Trang chủ
/
Sinh học
/
Dang thure 1: Chon đúng trong mỗi câu DE? Chu I (NB). Te bào hồng cầu không có chức nǎng nào sau day? A. Vận chuydn kh oxygen B. Vận chuyen kh carbon dioxide. C. Mang cao khang the quy dinh nhóm mau D. Mang cae khang ngu en quy định nhóm mau Clu 2 (NB). Vi dụ nào dưới đas dung voi cap tinh trang trong phan? A. Hạt vàng và hat tron. C. Qua do va qua tron. B. Hoa tin vi hoa trang D. Than cao va than xanh lue Cau 1 (NB) Gene la mor doan của phân tư DNA A. co chure nans di truyen xae dinh. B. co kha nang tai sinh C. quy định câu true mRNA D. co khà nang phiên mà và dịch ma Câu 4 (VD) Mot doan gene co chiều dài 4080A. A/G-2/3 Số liên kết hydrogen là A. 3120 B. 6.40 C. 3000 D. 3600 Câu 5 (TII). Cần cứ vào trình tự của các nucleotide trước và sau đột biên của đoạn gen sau, hily cho biết dạng đột biên: Trước đột biến: - A - 1.T.G-C-C T.C.C.A.A-G-A-C-T. -T-A-A-C-G-G-A-G-G-T-T-C. I -G-A Sau đột biến : -A.T-T.G-C-C-T-A-C -A-A - G-A-C -T-A-A-C -G-G-A-T -G-T-T -C-T-G-A A. Mất một cập nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide. C. Thay một cặp nucleotide. D. Dao vi tri một cặp nucleotide. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mbi y a), b),c), d) (2 mỗi câu thì sinh chọn dùng hoặc sai. Câu 1. O đậu Hi Lan,allele A quy định thân cao.allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa do, allele b quy định hoa trắng.các allele trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai các cây di hop hai cặp gene với nhau. Biết rằng các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, quá trình phát sinh giao từ diễn ra bình thường.Các phát biểu về kết quả của phép lai sau đây là dùng hay sai? a) F_(1) có 9 kiểu gene b) F_(1) có 4 kiểu hình. c) Ti lệ cây thân cao, hoa đó ở F_(1) là 12/16 d) Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F_(1) 9/16 __ ĐỀ 8 Dạng thức 1: Chọn phương án trả lời đùng trong mỗi câu sau. Câu 1 (NB) . Thành phần nào trong cầu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ th không bị mất quá nhiều máu? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương. Câu 2 (NB) Trong di truyền họC.kí hiệu P là A. Ki hiệu phép lai B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát. C. Kí hiệu giao tử. D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất.

Câu hỏi

Dang thure 1: Chon đúng trong mỗi câu
DE?
Chu I (NB). Te bào hồng cầu không có chức nǎng nào sau day?
A. Vận chuydn kh oxygen
B. Vận chuyen kh carbon dioxide.
C. Mang cao khang the quy dinh nhóm mau
D. Mang cae khang ngu en quy định nhóm mau
Clu 2 (NB). Vi dụ nào dưới đas dung voi cap tinh trang trong phan?
A. Hạt vàng và hat tron.
C. Qua do va qua tron.
B. Hoa tin vi hoa trang
D. Than cao va than xanh lue
Cau 1 (NB)
Gene la mor doan của phân tư DNA
A. co chure nans di truyen xae dinh.
B. co kha nang tai sinh
C. quy định câu true mRNA
D. co khà nang phiên mà và dịch ma
Câu 4 (VD) Mot doan gene co chiều dài 4080A. A/G-2/3 Số liên kết hydrogen là
A. 3120
B. 6.40
C. 3000
D. 3600
Câu 5 (TII). Cần cứ vào trình tự của các nucleotide trước và sau đột biên của đoạn gen
sau, hily cho biết dạng đột biên:
Trước đột biến: - A - 1.T.G-C-C T.C.C.A.A-G-A-C-T.
-T-A-A-C-G-G-A-G-G-T-T-C. I -G-A
Sau đột biến : -A.T-T.G-C-C-T-A-C -A-A - G-A-C
-T-A-A-C -G-G-A-T -G-T-T -C-T-G-A
A. Mất một cập nucleotide.
B. Thêm một cặp nucleotide.
C. Thay một cặp nucleotide.
D. Dao vi tri một cặp nucleotide.
Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mbi y a), b),c), d) (2 mỗi câu thì sinh chọn dùng hoặc sai.
Câu 1. O đậu Hi Lan,allele A quy định thân cao.allele a quy định thân thấp; allele B quy định
hoa do, allele b quy định hoa trắng.các allele trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai các cây di hop
hai cặp gene với nhau. Biết rằng các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, quá trình
phát sinh giao từ diễn ra bình thường.Các phát biểu về kết quả của phép lai sau đây là dùng hay
sai?
a) F_(1) có 9 kiểu gene
b) F_(1) có 4 kiểu hình.
c) Ti lệ cây thân cao, hoa đó ở F_(1) là 12/16
d) Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F_(1) 9/16
__
ĐỀ 8
Dạng thức 1: Chọn phương án trả lời đùng trong mỗi câu sau.
Câu 1 (NB) . Thành phần nào trong cầu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ th
không bị mất quá nhiều máu?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu.
D. Huyết tương.
Câu 2 (NB) Trong di truyền họC.kí hiệu P là
A. Ki hiệu phép lai
B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát.
C. Kí hiệu giao tử.
D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất.
zoom-out-in

Dang thure 1: Chon đúng trong mỗi câu DE? Chu I (NB). Te bào hồng cầu không có chức nǎng nào sau day? A. Vận chuydn kh oxygen B. Vận chuyen kh carbon dioxide. C. Mang cao khang the quy dinh nhóm mau D. Mang cae khang ngu en quy định nhóm mau Clu 2 (NB). Vi dụ nào dưới đas dung voi cap tinh trang trong phan? A. Hạt vàng và hat tron. C. Qua do va qua tron. B. Hoa tin vi hoa trang D. Than cao va than xanh lue Cau 1 (NB) Gene la mor doan của phân tư DNA A. co chure nans di truyen xae dinh. B. co kha nang tai sinh C. quy định câu true mRNA D. co khà nang phiên mà và dịch ma Câu 4 (VD) Mot doan gene co chiều dài 4080A. A/G-2/3 Số liên kết hydrogen là A. 3120 B. 6.40 C. 3000 D. 3600 Câu 5 (TII). Cần cứ vào trình tự của các nucleotide trước và sau đột biên của đoạn gen sau, hily cho biết dạng đột biên: Trước đột biến: - A - 1.T.G-C-C T.C.C.A.A-G-A-C-T. -T-A-A-C-G-G-A-G-G-T-T-C. I -G-A Sau đột biến : -A.T-T.G-C-C-T-A-C -A-A - G-A-C -T-A-A-C -G-G-A-T -G-T-T -C-T-G-A A. Mất một cập nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide. C. Thay một cặp nucleotide. D. Dao vi tri một cặp nucleotide. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mbi y a), b),c), d) (2 mỗi câu thì sinh chọn dùng hoặc sai. Câu 1. O đậu Hi Lan,allele A quy định thân cao.allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa do, allele b quy định hoa trắng.các allele trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai các cây di hop hai cặp gene với nhau. Biết rằng các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, quá trình phát sinh giao từ diễn ra bình thường.Các phát biểu về kết quả của phép lai sau đây là dùng hay sai? a) F_(1) có 9 kiểu gene b) F_(1) có 4 kiểu hình. c) Ti lệ cây thân cao, hoa đó ở F_(1) là 12/16 d) Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F_(1) 9/16 __ ĐỀ 8 Dạng thức 1: Chọn phương án trả lời đùng trong mỗi câu sau. Câu 1 (NB) . Thành phần nào trong cầu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ th không bị mất quá nhiều máu? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương. Câu 2 (NB) Trong di truyền họC.kí hiệu P là A. Ki hiệu phép lai B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát. C. Kí hiệu giao tử. D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.9(237 phiếu bầu)
avatar
Khải Hưngcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

1. B. Vận chuyen kh carbon dioxide.<br />2. A. Hạt vàng và hat tron<br />3. D. co khà nàng phiên ma và dịch ma<br />4. B. 6240<br />5. B. Thêm một cặp nucleotide.<br />6. a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Đúng<br />7. C. Tiểu cầu.<br />8. B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát.

Giải thích

1. Tô bảo hồng cầu không có chức năng vận chuyển khí carbon dioxide.<br />2. Vi khuẩn với cặp tính trạng trong phân bao gồm hạt vàng và hạt tròn.<br />3. Gene là một đoạn của phân tử DNA có khả năng phiên mã và dịch mã.<br />4. Một đoạn gene có chiều dài 4080A, với A/G-2/3 số liên kết hydrogen là 6240.<br />5. Cân cứ vào trình tự của các nucleotide trước và sau đột biến của đoạn gen, dạng đột biến là thêm một cặp nucleotide.<br />6. Ở đậu Hà Lan, allele A quy định thân cao, allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ, allele b quy định hoa trắng. Các allele trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai các cây dị hợp hai cặp gene với nhau. Biết rằng các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, quá trình phát sinh giao từ diễn ra bình thường. Các phát biểu về kết quả của phép lai sau đây là đúng: F1 có 9 kiểu gene, F1 có 4 kiểu hình, tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ ở F1 là 12/16, tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F1 là 9/16.<br />7. Thành phần nào trong cầu tạo của máu tham gia vào quá trình đông máu giúp cơ thể không bị mất quá nhiều máu là tiểu cầu.<br />8. Trong di truyền học, kí hiệu P là kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát.