tương và hồng cầu Câu 2: Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lǎn. D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Câu 3. Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết: A. Liên kết Hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết Glicôzit. C. Liên kết ion. Câu 4: Một có 2400 nucleotide, có hiệu số giữa nucleotide loại G với loại A bằng 200. Số nucleotide mỗi loại của gen đó là: a) A=T=450;G=X=750 b) A=T=400;G=X=600 c) A=T=500;G=X=700 d) A=T=650;G=X=850

Câu hỏi

Câu 3 (NB). Sư linh hoạt trong hoạt động chức nǎng của DNA đàm bào bời:
A. Tinh ben vong của liên kết công hóa trị
B. Tính yếu của liên kết hiđro trong nguyên tắc bó sung
C. Câu trúc không gian xoán kép của phân từ ADN
D. Sự đóng và thảo xoắn của sợi nhiểm sác
Câu 4 (VD) Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene do có số lượng
nucleotide là
A. 1200
B. 2400
C. 3600
D. 3120
Câu 5 (TH). Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quân
the giao phoi?
A. Vi vốn gen trong quần thể rất lớn
B. Vi gen có cấu trúc kém bèn vong
C. Vi tác nhân gây đột biến rất nhiều
D. VI NST bắt cập và trao đồi chéo trong nguyên phân.
Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đáng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về quy luật di truyền Mendel, các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Quy luật phân ly độc lập nói về sự phân ly cùng nhau của các allele trong quá trinh giảm
phân.
b) Ti lệ hiểu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1
c) Quy luật phân ly độc lập của Menden góp phần giải thich hiện tượng đa dạng của hàng ti
người trên thế giới.
d) Bản chất quy luật phân ly là sự phân ly độc lập của các allele trong cặp về các giao từ.
__
De 9
I. Dạng thức 1:Trắc nghiệm nhiều lựa chon
Câu 1: Thành phần của máu gồm những gi?
A. Huyết tương và các tế bào máu
B. Huyết tương và bach cầu
C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
D. Huyết tương và hồng cầu
Câu 2: Thể đồng hợp là
A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.
B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.
C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lǎn.
D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
Câu 3. Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết:
A. Liên kết Hidrogen.
B. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết Glicôzit.
C. Liên kết ion.
Câu 4: Một có 2400 nucleotide, có hiệu số giữa nucleotide loại G với loại A bằng 200. Số
nucleotide mỗi loại của gen đó là:
a) A=T=450;G=X=750
b) A=T=400;G=X=600
c) A=T=500;G=X=700
d) A=T=650;G=X=850
zoom-out-in

Câu 3 (NB). Sư linh hoạt trong hoạt động chức nǎng của DNA đàm bào bời: A. Tinh ben vong của liên kết công hóa trị B. Tính yếu của liên kết hiđro trong nguyên tắc bó sung C. Câu trúc không gian xoán kép của phân từ ADN D. Sự đóng và thảo xoắn của sợi nhiểm sác Câu 4 (VD) Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene do có số lượng nucleotide là A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 3120 Câu 5 (TH). Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quân the giao phoi? A. Vi vốn gen trong quần thể rất lớn B. Vi gen có cấu trúc kém bèn vong C. Vi tác nhân gây đột biến rất nhiều D. VI NST bắt cập và trao đồi chéo trong nguyên phân. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đáng hoặc sai. Câu 1. Khi nói về quy luật di truyền Mendel, các phát biểu sau đây là đúng hay sai? a) Quy luật phân ly độc lập nói về sự phân ly cùng nhau của các allele trong quá trinh giảm phân. b) Ti lệ hiểu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 c) Quy luật phân ly độc lập của Menden góp phần giải thich hiện tượng đa dạng của hàng ti người trên thế giới. d) Bản chất quy luật phân ly là sự phân ly độc lập của các allele trong cặp về các giao từ. __ De 9 I. Dạng thức 1:Trắc nghiệm nhiều lựa chon Câu 1: Thành phần của máu gồm những gi? A. Huyết tương và các tế bào máu B. Huyết tương và bach cầu C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu D. Huyết tương và hồng cầu Câu 2: Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lǎn. D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Câu 3. Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết: A. Liên kết Hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết Glicôzit. C. Liên kết ion. Câu 4: Một có 2400 nucleotide, có hiệu số giữa nucleotide loại G với loại A bằng 200. Số nucleotide mỗi loại của gen đó là: a) A=T=450;G=X=750 b) A=T=400;G=X=600 c) A=T=500;G=X=700 d) A=T=650;G=X=850

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(257 phiếu bầu)
avatar
Minh Anhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 3 (NB). Sự linh hoạt trong hoạt động chức năng của DNA đảm bảo bởi:<br />C. Cấu trúc không gian xoắn kép của phân tử ADN<br /><br />Câu 4 (VD). Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là:<br />C. 3600<br /><br />Câu 5 (TH). Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?<br />A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn<br /><br />Câu 1. Khi nói về quy luật di truyền Mendel, các phát biểu sau đây là đúng hay sai?<br />a) Quy luật phân ly độc lập nói về sự phân ly cùng nhau của các allele trong quá trình giảm phân. - Sai<br />b) Tỉ lệ hiếu hình 3 trội : 1 lặn ở F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 - Sai<br />c) Quy luật phân ly độc lập của Mendel góp phần giải thích hiện tượng đa dạng của hàng loạt người trên thế giới. - Đúng<br />d) Bản chất quy luật phân ly là sự phân ly độc lập của các allele trong quá trình giao phối. - Đúng<br /><br />Câu 1. Thành phần của máu gồm những gì?<br />C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu<br /><br />Câu 2. Thể đồng hợp là:<br />D. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.<br /><br />Câu 3. Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết:<br />B. Liên kết cộng hóa trị<br /><br />Câu 4. Một gen có 2400 nucleotide, có hiệu số giữa nucleotide loại G với loại A bằng 200. Số nucleotide mỗi loại của gen đó là:<br />a) A=T=450; G=X=750