Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Bài 2.4: 01/01/20XX ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu đầu . - Tài liệu 1: Số dư đầu tháng như sau: TÀI KHOÁN 500.000 Tiền mặt Tiền gời ngân hàng 1.200 .000 220.000 60.000 1.500 .000 25.000 275.000 500.000 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Thành phẩm Tài sản cố định hữu hình 12.000 .000 3.500 .0 oo square - Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ NV1. Mua tài sản cố định hữu hình 500 triệu đã thanh toán bằng tiền mặt 100 triệu, tiền gới ngân hàng 300 triệu, nợ người bán số còn lại. NV2. Trả nợ vay dài hạn 400 triệu và nộp thuế cho Nhà nước 30 triệu bằng tiền gởi ngân hàng. NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu , trừ vào tiền ứng trước cho người bán 30 triệu và nợ người bán số còn lại. NV4. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50 triệu và vốn khác của chủ sở hữu 200 triệu bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. NV5. Bán hàng thu bằng tiền gởi ngân hàng theo giá bán 1.500 triệu, giá vốn sản phẩm xuất kho 800 triệu. câu: 1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ 2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Si với bảng cân đối kế toán. 3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ Bài 2.5:

Câu hỏi

Bài 2.4:
01/01/20XX
ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu đầu .
- Tài liệu 1: Số dư đầu tháng như sau:
TÀI KHOÁN
500.000
Tiền mặt
Tiền gời ngân hàng
1.200 .000
220.000
60.000
1.500 .000
25.000
275.000
500.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Tài sản cố định hữu hình
12.000 .000
3.500 .0 oo
square 
- Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Mua tài sản cố định hữu hình 500 triệu đã thanh toán
bằng tiền mặt 100 triệu, tiền gới ngân hàng 300 triệu, nợ người bán số
còn lại.
NV2. Trả nợ vay dài hạn 400 triệu và nộp thuế cho Nhà nước 30
triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu , trừ vào tiền ứng trước
cho người bán 30 triệu và nợ người bán số còn lại.
NV4. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50 triệu và vốn khác của
chủ sở hữu 200 triệu bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
NV5. Bán hàng thu bằng tiền gởi ngân hàng theo giá bán 1.500
triệu, giá vốn sản phẩm xuất kho 800 triệu.
câu:
1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Si với bảng cân đối kế toán.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Bài 2.5:
zoom-out-in

Bài 2.4: 01/01/20XX ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu đầu . - Tài liệu 1: Số dư đầu tháng như sau: TÀI KHOÁN 500.000 Tiền mặt Tiền gời ngân hàng 1.200 .000 220.000 60.000 1.500 .000 25.000 275.000 500.000 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Thành phẩm Tài sản cố định hữu hình 12.000 .000 3.500 .0 oo square - Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ NV1. Mua tài sản cố định hữu hình 500 triệu đã thanh toán bằng tiền mặt 100 triệu, tiền gới ngân hàng 300 triệu, nợ người bán số còn lại. NV2. Trả nợ vay dài hạn 400 triệu và nộp thuế cho Nhà nước 30 triệu bằng tiền gởi ngân hàng. NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu , trừ vào tiền ứng trước cho người bán 30 triệu và nợ người bán số còn lại. NV4. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50 triệu và vốn khác của chủ sở hữu 200 triệu bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. NV5. Bán hàng thu bằng tiền gởi ngân hàng theo giá bán 1.500 triệu, giá vốn sản phẩm xuất kho 800 triệu. câu: 1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ 2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Si với bảng cân đối kế toán. 3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ Bài 2.5:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.7(208 phiếu bầu)
avatar
Thắng Hiệpthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Bài 2.4: Phân tích và lập Bảng Cân đối kế toán<br /><br />**1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ:**<br /><br />Từ tài liệu 1, ta thấy tổng tài sản là 17.220.000. Tổng nguồn vốn phải bằng tổng tài sản. Do đó, X (Vốn chủ sở hữu) = Tổng tài sản - Tổng nợ phải trả = 17.220.000 - 0 = 17.220.000<br /><br />**Bảng Cân đối kế toán đầu kỳ (01/01/20XX):**<br /><br />| **Tài sản** | **Số tiền (VNĐ)** | **Nguồn vốn** | **Số tiền (VNĐ)** |<br />|---|---|---|---|<br />| Tiền mặt | 500.000 | Vốn chủ sở hữu (X) | 17.220.000 |<br />| Tiền gửi ngân hàng | 1.200.000 | | |<br />| Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 220.000 | | |<br />| Thành phẩm | 60.000 | | |<br />| Tài sản cố định hữu hình | 15.000.000 | | |<br />| **Tổng tài sản** | **17.220.000** | **Tổng nguồn vốn** | **17.220.000** |<br /><br /><br />**2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:**<br /><br />* **NV1:** Mua TSCĐHH 500 triệu. Tài sản cố định hữu hình tăng 500 triệu, tiền mặt giảm 100 triệu, tiền gửi ngân hàng giảm 300 triệu, nợ phải trả tăng 100 triệu.<br /><br />* **NV2:** Trả nợ vay dài hạn 400 triệu và nộp thuế 30 triệu. Tiền gửi ngân hàng giảm 430 triệu, nợ phải trả giảm 400 triệu. (Giả sử ban đầu không có nợ phải trả khác ngoài nợ vay dài hạn)<br /><br />* **NV3:** Mua nguyên vật liệu 50 triệu. Nguyên vật liệu (tài sản) tăng 50 triệu, tiền ứng trước giảm 30 triệu, nợ phải trả tăng 20 triệu.<br /><br />* **NV4:** Bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50 triệu và vốn khác của chủ sở hữu 200 triệu. Vốn chủ sở hữu tăng 250 triệu (50 triệu + 200 triệu).<br /><br />* **NV5:** Bán hàng 1.500 triệu, giá vốn 800 triệu. Tiền gửi ngân hàng tăng 1.500 triệu, thành phẩm giảm 800 triệu, lợi nhuận sau thuế tăng 700 triệu (1.500 triệu - 800 triệu).<br /><br /><br />**3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ:**<br /><br />Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, ta cần cập nhật các số liệu trên bảng cân đối kế toán đầu kỳ dựa trên ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Lưu ý: Ta cần giả định một số tài khoản ban đầu không có trong dữ liệu đề bài (ví dụ: Nguyên vật liệu, Nợ phải trả). Tôi sẽ sử dụng các giả định hợp lý để minh họa.<br /><br />**Bảng Cân đối kế toán cuối kỳ (giả định):**<br /><br />| **Tài sản** | **Số tiền (VNĐ)** | **Nguồn vốn** | **Số tiền (VNĐ)** |<br />|---|---|---|---|<br />| Tiền mặt | 400.000 (500.000 - 100.000) | Vốn chủ sở hữu | 19.720.000 (17.220.000 + 2.500.000) |<br />| Tiền gửi ngân hàng | 1.070.000 (1.200.000 - 430.000 + 1.500.000) | Nợ phải trả | 100.000 (100.000 từ NV1 + 20.000 từ NV3) |<br />| Nguyên vật liệu | 20.000 (Giả định ban đầu = 0, tăng 20.000 từ NV3) | | |<br />| Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 220.000 | | |<br />| Thành phẩm | (740.000) (60.000 - 800.000) | | |<br />| Tài sản cố định hữu hình | 15.500.000 (15.000.000 + 500.000) | | |<br />| **Tổng tài sản** | **17.030.000** | **Tổng nguồn vốn** | **19.820.000** |<br /><br /><br />**Lưu ý:** Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trên chỉ là minh họa. Số liệu cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào giả định ban đầu về các tài khoản không được đề cập rõ trong đề bài. Để có kết quả chính xác, cần bổ sung thông tin về các tài khoản như: Nợ phải trả ban đầu, Nguyên vật liệu ban đầu, v.v... Ngoài ra, cần xem xét kỹ hơn về việc phân loại các khoản mục trong bảng cân đối kế toán để đảm bảo tính chính xác. Ví dụ, lợi nhuận sau thuế có thể được phân bổ vào các khoản mục khác nhau trong vốn chủ sở hữu.<br />