Trang chủ
/
Sinh học
/
A A môi-trường bên trong cơ thế động vật, giúp tế bảo thực hiện quá trình trao đối chất. B B môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. C C môi trường bên trong cơ thế động vật , giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. D D môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đối chất. Câu 9 Huyết áp giảm khi: A khi cơ thế mêt mỏi. A B khi cơ thế bị mất máu. B x C khi tǎng glucose máu. D khi ǎn mǎn. D Câu 10 Quá trình hình thành nước tiếu gồm các giai đoan: A lọc ở nephron, tá hấp thu và tiết ở ống thân. A B lọc ở nephron, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu B C lọc ở cầu thân tái hấp thụ và tiết ở ống thận. C D lọc ở cầu thân, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu. D

Câu hỏi

A A
môi-trường bên trong cơ thế động vật, giúp tế bảo thực hiện quá trình trao đối chất.
B B
môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết.
C C
môi trường bên trong cơ thế động vật , giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết.
D D
môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đối chất.
Câu 9
Huyết áp giảm khi:
A khi cơ thế mêt mỏi.
A
B khi cơ thế bị mất máu. B
x
C khi tǎng glucose máu.
D khi ǎn mǎn. D
Câu 10
Quá trình hình thành nước tiếu gồm các giai đoan:
A lọc ở nephron, tá hấp thu và tiết ở ống thân. A
B lọc ở nephron, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu B
C lọc ở cầu thân tái hấp thụ và tiết ở ống thận. C
D lọc ở cầu thân, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu. D
zoom-out-in

A A môi-trường bên trong cơ thế động vật, giúp tế bảo thực hiện quá trình trao đối chất. B B môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. C C môi trường bên trong cơ thế động vật , giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. D D môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đối chất. Câu 9 Huyết áp giảm khi: A khi cơ thế mêt mỏi. A B khi cơ thế bị mất máu. B x C khi tǎng glucose máu. D khi ǎn mǎn. D Câu 10 Quá trình hình thành nước tiếu gồm các giai đoan: A lọc ở nephron, tá hấp thu và tiết ở ống thân. A B lọc ở nephron, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu B C lọc ở cầu thân tái hấp thụ và tiết ở ống thận. C D lọc ở cầu thân, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu. D

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(211 phiếu bầu)
avatar
Dungthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 8:**<br /><br />Đáp án đúng là **A**.<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Môi trường bên trong cơ thể động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất, được gọi là **huyết**.<br />* Huyết là một phần quan trọng của hệ tuần hoàn, chịu trách nhiệm vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxy và các hormone đến các tế bào, cũng như loại bỏ các sản phẩm thải từ quá trình trao đổi chất.<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />Đáp án đúng là **B**.<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Huyết áp giảm khi cơ thể bị mất máu vì lượng máu trong hệ tuần hoàn giảm, dẫn đến áp lực đẩy máu qua các mạch máu giảm.<br />* Khi cơ thể mệt mỏi, tăng glucose máu hoặc ăn mãn, huyết áp thường không giảm mà có thể tăng hoặc không thay đổi.<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />Đáp án đúng là **A**.<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Quá trình hình thành nước tiểu bao gồm các giai đoạn lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.<br />* Nephron là đơn vị chức năng cơ bản của thận, nơi diễn ra quá trình lọc máu và tạo ra nước tiểu.<br />* Ống thận tiếp tục quá trình tái hấp thụ các chất cần thiết và bài tiết các chất thải vào nước tiểu.