Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 11. [KNTT - SBT]Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tô Z thuộc hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là nst ua ns A. ns^1 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 C. ns^1 và ns^2np^3 D. ns^2 và ns^2np^5 Câu 12. Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: [He]2s^22p^5;[Ar]3d^104s^24p^5 [Ne]3s^23p^5 Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tǎng dần tính phi kim là A. X,Y,Z B. Y,Z,X. C. X, Z,Y. D. Y,Z,X. Câu 13. (B.08) : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tǎng dần tính phi kim từ trái sang phải là: C. P,N,O.F. A. P, N, F, O. B. N, P.F. O. D. N,P, O, F. Câu 14. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính base? A. K_(2)O;Al_(2)O_(3) MgO; CaO. Al_(2)O_(3);MgO;CaO;K_(2)O MgO;CaO;Al_(2)O_(3);K_(2)O D. CaO; Al_(2)O_(3) K2O; MgO Câu 15. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al,6C, 16S, 11Na, 12Mg Chiều giảm tính base và tǎng tính acid cùa các oxide như sau A. Na_(2)O , MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO,Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na2O, MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3),MgO,Na_(2)C Câu 16. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) ; NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) C. NaOH; MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Si(OH)_(4) Câu 17. Sắp xếp các hợp chất H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid B. A. H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 18. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B. H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D. Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 19. [KNTT - SBT]Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là A. R_(2)O_(3),R(OH)_(3) (đều lưỡng tính). C. RO_(2) (acidic oxide), H_(2)RO_(3)(acid) RO_(3)(acidicoxide),H_(2)RO_(4)(acid) D. RO(basic oxide),R(OH)_(2)(base). Mức độ VẬN DỤNG Câu 20. [KNTT - SBT]X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn . Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím . Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base Kết luận nào sau đây là đúng? A. X là kim loại; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính;Y là phi kim. D. X là phi kim;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 21. X, Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất của X, Y có dạng X_(2)O và YO_(3) Cho các phát biểu sau: (a) X, Y thuộc 2 nhóm A kế tiếp. (b) X là kim loại, Y là phi kim. -D (c) X_(2)O là basic oxide còn YO_(3) là acidic oxide. Đ (d) Hydroxide cao nhất của Y có dạng Y(OH)_(6) và có tính base. Số phát biểu đúng là A. 1. C. 3. D. 4. 2. Trắc nghiệm đúng -sai Câu 22. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20.

Câu hỏi

Câu 11. [KNTT - SBT]Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tô Z thuộc
hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là nst ua ns
A. ns^1 và ns^2np^5
B. ns^1 và ns^2np^7
C. ns^1 và ns^2np^3	D. ns^2 và ns^2np^5
Câu 12. Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: [He]2s^22p^5;[Ar]3d^104s^24p^5
[Ne]3s^23p^5 Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tǎng dần tính phi kim là
A. X,Y,Z
B. Y,Z,X.
C. X, Z,Y.
D. Y,Z,X.
Câu 13. (B.08)
: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tǎng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
C. P,N,O.F.
A. P, N, F, O.
B. N, P.F. O.
D. N,P, O, F.
Câu 14. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính base?
A. K_(2)O;Al_(2)O_(3) MgO; CaO.
Al_(2)O_(3);MgO;CaO;K_(2)O
MgO;CaO;Al_(2)O_(3);K_(2)O
D. CaO; Al_(2)O_(3) K2O; MgO
Câu 15. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al,6C, 16S, 11Na, 12Mg Chiều giảm tính base và tǎng
tính acid cùa các oxide như sau
A. Na_(2)O , MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2)
B. MgO,Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2)
C. Na2O, MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2)
SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3),MgO,Na_(2)C
Câu 16. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base?
A. Al(OH)_(3) ; NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4)
C. NaOH; MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4)
B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)
NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3)
Si(OH)_(4)
Câu 17. Sắp xếp các hợp chất H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid
B.
A. H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3)
HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)
HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3)
D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)
Câu 18. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid?
A. NaOH; Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3)
B. H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4)
D.
Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4)
H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4)
Câu 19. [KNTT - SBT]Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide
ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là
A. R_(2)O_(3),R(OH)_(3) (đều lưỡng tính).
C. RO_(2) (acidic oxide), H_(2)RO_(3)(acid)
RO_(3)(acidicoxide),H_(2)RO_(4)(acid)
D. RO(basic oxide),R(OH)_(2)(base).
Mức độ VẬN DỤNG
Câu 20. [KNTT - SBT]X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn . Oxide của X
tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím . Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung
dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là kim loại; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là phi kim.
B. X là phi kim; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là kim loại.
C. X là kim loại;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính;Y là phi kim.
D. X là phi kim;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại.
Câu 21. X, Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất
của X, Y có dạng X_(2)O và YO_(3) Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y thuộc 2 nhóm A kế tiếp.
(b) X là kim loại, Y là phi kim. -D
(c) X_(2)O là basic oxide còn YO_(3) là acidic oxide. Đ
(d) Hydroxide cao nhất của Y có dạng Y(OH)_(6) và có tính base.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
C. 3.
D. 4.
2. Trắc nghiệm đúng -sai
Câu 22. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20.
zoom-out-in

Câu 11. [KNTT - SBT]Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tô Z thuộc hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là nst ua ns A. ns^1 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 C. ns^1 và ns^2np^3 D. ns^2 và ns^2np^5 Câu 12. Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: [He]2s^22p^5;[Ar]3d^104s^24p^5 [Ne]3s^23p^5 Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tǎng dần tính phi kim là A. X,Y,Z B. Y,Z,X. C. X, Z,Y. D. Y,Z,X. Câu 13. (B.08) : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tǎng dần tính phi kim từ trái sang phải là: C. P,N,O.F. A. P, N, F, O. B. N, P.F. O. D. N,P, O, F. Câu 14. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính base? A. K_(2)O;Al_(2)O_(3) MgO; CaO. Al_(2)O_(3);MgO;CaO;K_(2)O MgO;CaO;Al_(2)O_(3);K_(2)O D. CaO; Al_(2)O_(3) K2O; MgO Câu 15. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al,6C, 16S, 11Na, 12Mg Chiều giảm tính base và tǎng tính acid cùa các oxide như sau A. Na_(2)O , MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO,Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na2O, MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3),MgO,Na_(2)C Câu 16. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) ; NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) C. NaOH; MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Si(OH)_(4) Câu 17. Sắp xếp các hợp chất H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid B. A. H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 18. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B. H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D. Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 19. [KNTT - SBT]Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là A. R_(2)O_(3),R(OH)_(3) (đều lưỡng tính). C. RO_(2) (acidic oxide), H_(2)RO_(3)(acid) RO_(3)(acidicoxide),H_(2)RO_(4)(acid) D. RO(basic oxide),R(OH)_(2)(base). Mức độ VẬN DỤNG Câu 20. [KNTT - SBT]X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn . Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím . Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base Kết luận nào sau đây là đúng? A. X là kim loại; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính;Y là phi kim. D. X là phi kim;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 21. X, Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất của X, Y có dạng X_(2)O và YO_(3) Cho các phát biểu sau: (a) X, Y thuộc 2 nhóm A kế tiếp. (b) X là kim loại, Y là phi kim. -D (c) X_(2)O là basic oxide còn YO_(3) là acidic oxide. Đ (d) Hydroxide cao nhất của Y có dạng Y(OH)_(6) và có tính base. Số phát biểu đúng là A. 1. C. 3. D. 4. 2. Trắc nghiệm đúng -sai Câu 22. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(224 phiếu bầu)
avatar
Hồng Nhungngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 11:**<br /><br />* **Đáp án:** A. ns¹ và ns²np⁵<br /><br />* **Giải thích:** Nguyên tố nhóm IA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹. Nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵.<br /><br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Đáp án:** C. X, Z, Y<br /><br />* **Giải thích:** Tính phi kim tăng dần từ trái sang phải trong một chu kì và giảm dần từ trên xuống dưới trong một nhóm. X ([He]2s²2p⁵), Z ([Ne]3s²3p⁵), và Y ([Ar]3d¹⁰4s²4p⁵). X và Z cùng thuộc chu kì 2 và 3, X nằm ở chu kì nhỏ hơn Z nên tính phi kim của X mạnh hơn Z. Y thuộc chu kì 4, nên tính phi kim của Y yếu hơn cả X và Z. Thứ tự tăng dần tính phi kim là X, Z, Y.<br /><br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Đáp án:** D. N, P, O, F<br /><br />* **Giải thích:** Tính phi kim tăng dần từ trái sang phải trong một chu kì và giảm dần từ trên xuống dưới trong một nhóm. Trong cùng một chu kì, F có độ âm điện lớn nhất nên tính phi kim mạnh nhất. O có tính phi kim mạnh hơn N và P. P nằm ở chu kì 3, N nằm ở chu kì 2, nên N có tính phi kim mạnh hơn P.<br /><br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **Đáp án:** C. MgO; CaO; Al₂O₃; K₂O<br /><br />* **Giải thích:** Tính base của oxide kim loại kiềm thổ mạnh hơn oxide kim loại kiềm. Tính base giảm dần khi điện tích dương của cation tăng. Al₂O₃ là oxide lưỡng tính, có cả tính acid và base nhưng tính base yếu hơn các oxide kim loại kiềm và kiềm thổ.<br /><br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Đáp án:** C. Na₂O, MgO, Al₂O₃, CO₂, SO₂<br /><br />* **Giải thích:** Tính base giảm dần và tính acid tăng dần theo thứ tự trên. Oxide của kim loại kiềm (Na₂O) có tính base mạnh nhất. Oxide của kim loại kiềm thổ (MgO) có tính base yếu hơn. Al₂O₃ là oxide lưỡng tính. CO₂ và SO₂ là oxide acid.<br /><br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Đáp án:** C. NaOH; Mg(OH)₂; Al(OH)₃; Si(OH)₄<br /><br />* **Giải thích:** Tính base giảm dần theo thứ tự trên. NaOH là base mạnh, Mg(OH)₂ là base yếu, Al(OH)₃ là hydroxide lưỡng tính, Si(OH)₄ có tính acid.<br /><br /><br />**Câu 17:**<br /><br />* **Đáp án:** C. HNO₃ > H₂CO₃ > H₂SiO₃<br /><br />* **Giải thích:** Tính acid giảm dần theo thứ tự trên. HNO₃ là acid mạnh, H₂CO₃ là acid yếu, H₂SiO₃ là acid rất yếu.<br /><br /><br />**Câu 18:**<br /><br />* **Đáp án:** B. H₂SiO₃; Al(OH)₃; H₃PO₄; H₂SO₄<br /><br />* **Giải thích:** Tính acid tăng dần theo thứ tự trên. H₂SiO₃ là acid yếu, Al(OH)₃ là hydroxide lưỡng tính, H₃PO₄ là acid trung bình, H₂SO₄ là acid mạnh.<br /><br /><br />**Câu 19:**<br /><br />* **Đáp án:** A. R₂O₃, R(OH)₃ (đều lưỡng tính)<br /><br />* **Giải thích:** Cấu hình electron của R³⁺ là [Ne]. R là Al (Nhôm). Al₂O₃ và Al(OH)₃ đều là chất lưỡng tính.<br /><br /><br />**Câu 20:**<br /><br />* **Đáp án:** D. X là phi kim; Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại.<br /><br />* **Giải thích:** Oxide của phi kim (X) tạo dung dịch acid làm hồng quỳ tím. Oxide của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (Y) tạo dung dịch base làm xanh quỳ tím. Oxide lưỡng tính (Z) phản ứng được với cả acid và base.<br /><br /><br />**Câu 21:**<br /><br />* **Đáp án:** C. 3<br /><br />* **Giải thích:** (a) Đúng, vì X thuộc nhóm IA và Y thuộc nhóm VA. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Sai, hydroxide cao nhất của Y là H₃YO₄ và có tính acid.<br /><br /><br />**Câu 22:** Câu hỏi thiếu đề, cần bổ sung nội dung câu hỏi.<br /><br /><br />Lưu ý: Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức hóa học cơ bản. Để hiểu sâu hơn, bạn nên tham khảo thêm sách giáo khoa và tài liệu liên quan.<br />