Trang chủ
/
Sinh học
/
Đại Học Y Hài Phòng CQu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả nǎng sinh sản A. Down, Edwars B. Klincrfelter, Down D. Down, Patau C. Klinerfelter, siêu nữ XXX CQu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bảo C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống CCu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Gahcto I photphat urydyl tranferase thi có thể phát sinh bệnh sau đây trong điều kiện gì A. Bệnh Fructose niệu nếu ǎn sữa bò B. Bệnh tkh Glycozen nếu ǎn sữa bò C. Bệnh Gahctose máu nếu ǎn sữa bò D. Bệnh Ancapton niçu nếu ǎn sữa bò : Các Bệnh di truyền liên quan đến rồi loạn chuyển hoá axit amin phenymalanin li Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niẹu; Bệnh ancapton niệu và Bệnh bạch tạng A. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu;Bệnh đần suy gặp trạng bắm sinh; Bệnh gabctose máu và Bệnh phenynxeton niêu C. Bệnh đần suy gặp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng D. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh phenymseton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh ancapton niẹu Cêu 5 : Người nam bị Edwars kịch bội khảm có tế bào đi truyền là 47,XY,+13/46,XY B. 47.XY. +18/46,XY D. 47,XY, +13 C. 47,XY,+18 CĐu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương. đầu nhỏ, có rồi bạn định kì, chậm biết nói, ngu đần C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa Cêu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể li dùng A. Nhuộm bǎng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang C. Gày mắt đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thương nhiễm sắc thể : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì A. Có ở mọi tế bào của mọi mò trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bảo C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA COu 9 : Quy hạt di truyền "chéo" không đứng với trường A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thế Y C. Di truyền gen lin nhiễm sắc thể x B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của minh CCu 10 Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. Pss;3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; : gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế 5.Rb-1. Xác định A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo COu 11 Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người : goồng nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng A. Có tính liên kết chặt chế B. Có tính đa đạng cao vi do nhiều gen, nhiều aken C. Có tính đồng trội D. Đều đúng CQu 12 Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc : A. Nam lường giới thật C. Nữ lường giới giá B. Nam lưỡng giới gi D. Nữ hưởng giới thật 13 Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là : A. Soi hình thái hồng cầu C. Điện di huyết sắc tổ B. Định lượng Hemoglobin D. Định lượng COu 14 Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ : A. Do rối loạn các phân tử protein không là men B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường D. Bệnh rối loạn một vải axit amin 15 Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là : A. Nhóm bệnh do bắt thường trong biệt hoá và loạn sinh tế bảo B. Đều liền quan đến mắt kiểm soát chu kì phân bảo C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chi gip ở người gi CQu 16 Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khíc nhâu đó li do đặc điểm nào sau : đây

Câu hỏi

Đại Học Y Hài Phòng
CQu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả nǎng sinh sản
A. Down, Edwars
B. Klincrfelter, Down
D. Down, Patau
C. Klinerfelter, siêu nữ XXX
CQu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY
A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong
nhân tế bào
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong
nhân tế bảo
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào	D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
CCu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Gahcto I photphat urydyl tranferase thi có thể phát sinh bệnh sau đây
trong điều kiện gì
A. Bệnh Fructose niệu nếu ǎn sữa bò
B. Bệnh tkh Glycozen nếu ǎn sữa bò
C. Bệnh Gahctose máu nếu ǎn sữa bò
D. Bệnh Ancapton niçu nếu ǎn sữa bò
: Các Bệnh di truyền liên quan đến rồi loạn chuyển hoá axit amin phenymalanin li
Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niẹu; Bệnh
ancapton niệu và Bệnh bạch tạng
A. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu;Bệnh đần suy gặp trạng
bắm sinh; Bệnh gabctose máu và Bệnh
phenynxeton niêu
C. Bệnh đần suy gặp trạng bẩm sinh; Bệnh
galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và
Bệnh bạch tạng
D. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh
phenymseton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh
ancapton niẹu
Cêu 5 : Người nam bị Edwars kịch bội khảm có tế bào đi truyền là
47,XY,+13/46,XY
B. 47.XY. +18/46,XY
D. 47,XY, +13
C. 47,XY,+18
CĐu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu
A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12
B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương.
đầu nhỏ, có rồi bạn định kì, chậm biết nói,
ngu đần
C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym
D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa
Cêu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể li dùng
A. Nhuộm bǎng nhiễm sắc thể
B. Nhuộm huỳng quang
C. Gày mắt đoạn nhiễm sắc thể
D. Nhuộm thương nhiễm sắc thể
: Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì
A. Có ở mọi tế bào của mọi mò trên cơ thể
B. Có nhiều trên limpho bảo
C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng
cá thể
D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA
COu 9 : Quy hạt di truyền "chéo" không đứng với trường
A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thế Y
C. Di truyền gen lin nhiễm sắc thể x
B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X
D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của
minh
CCu 10 Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. Pss;3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut;
: gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế
5.Rb-1. Xác định
A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì
phân bào
B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bảo
C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư
D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân
bảo
COu 11 Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người
: goồng nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng
A. Có tính liên kết chặt chế
B. Có tính đa đạng cao vi do nhiều gen, nhiều
aken
C. Có tính đồng trội
D. Đều đúng
CQu 12 Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc
:
A. Nam lường giới thật
C. Nữ lường giới giá
B. Nam lưỡng giới gi
D. Nữ hưởng giới thật
13 Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là
:
A. Soi hình thái hồng cầu
C. Điện di huyết sắc tổ
B. Định lượng Hemoglobin
D. Định lượng
COu 14 Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ
:
A. Do rối loạn các phân tử protein không là
men
B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin
C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan
đến nhiễm sắc thể thường
D. Bệnh rối loạn một vải axit amin
15 Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là
:
A. Nhóm bệnh do bắt thường trong biệt hoá và
loạn sinh tế bảo
B. Đều liền quan đến mắt kiểm soát chu kì phân
bảo
C. Có ở mọi tổ chức mọi mô
D. Chi gip ở người gi
CQu 16 Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khíc nhâu đó li do đặc điểm nào sau
: đây
zoom-out-in

Đại Học Y Hài Phòng CQu 1 : Hội chứng trisome nào sau đây không có khả nǎng sinh sản A. Down, Edwars B. Klincrfelter, Down D. Down, Patau C. Klinerfelter, siêu nữ XXX CQu 2 : Người nam có Karyotyp : 47, XXY A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bảo C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống CCu 3 : Trẻ sơ sinh mà thiếu men Gahcto I photphat urydyl tranferase thi có thể phát sinh bệnh sau đây trong điều kiện gì A. Bệnh Fructose niệu nếu ǎn sữa bò B. Bệnh tkh Glycozen nếu ǎn sữa bò C. Bệnh Gahctose máu nếu ǎn sữa bò D. Bệnh Ancapton niçu nếu ǎn sữa bò : Các Bệnh di truyền liên quan đến rồi loạn chuyển hoá axit amin phenymalanin li Oxalat Ca; Bệnh phenynxeton niẹu; Bệnh ancapton niệu và Bệnh bạch tạng A. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu;Bệnh đần suy gặp trạng bắm sinh; Bệnh gabctose máu và Bệnh phenynxeton niêu C. Bệnh đần suy gặp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niệu và Bệnh bạch tạng D. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh phenymseton niệu và Bệnh bạch tạng và Bệnh ancapton niẹu Cêu 5 : Người nam bị Edwars kịch bội khảm có tế bào đi truyền là 47,XY,+13/46,XY B. 47.XY. +18/46,XY D. 47,XY, +13 C. 47,XY,+18 CĐu 6 : Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12 B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương. đầu nhỏ, có rồi bạn định kì, chậm biết nói, ngu đần C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa Cêu 7 : Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể li dùng A. Nhuộm bǎng nhiễm sắc thể B. Nhuộm huỳng quang C. Gày mắt đoạn nhiễm sắc thể D. Nhuộm thương nhiễm sắc thể : Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì A. Có ở mọi tế bào của mọi mò trên cơ thể B. Có nhiều trên limpho bảo C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA COu 9 : Quy hạt di truyền "chéo" không đứng với trường A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thế Y C. Di truyền gen lin nhiễm sắc thể x B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của minh CCu 10 Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. Pss;3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut; : gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế 5.Rb-1. Xác định A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung thư D. 2 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bảo COu 11 Đặc tính nào của gen của hệ HLA tạo ra tính đặc trưng cho từng cá thể nên không tìm thấy 2 người : goồng nhau hoàn toàn về HLA trừ sinh đôi một trứng A. Có tính liên kết chặt chế B. Có tính đa đạng cao vi do nhiều gen, nhiều aken C. Có tính đồng trội D. Đều đúng CQu 12 Hội chứng nữ hoá có tính hoàn thuộc : A. Nam lường giới thật C. Nữ lường giới giá B. Nam lưỡng giới gi D. Nữ hưởng giới thật 13 Xét nghiệm đặc hiệu chung cho các hội chứng về Hemoglobin là : A. Soi hình thái hồng cầu C. Điện di huyết sắc tổ B. Định lượng Hemoglobin D. Định lượng COu 14 Bệnh B Thalassemia thuộc nhóm bệnh, ngoại trừ : A. Do rối loạn các phân tử protein không là men B. Bệnh rối loạn cả chuỗi Globin C. Do đột biến đơn gen và là gen lặn liên quan đến nhiễm sắc thể thường D. Bệnh rối loạn một vải axit amin 15 Nội dung không đúng với khái niệm về ung thư là : A. Nhóm bệnh do bắt thường trong biệt hoá và loạn sinh tế bảo B. Đều liền quan đến mắt kiểm soát chu kì phân bảo C. Có ở mọi tổ chức mọi mô D. Chi gip ở người gi CQu 16 Trong Bệnh tật di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khíc nhâu đó li do đặc điểm nào sau : đây

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(296 phiếu bầu)
avatar
Quỳnh Anhchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu 1: Hội chứng trisomy nào sau đây không có khả năng sinh sản?<br />A. Down, Edwars<br />B. Klinefelter, Down<br />C. Klinefelter, siêu nữ XXX<br />D. Down, Patau<br />Đáp án: C. Klinefelter, siêu nữ XXX<br /><br />Câu 2: Người nam có 47, XXY<br />A. Có một vật thể Y và một vật thể Barr trong nhân tế bào<br />B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào<br />C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào<br />D. Có vật thể Barr và vật thế dùi trống<br />Đáp án: C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào<br /><br />Câu 3: Trẻ sơ sinh mà thiếu men Gahcto I photphat urydyl tranferase thi có thể phát sinh bệnh sau đây trong điều kiện gì<br />A. Bệnh Fructose niẹu nếu ǎn sữa bò<br />B. Bệnh tkh Glycozen nếu ǎn sữa bò<br />C. Bệnh Gahctose míu nếu ǎn sữa bò<br />D. Bệnh Ancapton niçu nếu ǎn sữa bò<br />Đáp án: C. Bệnh Gahctose míu nếu ǎn sữa bò<br /><br />Câu 4: Các Bệnh di truyền liên quan đến rồi loạn chuyển hoá axit amin phenylalanin là<br />A. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh tích B. Bệnh ancapton niệu; Bệnh đần suy giáp trạng bắm sinh; Bệnh gabctose máu và Bệnh phenynxeton niêu<br />C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niêu và Bệnh bạch tạng<br />D. Bệnh đần suy giúp trạng bẩm sinh; Bệnh phenymseton niêu và Bệnh bạch tạng và Bệnh ancapton niẹu<br />Đáp án: C. Bệnh đần suy giáp trạng bẩm sinh; Bệnh galactose máu; Bệnh phenynxeton niêu và Bệnh bạch tạng<br /><br />Câu 5: Người nam bị Edwars kịch bội khảm có tế bào đi truyền là<br />A. 47,XY,+13/46,XY<br />B. 47.XY. +18/46,XY<br />C. 47,XY,+18<br />D. 47,XY, +13<br />Đáp án: A. 47,XY,+13/46,XY<br /><br />Câu 6: Nội dung không đúng với bệnh phenylxeton niệu là<br />A. Do đột biến gen lặn trên NST số 12<br />B. Biểu hiện trẻ ngộ độc thần kinh trung ương. đầu nhỏ, có rồi bạn định kì, chậm biết nói, ngu đần<br />C. Thuộc nhóm bệnh quá sản enzym<br />D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa<br />Đáp án: D. Có biểu hiện thiếu sắc tố đa<br /><br />Câu 7: Để xác định chính xác các cặp nhiễm sắc thể liên kết dùng<br />A. Nhuộm bằng nhiễm sắc thể<br />B. Nhuộm huỳng quang<br />C. Gây mắt đoạn nhiễm sắc thể<br />D. Nhuộm thương nhắm sắc thể<br />Đáp án: C. Gây mắt đoạn nhiễm sắc thể<br /><br />Câu 8: Hệ HLA được gọi là hệ kháng nguyên bạch cầu người vì<br />A. Có ở mọi tế bào của mọi mô trên cơ thể<br />B. Có nhiều trên limpho bảo<br />C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể<br />D. Có hơn 150 loại kháng nguyên HLA<br />Đáp án: C. Có tính đa dạng cao và đặc trưng cho từng cá thể<br /><br />Câu 9: Quy luật di truyền "chéo" không đứng với trường<br />A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y<br />B. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể X<br />C. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể X<br />D. Bố bệnh truyền gen bệnh cho con gái của mình<br />Đáp án: A. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể Y<br /><br />Câu 10: Cho các gen sau : 1. oncogen tế bào; 2. Pss;3. sửa chữa ADN; 4. oncogen virut;<br />Gen có vai trò ức chế ung thư qua cơ chế<br />A. 2 và 3; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào<br />B. 3 và 5; hoạt động kiểm soát được chu kì phân bào<br />C. 1 và 4; hoạt động mạnh gây ung