Trang chủ
/
Sinh học
/
(4) a) Nối mỗi từ mắt ở bên trái với nghĩa thích hợp ở bên phải. mắt (người) mắt (cá chân) mắt (chim) mắt (của quả na), mắt (quả dứa), mắt (tre) 1. Nghĩa 1 . cơ quan để nhìn của người hay động vật. 2. Nghĩa 2 . chỗ lồi ra, c giống hình dáng con mắt ở một số vật.

Câu hỏi

(4) a) Nối mỗi từ mắt ở bên trái với nghĩa thích hợp ở bên phải.
mắt (người)
mắt (cá chân)
mắt (chim)
mắt (của quả na),
mắt (quả dứa), mắt (tre)
1. Nghĩa 1 . cơ quan để nhìn của
người hay động vật.
2. Nghĩa 2 . chỗ lồi ra, c giống hình
dáng con mắt ở một số vật.
zoom-out-in

(4) a) Nối mỗi từ mắt ở bên trái với nghĩa thích hợp ở bên phải. mắt (người) mắt (cá chân) mắt (chim) mắt (của quả na), mắt (quả dứa), mắt (tre) 1. Nghĩa 1 . cơ quan để nhìn của người hay động vật. 2. Nghĩa 2 . chỗ lồi ra, c giống hình dáng con mắt ở một số vật.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(306 phiếu bầu)
avatar
Hùng Tuấnchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

mắt (người) - Nghĩa 1. cơ quan để nhìn của người hay động vật.<br />mắt (cá chân) - Nghĩa 2. chỗ lồi ra, chỗ giống hình dáng con mắt ở một số vật.<br />mắt (chim) - Nghĩa 1. cơ quan để nhìn của người hay động vật.<br />mắt (của quả na) - Nghĩa 2. chỗ lồi ra, chỗ giống hình dáng con mắt ở một số vật.<br />mắt (quả dứa) - Nghĩa 2. chỗ lồi ra, chỗ giống hình dáng con mắt ở một số vật.<br />mắt (tre) - Nghĩa 1. cơ quan để nhìn của người hay động vật.

Giải thích

Câu hỏi yêu cầu nối mỗi từ "mắt" với nghĩa thích hợp. Có hai nghĩa được đưa ra: 1. Cơ quan để nhìn của người hay động vật, 2. Chỗ lồi ra, chỗ giống hình dáng con mắt ở một số vật. Dựa vào nghĩa của từ "mắt" và ví dụ cụ thể, ta có thể xác định nghĩa thích hợp cho từng từ.